Giới hạn \[J = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{{x^2} - 4}} + {e^{\frac{{ - 1}}{{x - 2}}}}} \right)\] bằng:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Để tính giới hạn \(J\), ta xét từng thành phần của biểu thức khi \(x\) tiến đến 2 từ bên trái (\(x \to 2^-\)).
Thành phần thứ nhất là \(\frac{{\sin(x-2)}}{{x^2-4}}\) = \(\frac{{\sin(x-2)}}{{(x-2)(x+2)}}\) khi \(x \to 2^-\). Ta có:
\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{x - 2}} = 1\]
\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{1}{{x + 2}} = \frac{1}{{2 + 2}} = \frac{1}{4}\]
Vậy,
\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{{x^2} - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{x - 2}} \cdot \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{1}{{x + 2}} = 1 \cdot \frac{1}{4} = \frac{1}{4}\]
Thành phần thứ hai là \(e^{\frac{{-1}}{{x-2}}}\). Khi \(x \to 2^-\), ta có \(x - 2 \to 0^-\), do đó \(\frac{{-1}}{{x-2}} \to +\infty\). Vậy,
\[\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} {e^{\frac{{ - 1}}{{x - 2}}}} = +\infty\]
Do đó,
\[J = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \left( {\frac{{\sin \left( {x - 2} \right)}}{{{x^2} - 4}} + {e^{\frac{{ - 1}}{{x - 2}}}}} \right) = \frac{1}{4} + \infty = +\infty\]
Vì không có đáp án nào là \(+\infty\), nên đáp án A (các câu khác sai) là đáp án đúng nhất, mặc dù kết quả giới hạn là \(+\infty\) chứ không phải một giá trị hữu hạn.





