JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 12

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chỉ số lipid huyết mục tiêu người bệnh điều trị đái tháo đường trưởng thành là

A.

LDL-c <70mg/dL; HDL-c> 30mg/dL

B.

LDL-c <70mg/dL; Triglycerid<150mg/dL

C.

LDL-c< 100mg/dL; Triglycerid<150mg/dL

D.

LDL-c< 100mg/dL; HDL-c> 30mg/dL

Đáp án
Đáp án đúng: C
Chỉ số lipid huyết mục tiêu cho bệnh nhân đái tháo đường trưởng thành nhằm giảm nguy cơ tim mạch thường là LDL-c (cholesterol lipoprotein mật độ thấp) < 70mg/dL và Triglyceride < 150mg/dL. Các chỉ số này được khuyến nghị để kiểm soát tốt tình trạng lipid máu, giảm thiểu các biến chứng xơ vữa động mạch ở bệnh nhân đái tháo đường.

Phương án A không chính xác vì mức HDL-c mục tiêu thường cao hơn 30mg/dL, tuy nhiên nó không phải là mục tiêu chính như LDL-c và Triglyceride.
Phương án C và D không chính xác vì mức LDL-c mục tiêu cần thấp hơn 100mg/dL để kiểm soát nguy cơ tim mạch tốt hơn ở bệnh nhân đái tháo đường.

Do đó, đáp án B là chính xác nhất.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chỉ số lipid huyết mục tiêu người bệnh điều trị đái tháo đường trưởng thành là.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chỉ số lipid huyết mục tiêu cho bệnh nhân đái tháo đường trưởng thành nhằm giảm nguy cơ tim mạch thường là LDL-c (cholesterol lipoprotein mật độ thấp) < 70mg/dL và Triglyceride < 150mg/dL. Các chỉ số này được khuyến nghị để kiểm soát tốt tình trạng lipid máu, giảm thiểu các biến chứng xơ vữa động mạch ở bệnh nhân đái tháo đường.

Phương án A không chính xác vì mức HDL-c mục tiêu thường cao hơn 30mg/dL, tuy nhiên nó không phải là mục tiêu chính như LDL-c và Triglyceride.
Phương án C và D không chính xác vì mức LDL-c mục tiêu cần thấp hơn 100mg/dL để kiểm soát nguy cơ tim mạch tốt hơn ở bệnh nhân đái tháo đường.

Do đó, đáp án B là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi này liên quan đến việc lựa chọn thuốc chẹn thụ thể beta-1 giao cảm (B1) trong điều trị tăng huyết áp, đặc biệt trong các trường hợp bệnh nhân có các bệnh lý đi kèm. Chúng ta cần xem xét tác dụng và chống chỉ định của nhóm thuốc này.

A. Loạn nhịp tim: Thuốc chẹn beta có thể được sử dụng để điều trị một số loại loạn nhịp tim, nhưng đây không phải là ưu tiên hàng đầu khi lựa chọn thuốc chẹn beta trong điều trị tăng huyết áp, đặc biệt khi có các lựa chọn khác an toàn hơn.

B. Suy tim mạn tính: Một số thuốc chẹn beta (như bisoprolol, carvedilol, metoprolol succinate) đã được chứng minh là có lợi trong điều trị suy tim mạn tính ổn định. Chúng giúp giảm gánh nặng cho tim và cải thiện chức năng tim. Đây là một chỉ định ưu tiên để sử dụng thuốc chẹn beta ở bệnh nhân tăng huyết áp bị suy tim mạn tính.

C. Nhồi máu cơ tim: Sau nhồi máu cơ tim, thuốc chẹn beta thường được sử dụng để giảm nguy cơ tái phát và cải thiện tiên lượng. Tuy nhiên, trong bối cảnh tăng huyết áp, việc lựa chọn thuốc chẹn beta không chỉ dựa trên tiền sử nhồi máu cơ tim mà còn dựa trên các yếu tố khác.

D. Hen phế quản: Thuốc chẹn beta không chọn lọc (chẹn cả B1 và B2) có thể gây co thắt phế quản và làm trầm trọng thêm tình trạng hen phế quản. Do đó, chúng thường chống chỉ định ở bệnh nhân hen phế quản. Mặc dù thuốc chẹn B1 chọn lọc ít gây tác dụng phụ này hơn, nhưng vẫn cần thận trọng. Vì vậy, đây không phải là một ưu tiên lựa chọn thuốc chẹn beta.

Như vậy, đáp án phù hợp nhất là B. Suy tim mạn tính.

Câu 3:

Sử dụng đồng thời vitamin C liều cao và ampicilin theo đường uống

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vitamin C (acid ascorbic) có tính acid, khi dùng đồng thời với ampicillin (một loại kháng sinh) theo đường uống, acid trong vitamin C có thể gây phân hủy ampicillin tại dạ dày, làm giảm hiệu quả của thuốc. Do đó, đáp án B là chính xác nhất. Các đáp án khác không mô tả đúng tương tác giữa vitamin C và ampicillin.

Câu 4:

Ưu điểm của labetalol so với các thuốc chẹn beta khác là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Labetalol là một thuốc chẹn alpha và beta adrenergic, có tác dụng hạ huyết áp thông qua cả hai cơ chế: giảm sức cản ngoại vi (chẹn alpha) và giảm nhịp tim (chẹn beta). Ưu điểm của labetalol so với các thuốc chẹn beta khác là khả năng hạ huyết áp mà ít gây chậm nhịp tim hơn do tác dụng chẹn alpha giúp duy trì cung lượng tim tốt hơn. Điều này đặc biệt quan trọng trong các trường hợp cần kiểm soát huyết áp nhanh chóng, ví dụ như tăng huyết áp trong thai kỳ. Labetalol thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp ở phụ nữ mang thai vì nó tương đối an toàn và hiệu quả.

Các lựa chọn khác không chính xác vì:

* A. Không gây tăng đường huyết: Một số thuốc chẹn beta có thể ảnh hưởng đến đường huyết, nhưng đây không phải là ưu điểm đặc biệt của labetalol.
* B. Dùng được cho người mang thai: Một số thuốc chẹn beta khác cũng có thể sử dụng được cho người mang thai, tuy nhiên labetalol được ưu tiên hơn.
* D. Không gây cơn hen phế quản: Thuốc chẹn beta, bao gồm cả labetalol, có thể gây co thắt phế quản ở bệnh nhân hen suyễn.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Sách Dược lâm sàng đại cương do bộ môn Dược lâm sàng trường đại học Dược Hà Nội biên soạn và NXB Y học phát hành năm 2004 là nguồn thông tin thuốc cấp 2. Các nguồn thông tin thuốc cấp 2 bao gồm các tài liệu đã được đánh giá và tổng hợp từ các nguồn cấp 1 (nghiên cứu gốc) như sách giáo khoa, hướng dẫn điều trị, và các bài tổng quan.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Montelukast là thuốc thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Những tài liệu cần có ở bệnh viện.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Dược lâm sàng là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Phản ứng nào sau đây không thuộc pha I của sự chuyển hóa thuốc ở gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Ý nghĩa của thông số thời gian bàn thải

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Thuốc không dùng cho trẻ dưới 2 tuổi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Sự tích lũy thuốc và tăng nguy cơ ADR type A là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Acid clavulanic có tác dụng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Khi giảm liều GC trước liều sinh lý nên giảm mỗi lần bao nhiêu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Để hạn chế tác dụng phụ GC: rối loạn chuyển hóa lipid. Sử dụng biện pháp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Cách sử dụng corticosteroid hợp lý nhất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Khi tiêm tĩnh mạch morphin thường xảy ra biến chứng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Mục đích phối hợp Paracetamol với các thuốc nhóm NSAIDs là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Sự phối hợp hydrocortison và tolbutamid sẽ làm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Tác dụng không mong muốn thường gặp của tramazol là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Kháng sinh được lựa chọn dùng trong phẫu thuật có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Tác dụng không mong muốn nguy hiểm có thể gặp khi sử dụng paracetamol liều cao kéo dài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Các thuốc có chứa Mg2+ phối hợp với nhôm hydroxyd để:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Khái niệm DƯỢC LỰC HỌC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Khái niệm về DƯỢC ĐỘNG HỌC:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Khi bệnh nhân bị KIỀM CHUYỂN HÓA xét nghiệm HCO - và pH trong MÁU, ta thấy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Lactate dehydrogenase (LDH) có ĐẶC ĐIỂM trong NHỒI MÁU CƠ TIM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Trong bệnh lý THIẾU MÁU, hồng cầu TO nhiều, THÔNG THƯỜNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tần suất ADR được gọi là “HIẾM GẶP”:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Đối với TRẺ EM, trường hợp CẤP CỨU nên sử dụng thuốc ĐƯỜNG nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Các ƯU ĐIỂM sau là của nguồn thông tin CẤP 1, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

CÂU nào sau đây KHÔNG THUỘC đặc điểm của DỊ ỨNG THUỐC?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Khi sử dụng thuốc cho phụ nữ CÓ THAI cần lưu ý NHẤT ở THỜI ĐIỂM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Sử dụng ESTROGEN có thể gây ra NGUY CƠ gì ở TRẺ là NỮ GIỚI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Thuốc làm cho SỮA có vị ĐẮNG như:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Nhau thai có bản chất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Ở người GIÀ DỄ xảy ra NGỘ ĐỘC THUỐC vì các YẾU TỐ sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

PHÁT BIỂU nào sau đây là ĐÚNG liên quan đến DƯỢC ĐỘNG HỌC THUỐC đối với người CAO TUỔI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP