JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 1 có đáp án tham khảo - Đề 2

40 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 40

Tính giới hạn hàm số \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} {\left( {2019x} \right)^{\frac{1}{{\ln x}}}}\] 

A.

I = 0

B.

I = 1

C.

\[I = \sqrt e \]

Đáp án
Đáp án đúng:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính đạo hàm cấp hai y''(2), ta thực hiện các bước sau:

1. Tính đạo hàm cấp nhất y'(x):
Ta có x = t³ + t và y = t² + 2.
Tính đạo hàm của x và y theo t:
dx/dt = 3t² + 1
dy/dt = 2t
Vậy, y'(x) = dy/dx = (dy/dt) / (dx/dt) = (2t) / (3t² + 1)

2. Tính đạo hàm cấp hai y''(x):
Ta cần tính d(y')/dx = d(y')/dt * (dt/dx).
Ta có y' = (2t) / (3t² + 1).
Tính d(y')/dt:
d(y')/dt = [2(3t² + 1) - 2t(6t)] / (3t² + 1)² = (6t² + 2 - 12t²) / (3t² + 1)² = (2 - 6t²) / (3t² + 1)²
Ta có dx/dt = 3t² + 1, suy ra dt/dx = 1 / (3t² + 1)
Vậy, y''(x) = d(y')/dx = [(2 - 6t²) / (3t² + 1)²] * [1 / (3t² + 1)] = (2 - 6t²) / (3t² + 1)³

3. Tìm giá trị của t khi x = 2:
Ta có x = t³ + t = 2. Nhận thấy t = 1 là một nghiệm của phương trình này (1³ + 1 = 2).

4. Tính y''(2):
Thay t = 1 vào biểu thức của y''(x):
y''(2) = (2 - 6(1)²) / (3(1)² + 1)³ = (2 - 6) / (3 + 1)³ = -4 / 4³ = -4 / 64 = -1/16

Vậy, y''(2) = -1/16.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để hàm số liên tục tại $x_0 = 0$, ta cần có $\lim_{x \to 0} f(x) = f(0) = \alpha$. Tính giới hạn $\lim_{x \to 0} (1 - \sin 2x)^{\cot x}$.

Đặt $y = (1 - \sin 2x)^{\cot x}$. Khi đó, $\ln y = \cot x \ln(1 - \sin 2x) = \frac{\ln(1 - \sin 2x)}{\tan x}$.

Khi $x \to 0$, ta có $\sin 2x \to 0$ và $\tan x \to 0$, nên ta có dạng $\frac{0}{0}$. Áp dụng quy tắc L'Hopital:

$\lim_{x \to 0} \frac{\ln(1 - \sin 2x)}{\tan x} = \lim_{x \to 0} \frac{\frac{-2\cos 2x}{1 - \sin 2x}}{\frac{1}{\cos^2 x}} = \lim_{x \to 0} \frac{-2\cos 2x \cos^2 x}{1 - \sin 2x} = \frac{-2 \cdot 1 \cdot 1}{1 - 0} = -2$.

Vậy, $\lim_{x \to 0} \ln y = -2$, suy ra $\lim_{x \to 0} y = e^{-2}$. Do đó, $\alpha = e^{-2}$.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính giới hạn này, ta sử dụng khai triển Taylor (hoặc Maclaurin) cho các hàm số liên quan khi $x \to 0$:

* $\arctan(x) = x - \frac{x^3}{3} + O(x^5)$
* $\ln(1+x) = x - \frac{x^2}{2} + \frac{x^3}{3} + O(x^4)$
* $\tan(x) = x + \frac{x^3}{3} + O(x^5)$
* $\cos(x) = 1 - \frac{x^2}{2} + \frac{x^4}{24} + O(x^6)$
* $e^x = 1 + x + \frac{x^2}{2} + \frac{x^3}{6} + O(x^4)$

Khi $x \to 0$, ta có:

$\arctan(x^2+4x) = (x^2+4x) - \frac{(x^2+4x)^3}{3} + O(x^5) = 4x + x^2 + O(x^3)$
$\ln(1+3\tan x) = 3\tan x - \frac{(3\tan x)^2}{2} + O(x^3) = 3(x + \frac{x^3}{3} + O(x^5)) - \frac{9}{2}(x + \frac{x^3}{3} + O(x^5))^2 + O(x^3) = 3x - \frac{9x^2}{2} + O(x^3)$
$\arctan(4x) = 4x + O(x^3)$
$\cos(2x) = 1 - \frac{(2x)^2}{2} + O(x^4) = 1 - 2x^2 + O(x^4)$
$e^x = 1 + x + \frac{x^2}{2} + O(x^3)$

Thay vào biểu thức giới hạn, ta có:

$I = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\arctan \left( {{x^2} + 4x} \right) + \ln \left( {1 + 3\tan x} \right) - {x^2}}}{{\arctan \left( {4x} \right) + \cos 2x - {e^x}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{(4x + x^2) + (3x - \frac{9x^2}{2}) - x^2 + O(x^3)}}{{4x + (1 - 2x^2) - (1 + x + \frac{x^2}{2}) + O(x^3)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{7x - \frac{9x^2}{2} + O(x^3)}}{{3x - \frac{5x^2}{2} + O(x^3)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{7 - \frac{9x}{2} + O(x^2)}}{{3 - \frac{5x}{2} + O(x^2)}} = \frac{7}{3}$

Vậy không có đáp án nào đúng trong các phương án đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính giới hạn \(J\), ta xét từng thành phần của biểu thức khi \(x\) tiến đến 2 từ bên trái (\(x \to 2^-\)).

Thành phần thứ nhất là \(\frac{{\sin(x-2)}}{{x^2-4}}\) = \(\frac{{\sin(x-2)}}{{(x-2)(x+2)}}\) khi \(x \to 2^-\). Ta có:

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{x - 2}} = 1\]

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{1}{{x + 2}} = \frac{1}{{2 + 2}} = \frac{1}{4}\]

Vậy,

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{{x^2} - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{x - 2}} \cdot \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{1}{{x + 2}} = 1 \cdot \frac{1}{4} = \frac{1}{4}\]

Thành phần thứ hai là \(e^{\frac{{-1}}{{x-2}}}\). Khi \(x \to 2^-\), ta có \(x - 2 \to 0^-\), do đó \(\frac{{-1}}{{x-2}} \to +\infty\). Vậy,

\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} {e^{\frac{{ - 1}}{{x - 2}}}} = +\infty\]

Do đó,

\[J = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{{x^2} - 4}} + {e^{\frac{{ - 1}}{{x - 2}}}}} \right) = \frac{1}{4} + \infty = +\infty\]

Vì không có đáp án nào là \(+\infty\), nên đáp án A (các câu khác sai) là đáp án đúng nhất, mặc dù kết quả giới hạn là \(+\infty\) chứ không phải một giá trị hữu hạn.

Câu 6:

Tập xác định của hàm số \[f\left( x \right) = \sin \left( {\arccos \frac{x}{{{x^2} + 1}}} \right)\]

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cho hàm số y = f(x) xác định bởi \[x = 2{t^2} + 2t,y = 2t{e^{2t}}\]. Tính y’’?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Khai triển Maclaurin cho hàm số \[y = \frac{{{{\left( {1 + x} \right)}^{100}}}}{{{{\left( {1 + 2x} \right)}^{40}}}}\] đến x2

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Khi \[x \to + \infty \], sắp xếp theo thứ tự tăng dần tốc độ chạy ra vô cùng của các hàm sau:

\[\alpha \left( x \right) = x\left( {\sqrt {{x^2} + 1} - 2x} \right),\beta \left( x \right) = \ln \left( {{x^2} - x + 2019} \right),\delta \left( x \right) = \sqrt[3]{{{x^4} + {x^2} + \sin {x^2}}} - \sqrt[3]{{{x^2} + 1}}\]

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tìm khai triển Taylor đến cấp 4 của hàm số \[f\left( x \right) = {e^{{x^2} + 2x - 1}}\] với x0 = - 1.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hàm số \[g\left( x \right) = {e^x} + \arctan x\]. Tính \[\left( {{f^{ - 1}}} \right)\left( x \right)\]

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Hàm số nào sau đây không chẵn cũng không lẻ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Tìm khai triển Maclaurin cấp 3 của hàm số f(x)=x2-3xx2+3x+3

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tính giới hạn \[I = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {3{x^2} - 4x + 2} - \sqrt {3{x^2} + 4x - 1} } \right)\] bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Tìm đạo hàm \[y' = y'\left( 2 \right)\] của hàm số y = y(x) cho bởi phương trình tham số \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 2.{e^t}}\\{y = t + {t^2}}\end{array}} \right.\]

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Tìm khai triển Maclaurin của \[f\left( x \right) = \sqrt {1 + \sin x} - \cos x\] đến x3?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Xét tiệm cận đứng của hàm số y=(x-1)1x

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Chof(x)=1-x2arcsinx. Giá trị của df(12) là

 

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tính limnln3nn4sinnπ2

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tính limn(2n -1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Tínhlimnxsin2x-(2x-1)cosxx2+x+1

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tính đạo hàm cấp 4 của f(x)=sinxxtại x = 0 là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP