JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 32

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Các lưu ý khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú là:

A. Nên dùng thuốc liều cao trong thời gian ngắn

B. Nên cho trẻ bú sau khi mẹ dùng thuốc khảong 30 phút

C. Không sử dụng tất cả các loại thuốc

D. Chọn thuốc an toàn với con, thuốc có t2 ngắn

Đáp án
Đáp án đúng: D
Đáp án đúng là D. Khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú, cần chọn thuốc an toàn với con và thuốc có thời gian bán thải ngắn để giảm thiểu lượng thuốc truyền qua sữa mẹ.

A. Sai, không nên dùng liều cao vì có thể gây hại cho trẻ.
B. Sai, nên cho trẻ bú trước khi mẹ dùng thuốc hoặc sau một khoảng thời gian đủ để thuốc được thải trừ bớt.
C. Sai, không phải tất cả các loại thuốc đều chống chỉ định, có nhiều loại thuốc an toàn cho phụ nữ cho con bú.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Các lưu ý khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú là:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án đúng là D. Khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú, cần chọn thuốc an toàn với con và thuốc có thời gian bán thải ngắn để giảm thiểu lượng thuốc truyền qua sữa mẹ.

A. Sai, không nên dùng liều cao vì có thể gây hại cho trẻ.
B. Sai, nên cho trẻ bú trước khi mẹ dùng thuốc hoặc sau một khoảng thời gian đủ để thuốc được thải trừ bớt.
C. Sai, không phải tất cả các loại thuốc đều chống chỉ định, có nhiều loại thuốc an toàn cho phụ nữ cho con bú.

Câu 2:

Các thuốc giảm tiết acid dạ dày (cimetidin, omeprazol…) làm kiềm hóa nước tiểu nên:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thuốc giảm tiết acid dạ dày làm kiềm hóa nước tiểu. Khi nước tiểu kiềm, các thuốc có bản chất acid yếu sẽ bị ion hóa mạnh hơn, làm tăng độ hòa tan trong nước tiểu và do đó tăng thải trừ. Ngược lại, các thuốc có bản chất base yếu sẽ ít bị ion hóa hơn, giảm độ hòa tan và giảm thải trừ.

* Đáp án A sai: Vì thuốc base yếu sẽ giảm thải trừ.
* Đáp án B đúng: Vì thuốc base yếu sẽ giảm thải trừ khi nước tiểu kiềm hóa.
* Đáp án C sai: Vì thuốc acid yếu sẽ tăng thải trừ.
* Đáp án D sai: Vì thuốc giảm tiết acid dạ dày có ảnh hưởng đến thải trừ của các thuốc khác, đặc biệt là các thuốc có bản chất acid hoặc base yếu.

Câu 3:

Trẻ em và người cao tuổi là đối tượng có nguy cơ cao xảy ra ADR khi sử dụng thuốc vì:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trẻ em và người cao tuổi là hai đối tượng đặc biệt có nguy cơ cao gặp phản ứng có hại của thuốc (ADR) do chức năng chuyển hóa và thải trừ thuốc của cơ thể chưa hoàn thiện (ở trẻ em) hoặc suy giảm (ở người cao tuổi).

A. Khả năng dị ứng với thuốc mạnh: Dị ứng thuốc là một loại ADR, nhưng không phải là nguyên nhân duy nhất khiến trẻ em và người cao tuổi dễ bị ADR.
B. Phải dùng rất nhiều loại thuốc: Việc sử dụng nhiều loại thuốc (đa trị liệu) là một yếu tố làm tăng nguy cơ ADR, nhưng không phải là nguyên nhân chính khiến trẻ em và người cao tuổi dễ bị ADR.
D. Không có kiến thức sử dụng thuốc: Thiếu kiến thức sử dụng thuốc có thể dẫn đến sai sót trong quá trình sử dụng thuốc và gây ra ADR, nhưng không phải là nguyên nhân chính.

Vì vậy, đáp án đúng nhất là C.

Câu 4:

Có thể sử dụng corticosteroid trong trường hợp.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Corticosteroid là một nhóm thuốc có tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch. Do đó, chúng được sử dụng trong điều trị các bệnh tự miễn như lupus ban đỏ.

* Lupus ban đỏ (C): Là một bệnh tự miễn, trong đó hệ miễn dịch tấn công các tế bào và mô khỏe mạnh của cơ thể. Corticosteroid giúp kiểm soát tình trạng viêm và ức chế hoạt động quá mức của hệ miễn dịch trong bệnh lupus ban đỏ.
* Nhiễm khuẩn (A)Nhiễm nấm (B): Corticosteroid làm suy yếu hệ miễn dịch, làm tăng nguy cơ nhiễm trùng và làm trầm trọng thêm các nhiễm trùng hiện có. Do đó, chúng chống chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn và nhiễm nấm.
* Viêm da mặt có rối loạn vận mạch (D): Corticosteroid có thể làm nặng thêm tình trạng này, đặc biệt khi sử dụng kéo dài.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Tramadol là một thuốc giảm đau opioid. Paracetamol là một thuốc giảm đau, hạ sốt không opioid. Phối hợp tramadol với paracetamol có tác dụng hiệp đồng, làm tăng tác dụng giảm đau so với dùng đơn độc từng thuốc. Codein, methadol và pethidin đều là các opioid khác, phối hợp có thể làm tăng tác dụng giảm đau nhưng cũng làm tăng nguy cơ tác dụng phụ (ví dụ: suy hô hấp).

Câu 6:

Kháng sinh có thể dùng cho phụ nữ mang thai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Để dự phòng có cơn hen phế quản, nên lựa chọn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Các thuốc giảm tiết acid dạ dày (cimetidin, omeprazol...) làm kiềm hóa nước tiểu nên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong nguyên tắc điều trị bằng Glucocorticoid , tru tiên chọn ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Tương tác giữa quinidin và digoxin làm tăng nồng độ huyết của digoxin là do ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Dùng tetracyclin với sữa sẽ làm cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha phân bố:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Độ thanh thải clearance:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Đối tượng của thông tin thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Phân loại ADR nào sau đây không đúng.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

AST là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Xếp loại kháng sinh ra 2 loại có tác dụng kiềm khuẩn và có tác dụng diệt khuẩn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Tác dụng kháng viêm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Dạng thuốc điều trị hen trong cơn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Glipizid thuộc phân nhóm nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Nguyên nhân gây hoại tử tế bào gan khi dùng Paracetamol liều cao là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chế độ giảm liều là phải giảm từ từ liều của ngày định giảm liều, mỗi lần:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Sự phối hợp kháng sinh dẫn đến đối kháng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cách sử dụng hợp lý thuốc lợi tiểu cho bệnh nhân suy tim là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Các thuốc có chứa Mg2+ phối hợp với nhôm hydroxyd để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Yếu tố quan trọng trong phân tích các tương tác thuốc một cách hệ thống là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Dùng các thuốc corticosteroid kéo dài gây tăng đường huyết là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Vai trò của dược sĩ lâm sàng trong công tác quản lý, giám sát điều trị thuốc tại bệnh viện là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Phân loại DRP khi phát hiện bệnh nhân dùng thuốc sai về liều dùng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thông số Cmax trong DƯỢC ĐỘNG HỌC có ý nghĩa gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

THỬ NGHIfiM GLUCOSE máu THƯỜNG áp dụng cho bệnh nhân ĐANG CẤP CỨU là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Sự vận chuyển OXY từ PHỔI đến các MÔ qua:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Sự TƯƠNG TÁC THUỐC do làm thay đổi sự PHÂN BỐ THUỐC, có những ĐẶC ĐIỂM sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Các ĐẶC ĐIỂM sau là của nhiễm CETON do RƯỢU, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Các ĐIỀU KIfiN để ÁP DỤNG phương pháp THẨM PHÂN trong điều trị NGỘ ĐỘC, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Các PHÁT BIỂU sau đây đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

CHUẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH SỐC PHẢN Vfi dựa vào CẬN LÂM SÀNG, ta tiến hành ĐỊNH LƯỢNG NỒNG ĐỘ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Sự vận chuyển thuốc NHIỀU qua SỮA tùy thuộc vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Trong thai kỳ, thời kỳ thai là thời kỳ nằm trong khoảng thời gian nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Theo FDA, Misoprostol được xếp vào nhóm thuốc....

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Khi sử dụng thuốc Methadon, Lithi cho phụ nữ có thai, từ lúc uống cho đến lúc gần sinh phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đối với người bị SUY GAN cần thực hiện các ĐIỀU sau, NGOẠI TRỪ: A. Chọn dùng thuốc bài xuất qua thận.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP