JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 42

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trẻ dễ bị các tác dụng không mong muốn của thuốc vì:

A. Thuốc bị chuyển hóa nhanh khi qua gan

B. Thuốc bị thải trừ nhanh qua thận

C. Tỉ lệ thuốc liên kết với protein rất cao

D. Trẻ dung nạp các tác dụng phụ của thuốc kém

Đáp án
Đáp án đúng: D
Ở trẻ em, các cơ quan chưa phát triển hoàn thiện, đặc biệt là gan và thận. Gan có chức năng chuyển hóa thuốc, còn thận có chức năng thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể. Do đó, khi gan và thận của trẻ chưa phát triển đầy đủ, thuốc sẽ không được chuyển hóa và thải trừ hiệu quả, dẫn đến nồng độ thuốc trong máu tăng cao và thời gian thuốc tồn tại trong cơ thể kéo dài, làm tăng nguy cơ gặp phải các tác dụng không mong muốn.

Phương án A sai vì thuốc bị chuyển hóa chậm chứ không phải nhanh khi qua gan.
Phương án B sai vì thuốc bị thải trừ chậm chứ không phải nhanh qua thận.
Phương án C sai vì tỉ lệ thuốc liên kết với protein huyết tương ở trẻ thấp hơn so với người lớn, dẫn đến nồng độ thuốc tự do trong máu cao hơn.
Phương án D đúng vì trẻ em nhạy cảm hơn với các tác dụng phụ của thuốc do hệ thần kinh và các cơ quan khác của trẻ chưa phát triển hoàn thiện.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trẻ dễ bị các tác dụng không mong muốn của thuốc vì:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ở trẻ em, các cơ quan chưa phát triển hoàn thiện, đặc biệt là gan và thận. Gan có chức năng chuyển hóa thuốc, còn thận có chức năng thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể. Do đó, khi gan và thận của trẻ chưa phát triển đầy đủ, thuốc sẽ không được chuyển hóa và thải trừ hiệu quả, dẫn đến nồng độ thuốc trong máu tăng cao và thời gian thuốc tồn tại trong cơ thể kéo dài, làm tăng nguy cơ gặp phải các tác dụng không mong muốn.

Phương án A sai vì thuốc bị chuyển hóa chậm chứ không phải nhanh khi qua gan.
Phương án B sai vì thuốc bị thải trừ chậm chứ không phải nhanh qua thận.
Phương án C sai vì tỉ lệ thuốc liên kết với protein huyết tương ở trẻ thấp hơn so với người lớn, dẫn đến nồng độ thuốc tự do trong máu cao hơn.
Phương án D đúng vì trẻ em nhạy cảm hơn với các tác dụng phụ của thuốc do hệ thần kinh và các cơ quan khác của trẻ chưa phát triển hoàn thiện.

Câu 2:

Thuốc có tác dụng kích thích enzym gan là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Rifampicin là một chất cảm ứng enzyme mạnh, có nghĩa là nó làm tăng hoạt động của các enzyme chuyển hóa thuốc trong gan. Điều này có thể dẫn đến tăng tốc độ chuyển hóa của các thuốc khác, làm giảm nồng độ của chúng trong máu và có thể làm giảm hiệu quả của chúng. Erythromycin, INH (Isoniazid) và Cimetidin không phải là chất kích thích enzyme gan.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về mục tiêu HbA1c ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có tiền sử hạ đường huyết nghiêm trọng.

* Phương án A (HbA1c <7%): Đây là mục tiêu HbA1c chung cho nhiều bệnh nhân đái tháo đường, nhưng không phù hợp cho bệnh nhân có tiền sử hạ đường huyết nghiêm trọng.
* Phương án B (HbA1c <8%): Đây là đáp án đúng. Ở những bệnh nhân có tiền sử hạ đường huyết nghiêm trọng, mục tiêu HbA1c nên nới lỏng hơn để tránh các đợt hạ đường huyết tái phát. Mục tiêu HbA1c <8% thường được khuyến cáo trong trường hợp này.
* Phương án C (HbA1c < 6,5%): Mục tiêu này quá chặt chẽ và không an toàn cho bệnh nhân có tiền sử hạ đường huyết nghiêm trọng.
* Phương án D (HbA1c <6%): Mục tiêu này còn chặt chẽ hơn và rất nguy hiểm cho bệnh nhân có tiền sử hạ đường huyết nghiêm trọng, vì nó làm tăng nguy cơ hạ đường huyết.

Do đó, đáp án đúng là B.

Câu 4:

Phân loại DRP khi phát hiện người bệnh dùng thuốc không hợp lí là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu phân loại DRP (Drug-Related Problem) khi phát hiện người bệnh dùng thuốc không hợp lý. DRP là vấn đề liên quan đến thuốc, và trong trường hợp này, việc sử dụng thuốc không hợp lý thuộc phạm trù sử dụng thuốc, không phải cung ứng, kê đơn hay phối hợp cơ sở điều trị. Do đó, đáp án đúng là DRP trong sử dụng thuốc.
Lời giải:
Đáp án đúng: A

A. Metformin

Metformin là thuốc điều trị đái tháo đường type 2. Thuốc có thể gây ra tác dụng phụ nghiêm trọng là nhiễm acid lactic, đặc biệt ở những bệnh nhân suy thận, suy gan, suy tim, hoặc nghiện rượu. Do đó, metformin không được dùng ở bệnh nhân đang có nguy cơ nhiễm acid lactic.

B. Pioglitazon

Pioglitazon là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, nhóm thiazolidinediones. Thuốc có thể gây giữ nước, làm tăng nguy cơ suy tim, nhưng không trực tiếp gây nhiễm acid lactic.

C. Sitagliptin

Sitagliptin là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, nhóm ức chế DPP-4. Thuốc thường được dung nạp tốt và ít gây ra nhiễm acid lactic.

D. Glimepirid

Glimepirid là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, nhóm sulfonylurea. Thuốc có thể gây hạ đường huyết nhưng không gây nhiễm acid lactic.

Câu 6:

Thuốc không hấp thu qua đường tiêu hóa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Mục đích phối hợp paracetamol với các thuốc nhóm NSAIDs là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Khi dùng thuốc NSAIDs ở phụ nữ có thai có thể gây ra :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Dược động học cơ bản là :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

, Điều nào sau đây đúng khi nói về tương tác thức ăn đồ uống ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Mục tiêu của dược lâm sàng.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Điều nào không phải là ý nghĩa của dược lâm sàng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cần thực hiện những việc gì để đạt mục tiêu của dược lâm sàng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Nguyên nhân ra đời của dược lâm sàng, chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha hấp thu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tần suất ADR tăng lên theo cấp số nhân với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Nhận định liên quan đến đề kháng giả nào sau đây là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tác dụng trên hồng cầu của glucocorticoid được ứng dụng trong điều trị ung thư sau hóa trị hay xạ trị vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Để hạn chế tác dụng phụ GC: trên hệ tiêu hóa. Sử dụng biện pháp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Thuốc lợi tiểu sử dụng giai đoạn đầu gây hạ áp do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Lợi tiểu quai thường được sử dụng trên bệnh nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Kháng sinh không được sử dụng cho phụ nữ có thai là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Cặp tương tác đối kháng có cạnh tranh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Ở người cao tuổi, tốc độ tháo rỗng dạ dày chậm làm cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Kháng sinh có thể dùng cho phụ nữ mang thai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Sự phân bố thuốc ở trẻ sơ sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Đối tượng cần được cung cấp thông tin về dược lực học của thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thuốc khó qua nhau thai thường có đặc điểm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Các tác dụng không mong muốn có thể gặp khi sử dụng các thuốc corticosteroid kéo dài là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tai biến mất kali máu khi dùng thuốc cường beta 2 đồng thời với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Hai nguyên tắc cơ bản trong sử dụng thuốc hợp lý là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Dạng thuốc thích hợp nhất cho trẻ em là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Một bệnh nhân nữ bị viêm khớp, được bác sĩ kê đơn gồm 3 thuốc: 1. Meloxicam; 2. Paracetamol; 3. Barole (rabeprazlole). Khi bệnh nhân tới quầy thuốc, dược sĩ phát hiện chị đang cho con bú. Việc giám sát DRPs trong trường hợp này được thực hiện như thế nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Nghiên cứu các thông số dược động học của thuốc trên người bệnh nhằm mục đích gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Sự hấp thu thuốc của trẻ sơ sinh qua đường uống của các thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các phát biểu ĐÚNG đối với các XÉT NGHIfiM ENZYM trong MÁU, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các PHÁT BIỂU ĐÚNG về xét nghiệm CRP huyết, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

ANION GAP là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

CẶP TƯƠNG TÁC xảy ra do làm TĂNG tốc độ làm rỗng DẠ DÀY:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

ĐẶC ĐIỂM của tiêm truyền BOLUS là;

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Những THUẬN LỢI của việc dùng thuốc đặt TRỰC TRÀNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Các TÍNH CHẤT và YÊU CẦU của THÔNG TIN THUỐC, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tại sao khi sử dụng Methadon, Lithi cho phụ nữ có thai, khi gần đến ngày sinh không thể giảm liều dần dần?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thuốc gây tai biến ở trẻ sơ sinh bú mẹ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Để HẠN CHẾ BẤT LỢI dùng thuốc cho người CAO TUỔI cần tuân thủ các NGUYÊN TẮC sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP