JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc etoposid thường được sử dụng trong điều trị bệnh nào

A.

Ung thư phổi không tế bào nhỏ

B.

Ung thư phổi tế bào nhỏ

C.

Ung thu gan

D.

Ung thư đại tràng

Đáp án
Đáp án đúng: B
Etoposide là một loại thuốc hóa trị liệu thường được sử dụng trong điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ. Nó cũng có thể được sử dụng trong điều trị một số loại ung thư khác, nhưng ung thư phổi tế bào nhỏ là một trong những chỉ định chính của thuốc này.

* Đáp án A: Ung thư phổi không tế bào nhỏ cũng có thể được điều trị bằng hóa trị, nhưng etoposide không phải là lựa chọn hàng đầu.
* Đáp án B: Đây là đáp án đúng. Etoposide là một trong những thuốc chính được sử dụng trong phác đồ điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ.
* Đáp án C và D: Etoposide không phải là thuốc thường được sử dụng để điều trị ung thư gan hoặc ung thư đại tràng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thuốc etoposid thường được sử dụng trong điều trị bệnh nào.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Etoposide là một loại thuốc hóa trị liệu thường được sử dụng trong điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ. Nó cũng có thể được sử dụng trong điều trị một số loại ung thư khác, nhưng ung thư phổi tế bào nhỏ là một trong những chỉ định chính của thuốc này.

* Đáp án A: Ung thư phổi không tế bào nhỏ cũng có thể được điều trị bằng hóa trị, nhưng etoposide không phải là lựa chọn hàng đầu.
* Đáp án B: Đây là đáp án đúng. Etoposide là một trong những thuốc chính được sử dụng trong phác đồ điều trị ung thư phổi tế bào nhỏ.
* Đáp án C và D: Etoposide không phải là thuốc thường được sử dụng để điều trị ung thư gan hoặc ung thư đại tràng.

Câu 2:

Có thể sử dụng các thuốc corticosteroid để điều trị:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Corticosteroid là các thuốc có tác dụng chống viêm mạnh, ức chế miễn dịch. Do đó, chúng được sử dụng để điều trị nhiều bệnh lý khác nhau, trong đó có viêm khớp dạng thấp.

* A. Hội chứng Cushing: Là tình trạng tăng cortisol trong máu, do đó không dùng corticosteroid để điều trị.
* B. Basedow (Graves): Là bệnh cường giáp, điều trị bằng thuốc kháng giáp, iod phóng xạ hoặc phẫu thuật, không dùng corticosteroid.
* C. Hội chứng lùn tuyến yên: Do thiếu hormone tăng trưởng, điều trị bằng hormone tăng trưởng, không dùng corticosteroid.
* D. Viêm khớp dạng thấp: Là bệnh tự miễn, corticosteroid được sử dụng để giảm viêm và ức chế miễn dịch.

Câu 3:

Kháng sinh khi dùng cần phải uống nhiều nước:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Co-trimoxazol (Bactrim, Septra) là một kháng sinh kết hợp chứa trimethoprim và sulfamethoxazole. Sulfonamid trong co-trimoxazol có thể kết tinh trong nước tiểu, đặc biệt ở liều cao hoặc khi bệnh nhân bị mất nước. Uống nhiều nước giúp tăng lượng nước tiểu, làm giảm nguy cơ kết tinh và tổn thương thận do sulfonamid. Các kháng sinh khác như ampicillin, gentamicin và cephalexin không có nguy cơ kết tinh trong nước tiểu cao như co-trimoxazol, nên không nhất thiết phải uống nhiều nước khi sử dụng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Barbiturat là một loại thuốc an thần, gây ngủ. Khi ngộ độc barbiturat, một trong những biện pháp quan trọng là kiềm hóa nước tiểu để tăng cường thải trừ thuốc qua thận. Natri bicarbonat (NaHCO3) được sử dụng để kiềm hóa nước tiểu. Các dung dịch khác như NaCl 0,9%, Glucose 5%, Vitamin C không có tác dụng kiềm hóa nước tiểu trong trường hợp này.

Do đó, đáp án đúng là C.

Câu 5:

Thuốc cần uống với ít nước.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thuốc Maalox là một loại thuốc kháng axit, được sử dụng để điều trị các triệu chứng như ợ nóng, khó tiêu, và đau dạ dày. Maalox tạo một lớp màng bảo vệ trên bề mặt niêm mạc dạ dày và thực quản, giúp trung hòa axit và giảm kích ứng. Do đó, khi uống Maalox, cần uống với một lượng nhỏ nước để thuốc có thể bám dính tốt hơn vào niêm mạc và phát huy tác dụng. Các thuốc khác như Ciprofloxacin, Vitamin C, và Erythromycin thường được uống với nhiều nước để đảm bảo hấp thu tốt và tránh kích ứng dạ dày.

Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Các thuốc bao tan trong ruột, viên giải phóng chậm nên uống vào thời điểm nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nhóm thuốc nào không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Nguyên tắc điều trị thuốc ở người bệnh tăng huyết áp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG với aspirin ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tác dụng phụ sau đây không phải của thuốc Glucocorticoid ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phát biểu sai về tương tác dược động:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Với bệnh nhân bệnh tâm thần hoặc bệnh nhân nhỏ tuổi, khi hướng dẫn sử dụng thuốc không được:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các cản trở chủ yếu của dược lâm sàng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Thông số dược động học nào đặc trưng cho pha thải trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Ở trẻ thì sự hấp thu thuốc qua đường uống giảm so với người lớn do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Bilirubin là sản phẩm thoái hóa của;

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các vi khuẩn kỵ khí thường gặp, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Mục đích của phối hợp kháng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Vi khuẩn đề kháng Streptomycin theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Khi giảm liều GC cần thăm dò trong bao lâu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Yếu tố nguy cơ của hen phế quản bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Các nhóm DRP chính cần được giám sát trong thực hành dược lâm sàng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Một trong các nguyên tắc đánh giá sử dụng thuốc hợp lý là dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Cặp tương tác procainamid và streptomycin thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Phác đồ điều trị được thiết kế riêng biệt cho từng người bệnh có ý nghĩa sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Sự tuân thủ của người bệnh đối với hướng dẫn sử dụng thuốc giúp cho thầy thuốc đánh giá tiêu chí nào của dược lâm sàng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Đối với những DẤU HIfiU SINH HỌC trong bệnh NHỒI MÁU CƠ TIM, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Giá trị SpO2 có Ý NGHĨA là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Biểu hiện TỨC THÌ (type I) của ADR là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Đối với PHỤ NỮ CHO CON BÚ cần TRÁNH dùng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đối với TRẺ CON, các PHÁT BIỂU sau đây đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Các PHÁT BIỂU sau đây về DẠNG THUỐC dùng cho TRẺ là ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP