JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 30

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Để tránh nguy cơ tương tác thuốc làm giảm hấp thu, không nên uống các kháng sinh nhóm tetracyclin, fluoroquinolon với thức uống nào sau đây:

A.

Nước trái cây

B.

Sữa

C.

Cà phê

D.

Rượu

Đáp án
Đáp án đúng: B
Các kháng sinh nhóm tetracyclin và fluoroquinolon có khả năng tạo phức chelat với các ion kim loại hóa trị II và III như Ca2+, Mg2+, Al3+, Fe2+/3+... Sự tạo phức này làm giảm hấp thu thuốc đáng kể. Sữa chứa nhiều canxi (Ca2+), do đó không nên uống các kháng sinh này với sữa.

Các lựa chọn khác:
- Nước trái cây: Có thể ảnh hưởng đến hấp thu một số thuốc khác do độ acid, nhưng không phải tetracyclin và fluoroquinolon.
- Cà phê: Có thể tương tác với một số thuốc, nhưng không phải theo cơ chế giảm hấp thu trực tiếp do tạo phức với ion kim loại.
- Rượu: Tương tác chủ yếu liên quan đến chuyển hóa thuốc và tác dụng phụ, ít ảnh hưởng đến hấp thu theo cơ chế này.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Các kháng sinh nhóm tetracyclin và fluoroquinolon có khả năng tạo phức chelat với các ion kim loại hóa trị II và III như Ca2+, Mg2+, Al3+, Fe2+/3+... Sự tạo phức này làm giảm hấp thu thuốc đáng kể. Sữa chứa nhiều canxi (Ca2+), do đó không nên uống các kháng sinh này với sữa.

Các lựa chọn khác:
- Nước trái cây: Có thể ảnh hưởng đến hấp thu một số thuốc khác do độ acid, nhưng không phải tetracyclin và fluoroquinolon.
- Cà phê: Có thể tương tác với một số thuốc, nhưng không phải theo cơ chế giảm hấp thu trực tiếp do tạo phức với ion kim loại.
- Rượu: Tương tác chủ yếu liên quan đến chuyển hóa thuốc và tác dụng phụ, ít ảnh hưởng đến hấp thu theo cơ chế này.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Caffein trong cà phê và chè có tác dụng hiệp đồng với các thuốc giảm đau như aspirin và paracetamol, làm tăng hiệu quả giảm đau. Nước khoáng kiềm có thể ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc nhưng không trực tiếp làm tăng tác dụng giảm đau. Sữa có thể làm chậm hấp thu thuốc. Rượu có thể gây tương tác nguy hiểm với các thuốc này, đặc biệt là paracetamol, gây độc cho gan.

Câu 3:

Trường hợp nào nên lựa chọn atenolol.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Atenolol là một thuốc chẹn beta chọn lọc beta-1 adrenergic. Nó được sử dụng chủ yếu để điều trị tăng huyết áp và một số loại rối loạn nhịp tim, đặc biệt là nhịp nhanh trên thất.

* A. Tăng huyết áp, loạn nhịp nhanh trên thất: Atenolol làm giảm nhịp tim và sức co bóp của tim, từ đó hạ huyết áp và kiểm soát nhịp tim nhanh trên thất. Đây là chỉ định phù hợp.
* B. Hen phế quản, ngộ độc digitalis: Atenolol có thể gây co thắt phế quản, làm trầm trọng thêm hen phế quản. Chẹn beta cũng có thể làm chậm nhịp tim quá mức trong ngộ độc digitalis.
* C. Sốc tim, suy tim mất bù, block nhĩ thất độ II: Atenolol làm giảm sức co bóp của tim và có thể làm trầm trọng thêm tình trạng sốc tim và suy tim mất bù. Block nhĩ thất độ II là một chống chỉ định vì atenolol có thể làm chậm dẫn truyền nhĩ thất.
* D. Suy tim mạn tính, chậm nhịp tim: Atenolol có thể làm giảm thêm nhịp tim và làm trầm trọng thêm suy tim mạn tính, đặc biệt là trong giai đoạn mất bù hoặc khi có nhịp tim chậm sẵn có.

Do đó, đáp án chính xác nhất là A.

Câu 4:

Hội chứng Cushing cá thể có nguyên nhân.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Hội chứng Cushing là một rối loạn nội tiết xảy ra khi cơ thể tiếp xúc với nồng độ cao của hormone cortisol trong thời gian dài. Cortisol là một hormone steroid được sản xuất bởi tuyến thượng thận. Hội chứng Cushing cá thể (hay còn gọi là bệnh Cushing) thường do một khối u ở tuyến yên (thường là u tuyến yên) tiết ra quá nhiều hormone adrenocorticotropic (ACTH). ACTH kích thích tuyến thượng thận sản xuất cortisol. Trong một số trường hợp hiếm gặp, hội chứng Cushing có thể do các khối u ở các vị trí khác trong cơ thể sản xuất ACTH hoặc do các khối u ở tuyến thượng thận trực tiếp sản xuất cortisol. Như vậy, nguyên nhân chính của hội chứng Cushing là thừa hormone vỏ thượng thận (cortisol).

Câu 5:

Sự phối hợp kháng sinh có tác dụng hiệp đồng.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Sự phối hợp kháng sinh có tác dụng hiệp đồng là khi hai hoặc nhiều kháng sinh được sử dụng cùng nhau và hiệu quả diệt khuẩn của chúng lớn hơn tổng hiệu quả của từng kháng sinh riêng lẻ.

Trong các lựa chọn:
* A. Fosfomycin và ciprofloxacin: Đây là một ví dụ về sự phối hợp kháng sinh có tác dụng hiệp đồng, đặc biệt trong điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn kháng nhiều thuốc. Fosfomycin ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, tạo điều kiện cho ciprofloxacin (một fluoroquinolone) xâm nhập và tấn công DNA của vi khuẩn hiệu quả hơn.
* B. Clarithromycin và chloramphenicol: Sự phối hợp này có thể có tác dụng hiệp đồng trong một số trường hợp nhất định, nhưng không phổ biến và cần cân nhắc nguy cơ tác dụng phụ.
* C. Chloramphenicol và lincomycin: Hai kháng sinh này đều ức chế tổng hợp protein ở vi khuẩn, và việc sử dụng chúng cùng nhau có thể dẫn đến cạnh tranh vị trí gắn kết và giảm hiệu quả. Thường không phối hợp hai kháng sinh này.
* D. Tobramycin và erythromycin: Tobramycin là một aminoglycoside, còn erythromycin là một macrolide. Sự phối hợp này không có tác dụng hiệp đồng rõ rệt và không được khuyến cáo rộng rãi.

Do đó, đáp án chính xác nhất là A. Fosfomycin và ciprofloxacin.

Câu 6:

Acid clavulanic quan trọng vì.A.Tác động chuyên biệt trên vi khuẩn Gr (+)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Đặc điểm của việc đánh giá thuốc ở mức độ 1 trong phân tích DRPs là.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Các thuốc chẹn beta giao cảm làm tăng glucose máu là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Kháng sinh có khả năng gây suy tủy nhiều nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Tác dụng không mong muốn nào của thuốc chỉ xuất hiện ở trẻ sơ sinh mà không có ở người lớn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

để đạt mục tiêu sử dụng thuốc hiệu quả và an toàn , người dược sĩ lâm sàng cần hiểu biết điều gì

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Nghiên cứu các thông sô dược động học của thuốc trên người bệnh nhằm mục đích gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Meloxicam có thời gian bán thài là 20 giờ , thì dùng bao nhiều lần trong 1 ngày ( 24 giờ ) ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây đúng.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Phản ứng nào thuộc pha I:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Hội hiệp Hoa Kì, định nghĩa ADR là bất kỳ một đáp ứng không mong muo61nm không định trước hoặc một đáp ứng quá mức đối với ột thuốc cần phải…, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Phát biểu nào sau đây liên quan đến xử lý ngộ độc là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Phát biểu liên quan đến creatinin nào dưới đây là SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chế độ dùng cách ngày của glucocorticoid nhằm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Cơ chế gây xốp xương là do glucocorticoid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Một số chỉ định của GC, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Phân loại hen theo mức độ nặng nhẹ, bậc 3:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Phát biểu ĐÚNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Dùng kéo dài omeprazol sẽ làm tăng pH dạ dày và gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Kháng sinh có thể sử dụng cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Ưu điểm của các thuốc ƯCMC so với các thuốc CTTA là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tai biến thường xảy ra khi dùng các thuốc cường beta 2 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Phân loại nguồn thông tin thuốc được tìm kiếm trên cơ sở dữ liệu của thư viện thông tin y học Hoa kỳ - pubmed thuộc phân loại nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Sự phối hợp làm nới rộng phổ tác dụng lên các chủng vi khuẩn kỵ khí:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Cần lưu ý điều gì khi bệnh nhân suy tim dùng thuốc lợi tiểu hypothiazid lâu ngày:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tác dụng chống viêm của betamethason so với hydrocortison là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Tương tác hiệp đồng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Một trong các nguyên tắc đánh giá sử dụng thuốc hợp lý là dựa vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Bệnh lý thiếu máu HỒNG CẦU NHỎ là do THALASSEMIA có các ĐẶC ĐIỂM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Các ƯU ĐIỂM của nguồn thông tin CẤP 3, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Các PHÁT BIỂU sau đây về tính chất DƯỢC ĐỘNG HỌC của THUỐC đối với trẻ DƯỚI 1 tuổi đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thuốc nào có thể sử dụng cho phụ nữ cho con bú?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Các PHÁT BIỂU sau đây đều ĐÚNG, NGOẠI TRỪ: A. Suy gan làm giảm khả năng chuyển hóa của thuốc.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP