Trả lời:
Đáp án đúng: A
Để tìm hệ số góc của tiệm cận xiên của đường cong , ta cần tìm giới hạn của khi tiến tới vô cùng.
Ta có:
Vậy, hệ số góc của tiệm cận xiên là k = 1.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tìm tiệm cận đứng của hàm số , ta cần tìm các giá trị của x mà tại đó hàm số tiến tới vô cùng hoặc không xác định.
1. Điều kiện xác định: Hàm số xác định khi (do có số mũ không nguyên) và (do x ở mẫu số của số mũ). Vậy, .
2. Xét giới hạn:
- Khi , hàm số không xác định do điều kiện xác định .
- Khi , ta có . Vậy x = 1 không là tiệm cận đứng.
Do đó, hàm số không có tiệm cận đứng.
1. Điều kiện xác định: Hàm số xác định khi (do có số mũ không nguyên) và (do x ở mẫu số của số mũ). Vậy, .
2. Xét giới hạn:
- Khi , hàm số không xác định do điều kiện xác định .
- Khi , ta có . Vậy x = 1 không là tiệm cận đứng.
Do đó, hàm số không có tiệm cận đứng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính giới hạn này, ta có thể sử dụng quy tắc L'Hôpital hoặc phân tích sự tăng trưởng của các hàm số.
Ta có thể thấy rằng khi x tiến tới vô cùng, e^x sẽ tăng trưởng nhanh hơn so với 2x và 1. Tương tự, e^x cũng tăng trưởng nhanh hơn so với x.
Do đó, ta có thể xấp xỉ biểu thức như sau:
Bây giờ, ta có thể áp dụng quy tắc L'Hôpital (vì cả tử và mẫu đều tiến tới vô cùng):
Vậy giới hạn của biểu thức là 0.
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Ta có $f(x) = \sqrt{1-x^2} arcsin(x)$. Để tìm $df(\frac{1}{2})$, ta cần tìm đạo hàm của $f(x)$ rồi thay $x = \frac{1}{2}$.
$f'(x) = (\sqrt{1-x^2})' arcsin(x) + \sqrt{1-x^2} (arcsin(x))'$
$f'(x) = \frac{-2x}{2\sqrt{1-x^2}} arcsin(x) + \sqrt{1-x^2} \frac{1}{\sqrt{1-x^2}}$
$f'(x) = \frac{-x}{\sqrt{1-x^2}} arcsin(x) + 1$
Thay $x = \frac{1}{2}$ vào $f'(x)$:
$f'(\frac{1}{2}) = \frac{-\frac{1}{2}}{\sqrt{1-(\frac{1}{2})^2}} arcsin(\frac{1}{2}) + 1$
$f'(\frac{1}{2}) = \frac{-\frac{1}{2}}{\sqrt{\frac{3}{4}}} \frac{\pi}{6} + 1$
$f'(\frac{1}{2}) = \frac{-\frac{1}{2}}{\frac{\sqrt{3}}{2}} \frac{\pi}{6} + 1$
$f'(\frac{1}{2}) = \frac{-1}{\sqrt{3}} \frac{\pi}{6} + 1 = \frac{-\pi}{6\sqrt{3}} + 1$
Vậy $df(\frac{1}{2}) = f'(\frac{1}{2})dx = (\frac{-\pi}{6\sqrt{3}} + 1) dx$.
Vậy đáp án đúng là C.
$f'(x) = (\sqrt{1-x^2})' arcsin(x) + \sqrt{1-x^2} (arcsin(x))'$
$f'(x) = \frac{-2x}{2\sqrt{1-x^2}} arcsin(x) + \sqrt{1-x^2} \frac{1}{\sqrt{1-x^2}}$
$f'(x) = \frac{-x}{\sqrt{1-x^2}} arcsin(x) + 1$
Thay $x = \frac{1}{2}$ vào $f'(x)$:
$f'(\frac{1}{2}) = \frac{-\frac{1}{2}}{\sqrt{1-(\frac{1}{2})^2}} arcsin(\frac{1}{2}) + 1$
$f'(\frac{1}{2}) = \frac{-\frac{1}{2}}{\sqrt{\frac{3}{4}}} \frac{\pi}{6} + 1$
$f'(\frac{1}{2}) = \frac{-\frac{1}{2}}{\frac{\sqrt{3}}{2}} \frac{\pi}{6} + 1$
$f'(\frac{1}{2}) = \frac{-1}{\sqrt{3}} \frac{\pi}{6} + 1 = \frac{-\pi}{6\sqrt{3}} + 1$
Vậy $df(\frac{1}{2}) = f'(\frac{1}{2})dx = (\frac{-\pi}{6\sqrt{3}} + 1) dx$.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có: |(ln³n)/n⁴ * sin(nπ/2)| = |ln³n|/n⁴ * |sin(nπ/2)| ≤ |ln³n|/n⁴
Vì lim (n→∞) |ln³n|/n⁴ = 0 (do bậc của n lớn hơn bậc của ln(n)), suy ra lim (n→∞) (ln³n)/n⁴ * sin(nπ/2) = 0.
Vậy đáp án đúng là C.
Vì lim (n→∞) |ln³n|/n⁴ = 0 (do bậc của n lớn hơn bậc của ln(n)), suy ra lim (n→∞) (ln³n)/n⁴ * sin(nπ/2) = 0.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để xác định VCB (vô cùng bé) có bậc thấp nhất khi x → 0, ta cần xét giới hạn của từng biểu thức khi x tiến đến 0 và so sánh bậc của chúng.
A. \(\mroot{1-3x^2}{3} - 1\)
Sử dụng khai triển Taylor: \((1+u)^\alpha \approx 1 + \alpha u\) khi u → 0.
Ở đây, u = -3x^2 và \(\alpha = \frac{1}{3}\). Vậy, \(\mroot{1-3x^2}{3} - 1 \approx 1 + \frac{1}{3}(-3x^2) - 1 = -x^2\). Bậc của VCB này là 2.
B. \(e^{2x}sin^2x\)
Sử dụng khai triển Taylor: \(e^{2x} \approx 1 + 2x\) và \(sin(x) \approx x\) khi x → 0.
Vậy, \(e^{2x}sin^2x \approx (1 + 2x)x^2 \approx x^2\). Bậc của VCB này là 2.
C. \(tan(x) - sin(x)\)
Sử dụng khai triển Taylor: \(tan(x) \approx x + \frac{x^3}{3}\) và \(sin(x) \approx x - \frac{x^3}{6}\) khi x → 0.
Vậy, \(tan(x) - sin(x) \approx (x + \frac{x^3}{3}) - (x - \frac{x^3}{6}) = \frac{x^3}{3} + \frac{x^3}{6} = \frac{x^3}{2}\). Bậc của VCB này là 3.
D. \(e^{x^2} - e^x\)
Sử dụng khai triển Taylor: \(e^{x^2} \approx 1 + x^2\) và \(e^x \approx 1 + x\) khi x → 0.
Vậy, \(e^{x^2} - e^x \approx (1 + x^2) - (1 + x) = x^2 - x \approx -x\) khi x → 0 (vì x có bậc thấp hơn x^2). Bậc của VCB này là 1.
So sánh bậc của các VCB, ta thấy VCB ở đáp án D có bậc thấp nhất (bậc 1).
A. \(\mroot{1-3x^2}{3} - 1\)
Sử dụng khai triển Taylor: \((1+u)^\alpha \approx 1 + \alpha u\) khi u → 0.
Ở đây, u = -3x^2 và \(\alpha = \frac{1}{3}\). Vậy, \(\mroot{1-3x^2}{3} - 1 \approx 1 + \frac{1}{3}(-3x^2) - 1 = -x^2\). Bậc của VCB này là 2.
B. \(e^{2x}sin^2x\)
Sử dụng khai triển Taylor: \(e^{2x} \approx 1 + 2x\) và \(sin(x) \approx x\) khi x → 0.
Vậy, \(e^{2x}sin^2x \approx (1 + 2x)x^2 \approx x^2\). Bậc của VCB này là 2.
C. \(tan(x) - sin(x)\)
Sử dụng khai triển Taylor: \(tan(x) \approx x + \frac{x^3}{3}\) và \(sin(x) \approx x - \frac{x^3}{6}\) khi x → 0.
Vậy, \(tan(x) - sin(x) \approx (x + \frac{x^3}{3}) - (x - \frac{x^3}{6}) = \frac{x^3}{3} + \frac{x^3}{6} = \frac{x^3}{2}\). Bậc của VCB này là 3.
D. \(e^{x^2} - e^x\)
Sử dụng khai triển Taylor: \(e^{x^2} \approx 1 + x^2\) và \(e^x \approx 1 + x\) khi x → 0.
Vậy, \(e^{x^2} - e^x \approx (1 + x^2) - (1 + x) = x^2 - x \approx -x\) khi x → 0 (vì x có bậc thấp hơn x^2). Bậc của VCB này là 1.
So sánh bậc của các VCB, ta thấy VCB ở đáp án D có bậc thấp nhất (bậc 1).
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng