JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 10

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Phân nhóm tác dụng của các thuốc như imatinib, dasatinib, nilotinib, và Erlotinib là

A.

Các thuốc ức chế sản xuất IL-2

B.

Các phân tử ức chế enzym kinase

C.

Các thuốc ức chế phân bào

D.

Các thuốc cài xen kẽ vào AND

Đáp án
Đáp án đúng: B
Imatinib, dasatinib, nilotinib và erlotinib đều là các thuốc nhắm mục tiêu. Chúng hoạt động bằng cách ức chế các enzyme kinase, là những protein quan trọng trong việc điều chỉnh sự tăng trưởng và phân chia tế bào. Do đó, đáp án chính xác là B. Các phương án khác không chính xác vì chúng mô tả các cơ chế tác dụng khác với cơ chế hoạt động của các thuốc được đề cập.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phân nhóm tác dụng của các thuốc như imatinib, dasatinib, nilotinib, và Erlotinib là.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Imatinib, dasatinib, nilotinib và erlotinib đều là các thuốc nhắm mục tiêu. Chúng hoạt động bằng cách ức chế các enzyme kinase, là những protein quan trọng trong việc điều chỉnh sự tăng trưởng và phân chia tế bào. Do đó, đáp án chính xác là B. Các phương án khác không chính xác vì chúng mô tả các cơ chế tác dụng khác với cơ chế hoạt động của các thuốc được đề cập.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu chọn kháng sinh phù hợp cho trẻ 5 tuổi bị nhiễm khuẩn đường hô hấp và dị ứng penicillin.

A. Ciprofloxacin: Là một fluoroquinolone. Nhóm này thường không được khuyến cáo sử dụng ở trẻ em, trừ một số trường hợp đặc biệt do lo ngại về tác dụng phụ lên sụn khớp.
B. Tetracyclin: Chống chỉ định cho trẻ em dưới 8 tuổi vì gây ảnh hưởng đến sự phát triển răng và xương.
C. Gentamicin: Là một aminoglycoside, thường được sử dụng trong các trường hợp nhiễm trùng nặng hoặc nhiễm trùng bệnh viện. Không phải là lựa chọn đầu tay cho nhiễm khuẩn hô hấp thông thường.
D. Erythromycin: Là một macrolide, có thể được sử dụng thay thế cho penicillin ở bệnh nhân dị ứng penicillin trong điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.

Vậy đáp án đúng là D. Erythromycin.

Câu 3:

Bệnh nhân đang dùng thuốc lợi tiểu cần phải dùng thêm thuốc ƯCMC. Để ngăn ngừa tai biến hạ huyết áp đột ngột trên bệnh nhân cần lưu ý điều gì:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Khi bệnh nhân đang sử dụng thuốc lợi tiểu mà bắt đầu dùng thêm thuốc ức chế men chuyển (ƯCMC), cần đặc biệt lưu ý nguy cơ hạ huyết áp đột ngột. Thuốc lợi tiểu làm giảm thể tích tuần hoàn, và ƯCMC làm giãn mạch. Khi cả hai tác động này xảy ra đồng thời, huyết áp có thể giảm quá mức, đặc biệt là ở liều đầu tiên của ƯCMC. Để ngăn ngừa tình trạng này, cần giảm liều thuốc lợi tiểu. Việc giảm liều ƯCMC cũng có thể giúp, nhưng giảm liều lợi tiểu thường hiệu quả hơn trong việc kiểm soát thể tích tuần hoàn và ngăn ngừa hạ huyết áp quá mức. Bỏ qua một liều thuốc lợi tiểu (hoặc ƯCMC) cũng có thể giúp, nhưng điều này không phải là cách tiếp cận được khuyến nghị thường xuyên vì có thể ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị tổng thể.

Câu 4:

Thuốc lợi tiểu tốt cho bệnh nhân tăng huyết áp vì:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuốc lợi tiểu giúp giảm huyết áp bằng cách giảm thể tích máu trong cơ thể. Điều này đạt được bằng cách ức chế sự tái hấp thu natri và nước ở thận, dẫn đến tăng bài tiết nước tiểu, làm giảm lượng máu lưu thông và do đó giảm áp lực lên thành mạch.

* A. Làm giảm lượng máu tĩnh mạch đổ về tim: Đúng, giảm thể tích máu dẫn đến giảm lượng máu trở về tim.
* B. Làm tăng giữ nước ở dịch ngoại bào: Sai, thuốc lợi tiểu làm giảm giữ nước.
* C. Làm giảm tái hấp thu nước: Đúng, đây là cơ chế chính của thuốc lợi tiểu.
* D. Làm giảm tần số tim: Sai, thuốc lợi tiểu không trực tiếp làm giảm tần số tim.

Như vậy, đáp án A và C đều đúng, tuy nhiên đáp án C mô tả chính xác cơ chế hoạt động trực tiếp của thuốc lợi tiểu hơn, do đó đáp án C là đáp án đúng nhất.

Câu 5:

Kháng sinh có thể sử dụng cho phụ nữ có thai:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu xác định kháng sinh an toàn cho phụ nữ có thai.

* A. Rifampicin: Có thể sử dụng thận trọng khi lợi ích vượt trội nguy cơ.
* B. Erythromycin: Là một macrolide, thường được coi là an toàn trong thai kỳ để điều trị một số nhiễm trùng.
* C. Doxycyclin: Thuộc nhóm tetracycline, chống chỉ định trong thai kỳ vì gây ảnh hưởng đến sự phát triển xương và răng của thai nhi.
* D. Ciprofloxacin: Thuộc nhóm fluoroquinolone, cũng chống chỉ định trong thai kỳ do nguy cơ gây tổn thương sụn khớp ở thai nhi.

Vậy, Erythromycin là lựa chọn an toàn hơn so với các kháng sinh còn lại trong danh sách cho phụ nữ có thai.

Câu 6:

Các thuốc ức chế chọn lọc trên COX2 sẽ hạn chế được nguy cơ nào sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Nguyên tắc sử dụng kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Sử dụng đường tiêm tĩnh mạch khi :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Ưu điểm của Đường đặt trực tràng :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nhược điểm khi sử dụng khi dùng đường tiêm bắp ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Định nghĩa diện tích dưới đường cong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Pralidoxim và thuốc trừ sâu loại hữu cơ có tương tác gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Đường tiêm bắp ở người cao tuổi bị giảm hấp thu và không ổn định là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Biến cố bất lợi lien quan đến thuốc được định nghĩa là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Physostigmin có ưu điểm là có thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Phát biểu liên quan đến Creatinkinase (CK) nào dưới đây là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic là cơ chế tác dụng của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Một số biện pháp hạn chế gia tăng vi khuẩn kháng kháng sinh, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Trong điều trị suy thượng thận nguyên phát, để giống với nhịp sinh lý, nên chia liều corticoid sử dụng như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Formoterol thuốc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Nguồn thông tin thuốc đáng tin cậy và thường được chấp nhận trong thực hành sử dụng thuốc là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thông tin thuốc cung cấp thông tin cho các nhân viên y tế nhằm mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Cặp tương tác hiệp đồng trực tiếp nhưng khác thụ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Quinidin và digoxin tranh chấp bài tiết tích cực ở ống thận gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Thuốc thuộc nhóm ức chế SGLT2 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Để dự phòng có cơn hen phế quản, nên lựa chọn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Tác dụng phụ hay gặp nhất khi dùng thuốc giảm đau trung ương là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Để hiệu quả sử dụng thuốc đạt tối đa trên người bệnh cần can thiệp vào việc dùng thuốc bằng cách nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Một thuốc phân tán TỐT và DỄ hấp thu khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Aspartate aminotransferase (AST):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

ĐIỀU nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với chất hấp phụ THAN HOẠT?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

ĐƯỜNG DÙNG THUỐC có ký hiệu viết tắt IP là đường

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Trong QUY TRÌNH tim kiếm THÔNG TIN về một thuốc đã CÓ SẴN TRÊN THỊ TRƯỜNG, TRƯỚC TIÊN nên tim thông tin ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Đặc điểm nào đúng với thông tin thuốc cho công chúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Ở phụ nữ có thai, THỜI ĐIỂM có nguy cơ GÂY QUÁI THAI CAO NHẤT là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

PHÁT BIỂU sau đây là ĐÚNG đối với TRẺ CON:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Trong thai kỳ, thời kỳ tiền phôi là thời kỳ nằm trong khoảng thời gian nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Bản chất của Immunoglobin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trong nhiều trường hợp, ảnh hưởng của thuốc lên thai nhi không phụ thuộc vào liều, không thể dự đoán trước được và thường liên quan đến

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thuốc nào sau đây không qua được nhau thai?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thuốc nào sau đây không qua được nhau thai, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đối với người SUY THẬN, hiệu chỉnh LIỀU bằng các CÁCH CHỦ YẾU sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP