Trả lời:
Đáp án đúng: B
Erythromycin là một kháng sinh macrolid được thải trừ chủ yếu qua mật. Gentamicin (aminoglycosid) thải trừ chủ yếu qua thận. Tetracyclin thải trừ qua cả thận và mật. Cefaclor (cephalosporin thế hệ 2) cũng thải trừ chủ yếu qua thận.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ưu điểm lớn nhất của thuốc chẹn thụ thể Angiotensin II (CTTA) so với thuốc ức chế men chuyển (ƯCMC) là ít gây ho khan hơn. Ho khan là một tác dụng phụ thường gặp và khó chịu của ƯCMC, do thuốc này làm tăng nồng độ bradykinin trong cơ thể. CTTA không ảnh hưởng đến bradykinin, do đó ít gây ho khan hơn.
Các lựa chọn khác:
- B. Không làm tăng creatinin máu: Cả CTTA và ƯCMC đều có thể làm tăng creatinin máu ở một số bệnh nhân, đặc biệt là những người có bệnh thận từ trước hoặc hẹp động mạch thận.
- C. Không gây tác dụng phụ: Không có loại thuốc nào là không gây tác dụng phụ. CTTA vẫn có thể gây ra các tác dụng phụ như hạ huyết áp, chóng mặt, tăng kali máu, v.v.
- D. An toàn cho phụ nữ mang thai: Cả CTTA và ƯCMC đều chống chỉ định cho phụ nữ mang thai, vì chúng có thể gây hại cho thai nhi.
Các lựa chọn khác:
- B. Không làm tăng creatinin máu: Cả CTTA và ƯCMC đều có thể làm tăng creatinin máu ở một số bệnh nhân, đặc biệt là những người có bệnh thận từ trước hoặc hẹp động mạch thận.
- C. Không gây tác dụng phụ: Không có loại thuốc nào là không gây tác dụng phụ. CTTA vẫn có thể gây ra các tác dụng phụ như hạ huyết áp, chóng mặt, tăng kali máu, v.v.
- D. An toàn cho phụ nữ mang thai: Cả CTTA và ƯCMC đều chống chỉ định cho phụ nữ mang thai, vì chúng có thể gây hại cho thai nhi.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về tác dụng phụ của thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs). NSAIDs ức chế cyclooxygenase (COX), làm giảm sản xuất prostaglandin và thromboxane. Thromboxane A2 (TXA2) là một chất gây kết tập tiểu cầu mạnh, đóng vai trò quan trọng trong quá trình đông máu. Khi NSAIDs ức chế sản xuất TXA2, chức năng tiểu cầu bị suy giảm, dẫn đến tăng nguy cơ chảy máu.
* A. Tăng sự đông máu: Sai. NSAIDs làm giảm đông máu.
* B. Giảm đông máu: Đúng nhưng chưa đầy đủ, cần chỉ rõ hậu quả của việc giảm đông máu.
* C. Tăng tỷ lệ chảy máu: Đúng và chính xác nhất. Do NSAIDs ức chế chức năng tiểu cầu, làm tăng nguy cơ chảy máu.
* D. Tất cả sai: Sai vì có đáp án đúng.
Vậy đáp án chính xác nhất là C.
* A. Tăng sự đông máu: Sai. NSAIDs làm giảm đông máu.
* B. Giảm đông máu: Đúng nhưng chưa đầy đủ, cần chỉ rõ hậu quả của việc giảm đông máu.
* C. Tăng tỷ lệ chảy máu: Đúng và chính xác nhất. Do NSAIDs ức chế chức năng tiểu cầu, làm tăng nguy cơ chảy máu.
* D. Tất cả sai: Sai vì có đáp án đúng.
Vậy đáp án chính xác nhất là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu xác định loại thuốc nên uống xa bữa ăn.
* A. Thuốc ức chế dịch vị: Thường được uống trước bữa ăn để giảm tiết axit khi ăn.
* B. Thuốc NSAID (Non-Steroidal Anti-Inflammatory Drugs): Nên uống sau bữa ăn để giảm kích ứng dạ dày.
* C. Các enzyme tiêu hóa: Uống ngay trước hoặc trong bữa ăn để hỗ trợ tiêu hóa.
* D. Thuốc sucralfat: Tạo lớp màng bảo vệ niêm mạc dạ dày, cần uống xa bữa ăn để thuốc có thể bám dính tốt vào ổ loét khi dạ dày trống rỗng.
Vậy đáp án đúng là D.
* A. Thuốc ức chế dịch vị: Thường được uống trước bữa ăn để giảm tiết axit khi ăn.
* B. Thuốc NSAID (Non-Steroidal Anti-Inflammatory Drugs): Nên uống sau bữa ăn để giảm kích ứng dạ dày.
* C. Các enzyme tiêu hóa: Uống ngay trước hoặc trong bữa ăn để hỗ trợ tiêu hóa.
* D. Thuốc sucralfat: Tạo lớp màng bảo vệ niêm mạc dạ dày, cần uống xa bữa ăn để thuốc có thể bám dính tốt vào ổ loét khi dạ dày trống rỗng.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi đề cập đến tương tác thuốc liên quan đến sự đẩy nhau ra khỏi protein huyết tương. Khi một thuốc bị đẩy ra khỏi protein, nồng độ thuốc tự do (dạng hoạt tính) trong huyết tương tăng lên. Điều này đặc biệt quan trọng đối với các thuốc có phạm vi điều trị hẹp, vì sự gia tăng nhỏ nồng độ thuốc có thể dẫn đến ngộ độc.
* Phương án A: Thuốc có phạm vi điều trị rộng thì ít nguy cơ gây độc tính khi nồng độ hơi tăng.
* Phương án B: Thuốc có phạm vi điều trị hẹp là đáp án đúng. Với những thuốc này, một sự thay đổi nhỏ trong nồng độ có thể gây ra tác dụng độc hại.
* Phương án C và D: Độ tan trong lipid hoặc nước của thuốc không trực tiếp liên quan đến nguy cơ tăng nồng độ do tương tác đẩy khỏi protein huyết tương.
* Phương án A: Thuốc có phạm vi điều trị rộng thì ít nguy cơ gây độc tính khi nồng độ hơi tăng.
* Phương án B: Thuốc có phạm vi điều trị hẹp là đáp án đúng. Với những thuốc này, một sự thay đổi nhỏ trong nồng độ có thể gây ra tác dụng độc hại.
* Phương án C và D: Độ tan trong lipid hoặc nước của thuốc không trực tiếp liên quan đến nguy cơ tăng nồng độ do tương tác đẩy khỏi protein huyết tương.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Dược lâm sàng bao gồm các hoạt động như: thông tin thuốc và tư vấn sử dụng thuốc, theo dõi và giám sát phản ứng có hại của thuốc (ADR), tham gia hội chẩn, bình bệnh án, hoạt động đào tạo và nghiên cứu khoa học liên quan đến sử dụng thuốc an toàn, hợp lý và hiệu quả. Hoạt động nghiên cứu thuốc mới thường do bộ phận nghiên cứu và phát triển (R&D) của các công ty dược hoặc viện nghiên cứu thực hiện, không thuộc phạm vi hoạt động thường quy của dược lâm sàng trong bệnh viện. Vì vậy, đáp án C là đáp án đúng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng