JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 28

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc là:

A.

Các nghiên cứu về sử dụng thuốc tại các cơ sở điều trị

B.

Báo cáo của nhà sản xuất về hiệu quả điều trị và an toàn thuốc

C.

Các báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ của thuốc

D.

Sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc

Đáp án
Đáp án đúng: A
Yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc chính là sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc. Việc tuân thủ đúng liều lượng, thời gian và cách dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ giúp đảm bảo thuốc phát huy tác dụng tối đa, đồng thời giảm thiểu nguy cơ gặp phải các tác dụng phụ không mong muốn. Các nghiên cứu, báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ, hay báo cáo của nhà sản xuất đều quan trọng, nhưng nếu người bệnh không tuân thủ thì thuốc không thể phát huy tác dụng hoặc gây ra các vấn đề sức khỏe.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Yếu tố quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả điều trị và an toàn trong sử dụng thuốc chính là sự tuân thủ của người bệnh theo hướng dẫn sử dụng thuốc. Việc tuân thủ đúng liều lượng, thời gian và cách dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ giúp đảm bảo thuốc phát huy tác dụng tối đa, đồng thời giảm thiểu nguy cơ gặp phải các tác dụng phụ không mong muốn. Các nghiên cứu, báo cáo về phản ứng bất lợi và tác dụng phụ, hay báo cáo của nhà sản xuất đều quan trọng, nhưng nếu người bệnh không tuân thủ thì thuốc không thể phát huy tác dụng hoặc gây ra các vấn đề sức khỏe.

Câu 2:

Khi điều trị hen mạn tính đã ổn định về lâm sàng, ngươi ta dùng cromolyn để

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Cromolyn là một chất ổn định tế bào mast. Thuốc được sử dụng để ngăn ngừa các triệu chứng hen suyễn, đặc biệt là ở trẻ em. Cromolyn không có tác dụng giãn phế quản và không làm giảm viêm một cách trực tiếp. Vì vậy, nó không được sử dụng để điều trị cơn hen cấp tính. Tuy nhiên, khi hen suyễn đã ổn định về mặt lâm sàng, cromolyn có thể được sử dụng để giảm liều corticosteroid, một loại thuốc chống viêm mạnh thường được sử dụng để kiểm soát hen suyễn. Do đó, đáp án chính xác là A. Các đáp án còn lại không phù hợp với cơ chế tác dụng của cromolyn.

Câu 3:

Cách hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân khi bị suy thận là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi bệnh nhân bị suy thận, khả năng đào thải thuốc của cơ thể giảm sút. Do đó, cần hiệu chỉnh liều bằng cách giảm liều dùng thuốc và kéo dài khoảng cách giữa các lần đưa thuốc để tránh tích lũy thuốc quá mức gây độc cho cơ thể.

Câu 4:

Nnghiên cứu các thông sô dược động học của thuốc trên người bệnh nhằm mục đích gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Nghiên cứu dược động học trên người bệnh nhằm mục đích hiểu rõ cách thuốc hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ trong cơ thể từng cá nhân. Sự khác biệt về dược động học giữa các cá thể (do di truyền, bệnh lý, tương tác thuốc,...) dẫn đến sự khác biệt về đáp ứng điều trị. Do đó, việc nghiên cứu dược động học giúp hiệu chỉnh liều dùng cho từng người bệnh để đạt hiệu quả điều trị tối ưu và giảm thiểu tác dụng phụ. Các đáp án khác không phải là mục đích chính của nghiên cứu dược động học trên người bệnh.

* A. Hiệu chỉnh liều dùng của cá thể người bệnh: ĐÚNG, đây là mục tiêu quan trọng nhất.
* B. Giảm chi phí điều trị bằng thuốc: SAI, giảm chi phí là mục tiêu quan trọng nhưng không trực tiếp liên quan đến nghiên cứu dược động học trên người bệnh.
* C. Nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc: SAI, tác dụng dược lý là những gì thuốc gây ra cho cơ thể, còn dược động học là những gì cơ thể gây ra cho thuốc.
* D. Quản lý việc dùng thuốc trên lâm sàng: SAI, quản lý việc dùng thuốc là hoạt động rộng hơn, bao gồm nhiều yếu tố, không chỉ dựa trên dược động học.

Câu 5:

Thuốc có ái lực với protein mạnh hơn dễ gây tương tác do cạnh tranh gắn với protein huyết tương với các thuốc có đặc điểm:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Thuốc có ái lực mạnh với protein huyết tương dễ gây tương tác do cạnh tranh gắn với protein huyết tương với các thuốc có phạm vi điều trị hẹp và tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao. Điều này là do:

* Phạm vi điều trị hẹp: Những thuốc có phạm vi điều trị hẹp (chỉ số điều trị thấp) có nghĩa là sự khác biệt giữa liều điều trị hiệu quả và liều gây độc là nhỏ. Do đó, một sự thay đổi nhỏ trong nồng độ thuốc tự do (không liên kết với protein) cũng có thể dẫn đến những thay đổi đáng kể về tác dụng lâm sàng, bao gồm cả độc tính.

* Tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao: Khi một thuốc có tỉ lệ liên kết với protein huyết tương cao, phần lớn thuốc trong máu sẽ liên kết với protein, chỉ một phần nhỏ tồn tại ở dạng tự do và có hoạt tính dược lý. Nếu một thuốc khác có ái lực mạnh hơn với protein huyết tương được đưa vào, nó có thể đẩy thuốc liên kết yếu hơn ra khỏi protein, làm tăng đáng kể nồng độ thuốc tự do. Ở những thuốc có phạm vi điều trị hẹp, sự gia tăng đột ngột này có thể gây ra tác dụng phụ hoặc độc tính.

Vì vậy, đáp án C là chính xác nhất.

Câu 6:

Các thuốc corticosteroid dùng lâu ngày có thể gây hậu quả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Thuốc có tác dụng kìm hăm enzym gan là:.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Các thuốc corticosteroid dùng lâu ngày có thể gây hậu quả:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Đối tượng cần được cung cấp thông tin về dược lực học của thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Các thuốc bao tan trong ruột, viên giải phóng chậm nên uống vào thời điểm nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cách xử trí khi thiếu vitamin và khoáng chất ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Sự chuyển hóa thuốc nhằm làm cho thuốc trở nên :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tương tác nào sau đây xảy ra do thay đổi pH tại dạ dày ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Nhóm corticoid phối hợp với NSAID dẫn đến tăng tỷ lệ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Những kỹ năng cần có của người dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các kiến thức cần có của người dược sĩ lâm sàng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Clearance là gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Ở người cao tuổi độ nhậy cảm với các ADR type A tăng là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Điều trị ngộ độc cách bao gồm ba giải pháp chủ yếu sau đây, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Chỉ số bình thường của AST là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Nguyên nhân gây vàng da sau gan là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Phát biểu nào dưới đây là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Kháng sinh đồ dùng để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Điều trị suy thượng thận thứ phát, điều này sau đây KHÔNG hợp lý?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tác dụng phụ của GC?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Phát biểu đúng về đái tháo đường týp 1:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tác dụng phụ điển hình của thuốc ức chế men chuyển.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Acid clavulanic quan trọng vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Các thuốc ức chế SGLT-2 ưu tiên sử dụng cho bệnh nhân có bệnh tim mạch xơ vữa là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Các kháng thể đơn dòng được sử dụng trong điều trị ung thư đại trực tràng vào thời điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Nguồn cơ sở dữ liệu tra cứu thông tin thuốc thuộc phân loại cấp 2 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thuốc có tác dụng kìm hãm enzym gan là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Thời gian bán thải của thuốc (t2) sẽ thay đổi thế nào trên người bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Cặp tương tác hiệp đồng trực tiếp nhưng khác thụ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Một PHÂN TỬ THUỐC có thể VƯỢT qua MÀNG TẾ BÀO khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

KALIUM là CHẤT ĐIfiN GIẢI giữ vai trò QUAN TRỌNG hơn các chất điện giải khác TRONG VIfiC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

KETONE có thể phát hiện trong NƯỚC TIỂU trong trường hợp sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Sự vận chuyển thuốc NHIỀU qua SỮA tùy thuộc vào các YẾU TỐ sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Các NGUYÊN TẮC CHUNG khi dùng thuốc ở PHỤ NỮ ĐANG CHO CON BÚ, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

TỶ Lfi TAI BIẾN do THUỐC ở người CAO TUỔI thường CAO HƠN so với các đối tượng khác vì các LÝ DO sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Các PHÁT BIỂU về sự PHÂN BỐ thuốc ở người CAO TUỔI sau đây đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đối với người bị SUY GAN cần thực hiện các ĐIỀU sau, NGOẠI TRỪ: A. Chọn dùng thuốc bài xuất qua thận.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP