JavaScript is required
Danh sách đề

2000+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lâm sàng lời giải theo từng bước dễ hiểu - Đề 8

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc có khả năng gây lú lẫn ở người già là:

A.

Paracetamol

B.

Các vitamin

C.

Các quinolon

D.

Nifedipin

Đáp án
Đáp án đúng: C

* A. Paracetamol: Paracetamol là một thuốc giảm đau, hạ sốt thường được sử dụng và thường an toàn ở liều khuyến cáo. Tuy nhiên, khi sử dụng quá liều hoặc ở những người có bệnh lý gan, thận, có thể gây độc tính, nhưng ít gây lú lẫn trực tiếp ở người già.
* B. Các vitamin: Các vitamin thường không gây lú lẫn. Trong một số trường hợp hiếm gặp, sự thiếu hụt hoặc quá liều một số vitamin có thể ảnh hưởng đến chức năng thần kinh, nhưng ít khi gây lú lẫn một cách trực tiếp.
* C. Các quinolon: Các quinolon (như ciprofloxacin, levofloxacin) là kháng sinh có thể gây ra các tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương, đặc biệt ở người lớn tuổi. Các tác dụng phụ này có thể bao gồm lú lẫn, ảo giác, và các vấn đề về tâm thần.
* D. Nifedipin: Nifedipin là một thuốc chẹn kênh calci được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực. Tác dụng phụ thường gặp của nifedipin bao gồm hạ huyết áp, nhức đầu, và phù mắt cá chân, nhưng ít khi gây lú lẫn.

Như vậy, trong các lựa chọn trên, các quinolon là nhóm thuốc có khả năng gây lú lẫn ở người già cao nhất do tác động lên hệ thần kinh trung ương.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thuốc có khả năng gây lú lẫn ở người già là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

* A. Paracetamol: Paracetamol là một thuốc giảm đau, hạ sốt thường được sử dụng và thường an toàn ở liều khuyến cáo. Tuy nhiên, khi sử dụng quá liều hoặc ở những người có bệnh lý gan, thận, có thể gây độc tính, nhưng ít gây lú lẫn trực tiếp ở người già.
* B. Các vitamin: Các vitamin thường không gây lú lẫn. Trong một số trường hợp hiếm gặp, sự thiếu hụt hoặc quá liều một số vitamin có thể ảnh hưởng đến chức năng thần kinh, nhưng ít khi gây lú lẫn một cách trực tiếp.
* C. Các quinolon: Các quinolon (như ciprofloxacin, levofloxacin) là kháng sinh có thể gây ra các tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương, đặc biệt ở người lớn tuổi. Các tác dụng phụ này có thể bao gồm lú lẫn, ảo giác, và các vấn đề về tâm thần.
* D. Nifedipin: Nifedipin là một thuốc chẹn kênh calci được sử dụng để điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực. Tác dụng phụ thường gặp của nifedipin bao gồm hạ huyết áp, nhức đầu, và phù mắt cá chân, nhưng ít khi gây lú lẫn.

Như vậy, trong các lựa chọn trên, các quinolon là nhóm thuốc có khả năng gây lú lẫn ở người già cao nhất do tác động lên hệ thần kinh trung ương.

Câu 2:

Sử dụng đồng thời vitamin C liều cao và ampicilin theo đường uống:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Vitamin C (acid ascorbic) có tính acid, có thể làm giảm pH dạ dày. Ampicillin là kháng sinh nhạy cảm với môi trường acid. Khi dùng đồng thời vitamin C liều cao, acid ascorbic làm tăng tính acid của dịch vị, dẫn đến ampicillin bị phân hủy nhiều hơn tại dạ dày, làm giảm sinh khả dụng của thuốc. Do đó, đáp án đúng là B. Các đáp án còn lại không phù hợp vì vitamin C không ảnh hưởng đến nồng độ và hấp thu của chính nó trong trường hợp này.

Câu 3:

Metoclopramid làm thay đổi sự hấp thu của các thuốc dùng kèm theo cơ chế:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Metoclopramid là một thuốc có tác dụng làm tăng nhu động ruột, từ đó ảnh hưởng đến thời gian thuốc lưu lại trong đường tiêu hóa và do đó ảnh hưởng đến sự hấp thu của các thuốc khác.

* Đáp án A sai vì metoclopramid ít ảnh hưởng trực tiếp đến pH dạ dày.
* Đáp án B đúng vì metoclopramid làm tăng nhu động ruột, ảnh hưởng đến thời gian hấp thu của các thuốc khác.
* Đáp án C sai vì metoclopramid không trực tiếp biến đổi hệ vi khuẩn ruột.
* Đáp án D sai vì metoclopramid không tạo phức khó hấp thu với các thuốc khác.

Câu 4:

Corticosteroid được sử dụng trong trường hợp.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Corticosteroid là một nhóm thuốc có tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch mạnh. Do đó, chúng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực y học, bao gồm:

* Ghép cơ quan: Corticosteroid được sử dụng để ngăn ngừa thải ghép sau phẫu thuật ghép cơ quan bằng cách ức chế hệ miễn dịch của người nhận, giảm khả năng hệ miễn dịch tấn công cơ quan mới.

Các lựa chọn khác không đúng vì:

* Tăng nhãn áp: Corticosteroid có thể gây tăng nhãn áp, đặc biệt là khi sử dụng kéo dài.
* Loãng xương: Corticosteroid là một trong những nguyên nhân gây loãng xương.
* Tăng huyết áp: Corticosteroid có thể gây tăng huyết áp.

Câu 5:

Cặp tương tác đối kháng không cạnh tranh.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

* Đối kháng không cạnh tranh: Chất đối kháng gắn vào một vị trí khác trên thụ thể (không phải vị trí gắn của chất chủ vận) hoặc gắn vào một phân tử khác trong chuỗi truyền tín hiệu, gây ra sự thay đổi cấu hình của thụ thể hoặc ảnh hưởng đến khả năng của chất chủ vận gắn vào thụ thể, từ đó làm giảm hoặc mất tác dụng của chất chủ vận.

* **Phân tích các lựa chọn:
A. Dexamethason - glibenclamid: Dexamethason là một glucocorticoid có thể làm tăng đường huyết, trong khi glibenclamid là một sulfonylurea hạ đường huyết. Đây là tương tác dược lý, nhưng không phải là đối kháng không cạnh tranh trực tiếp trên cùng một thụ thể hoặc chuỗi tín hiệu.
B. Histamin - promethazin: Promethazin là một thuốc kháng histamin H1. Nó cạnh tranh với histamin để gắn vào thụ thể H1, ngăn chặn tác dụng của histamin. Đây là đối kháng cạnh tranh.
C. Heroin - naloxon: Naloxon là một chất đối kháng opioid. Nó gắn vào thụ thể opioid và ngăn chặn tác dụng của heroin (một chất chủ vận opioid). Đây là đối kháng cạnh tranh.
D. Prednisolon – betamethasone: Cả Prednisolon và betamethasone đều là các glucocorticoid, có tác dụng tương tự nhau. Chúng không đối kháng nhau.

Trong các lựa chọn trên, không có cặp nào thể hiện tương tác đối kháng không cạnh tranh.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cách sử dụng chế phẩm corticoid bôi ngoài da.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Thuốc chuyển hóa nhiều qua gan là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Dùng thuốc ở người cao tuổi có những thay đổi sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Lập kháng sinh đồ trong bệnh viện nhằm mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong trường hợp nào dùng Aspirin có thể gây nguy hiểm cho bệnh nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Phân loại ADR theo hệ thống DoTS , S được hiểu là ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Quy trình tham khảo theo độ cập nhật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Sử dụng thuốc có hiệu quả, nâng cao an toàn trong việc sử dung thuốc và bảo đảm kinh tế là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Kết quả của chuyển hóa thuốc ở gan dẫn tới:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Ý nghĩa của các thông số dược động học, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Đối với cán bộ y tế thì thông tin thuốc phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Morphin và naltrexon có tương tác gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Thuốc nào ức chế tiết sữa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Mục đích việc thay đổi pH nước tiểu nhằm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Khi mắt bị nhiễm acid hay hase, chúng ta phải:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Naloxone giải độc được các opiate là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong ca suy thận cấp hydrocortisone được dùng với liều cao và điều quan trọng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Các kiểu phối hợp thuốc điều trị tăng huyết áp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Các NSAID có thể gây tương tác làm tăng nồng độ của methotrexat theo cơ chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Thuốc có nguy cơ tăng glucose máu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tính năng của nguồn cơ sở dữ liệu thông tin thuốc cấp 2 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Thuốc cần uống với ít nước:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Thuốc chuyển hóa nhiều qua gan là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Sự khác biệt về đánh giá thuốc trong phân tích DRPs ở mức độ 2 và mức độ 3 là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Các NGUYÊN NHÂN ra đời của DƯỢC LÂM SÀNG, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Loại PROTEIN huyết tương QUAN TRỌNG tham gia GẮN KẾT với THUỐC?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Các ĐẶC ĐIỂM của hội chứng Wernicke – Korsako, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

PHÁT BIỂU nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Ở người phụ nữ cho con bú tránh dùng những thuốc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đối với người SUY THẬN, hiệu chỉnh LIỀU bằng các CÁCH CHỦ YẾU sau, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP