JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý thẩm định giá hóa đầy đủ đáp án và lời giải - Phần 5

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Cho các thông số của doanh nghiệp cần thẩm định giá: Doanh thu = 2000; Chi phí hoạt động = 1000; Khấu hao = 200; Lãi vay = 200; Chi đầu tư vốn: 300; Tăng vốn lưu động phi tiền mặt: 100; Thuế suất = 20%. Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

A.

280

B.

600

C.

440

D.
800
Đáp án
Công thức tính dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF) là: FCFF = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao - Chi đầu tư vốn - Tăng vốn lưu động phi tiền mặt Trong đó: * Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu - Chi phí hoạt động - Khấu hao - Lãi vay = 2000 - 1000 - 200 - 200 = 600 * Thuế = Lợi nhuận trước thuế * Thuế suất = 600 * 20% = 120 * Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế = 600 - 120 = 480 Vậy: FCFF = 480 + 200 - 300 - 100 = 280 Vậy đáp án đúng là A.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức tính dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF) là: FCFF = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao - Chi đầu tư vốn - Tăng vốn lưu động phi tiền mặt Trong đó: * Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu - Chi phí hoạt động - Khấu hao - Lãi vay = 2000 - 1000 - 200 - 200 = 600 * Thuế = Lợi nhuận trước thuế * Thuế suất = 600 * 20% = 120 * Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế = 600 - 120 = 480 Vậy: FCFF = 480 + 200 - 300 - 100 = 280 Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính giá trị doanh nghiệp, ta cần chiết khấu dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF) về hiện tại. **Bước 1: Tính FCFF cho 5 năm tới:** FCFF năm 1 = 150 tỷ * (1 + 10%) = 165 tỷ FCFF năm 2 = 165 tỷ * (1 + 10%) = 181.5 tỷ FCFF năm 3 = 181.5 tỷ * (1 + 10%) = 199.65 tỷ FCFF năm 4 = 199.65 tỷ * (1 + 10%) = 219.615 tỷ FCFF năm 5 = 219.615 tỷ * (1 + 10%) = 241.5765 tỷ **Bước 2: Tính FCFF năm 6:** FCFF năm 6 = 241.5765 tỷ * (1 + 15%) = 277.813 tỷ **Bước 3: Tính giá trị cuối kỳ (TV) tại năm 5:** TV5 = FCFF6 / (r - g) = 277.813 tỷ / (0.20 - 0) = 1389.065 tỷ **Bước 4: Chiết khấu FCFF các năm và giá trị cuối kỳ về hiện tại:** PV(FCFF1) = 165 / (1 + 0.20)^1 = 137.5 tỷ PV(FCFF2) = 181.5 / (1 + 0.20)^2 = 126.04 tỷ PV(FCFF3) = 199.65 / (1 + 0.20)^3 = 115.56 tỷ PV(FCFF4) = 219.615 / (1 + 0.20)^4 = 105.84 tỷ PV(FCFF5) = 241.5765 / (1 + 0.20)^5 = 96.87 tỷ PV(TV5) = 1389.065 / (1 + 0.20)^5 = 555.89 tỷ **Bước 5: Tính giá trị doanh nghiệp:** Giá trị doanh nghiệp = 137.5 + 126.04 + 115.56 + 105.84 + 96.87 + 555.89 = 1137.69 tỷ đồng (Số liệu có thể khác biệt do làm tròn) Như vậy, đáp án gần đúng nhất là C. 1140,31 tỷ đồng

Câu 3:

Điều chỉnh yếu tố nào dưới đây là điều chỉnh yếu tố tính theo tỷ lệ phần trăm (%)?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Điều chỉnh yếu tố tính theo tỷ lệ phần trăm (%) thường áp dụng cho các yếu tố có thể định lượng và biểu diễn dưới dạng tỷ lệ. Trong các lựa chọn trên: - Vị trí: Có thể ảnh hưởng đến giá trị nhưng thường không được điều chỉnh trực tiếp bằng tỷ lệ phần trăm. - Cảnh quan: Tương tự như vị trí, ảnh hưởng đến giá trị nhưng khó định lượng và điều chỉnh bằng tỷ lệ phần trăm. - Cơ sở hạ tầng: Các chi phí liên quan đến cơ sở hạ tầng thường được điều chỉnh theo tỷ lệ phần trăm của tổng chi phí dự án hoặc một số chỉ số liên quan khác. Ví dụ, chi phí dự phòng cho cơ sở hạ tầng có thể được tính bằng một tỷ lệ phần trăm nhất định của tổng chi phí xây dựng. Tuy nhiên, câu hỏi có thể đang kiểm tra một khái niệm cụ thể hơn trong một lĩnh vực chuyên môn. Trong trường hợp không có thêm thông tin, lựa chọn 'Cơ sở hạ tầng' có vẻ phù hợp nhất nếu xét đến việc điều chỉnh chi phí theo tỷ lệ phần trăm. Song, nếu trong bối cảnh cụ thể, tất cả các yếu tố đều được điều chỉnh theo tỷ lệ phần trăm, thì đáp án 'D. Tất cả các yếu tố trên' sẽ chính xác hơn. Vì không có thêm thông tin nên câu trả lời chính xác nhất là:

Câu 4:

Thẩm định giá trị doanh nghiệp được thực hiện bằng phương pháp:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Thẩm định giá trị doanh nghiệp là quá trình xác định giá trị kinh tế của một doanh nghiệp. Có nhiều phương pháp thẩm định giá trị doanh nghiệp khác nhau, bao gồm:

  • Phương pháp tài sản (ròng): Phương pháp này dựa trên giá trị của tài sản của doanh nghiệp, trừ đi các khoản nợ phải trả.
  • Phương pháp chiết khấu dòng cổ tức: Phương pháp này dựa trên giá trị hiện tại của các dòng cổ tức dự kiến mà doanh nghiệp sẽ trả trong tương lai.
  • Kỹ thuật dòng tiền chiết khấu: Phương pháp này dựa trên giá trị hiện tại của các dòng tiền tự do dự kiến mà doanh nghiệp sẽ tạo ra trong tương lai.

Do đó, đáp án D (Tất cả các đáp án còn lại đều ĐÚNG) là đáp án chính xác.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính giá trị của doanh nghiệp, ta cần chiết khấu dòng tiền tự do của doanh nghiệp (FCFF) về hiện tại. **Giai đoạn 1: 5 năm tăng trưởng 10%** * FCFF năm 1: 150 tỷ * (1 + 10%) = 165 tỷ * FCFF năm 2: 165 tỷ * (1 + 10%) = 181.5 tỷ * FCFF năm 3: 181.5 tỷ * (1 + 10%) = 199.65 tỷ * FCFF năm 4: 199.65 tỷ * (1 + 10%) = 219.615 tỷ * FCFF năm 5: 219.615 tỷ * (1 + 10%) = 241.5765 tỷ **Giai đoạn 2: Năm thứ 6 giảm 15% và ổn định vĩnh viễn** * FCFF năm 6: 241.5765 tỷ * (1 - 15%) = 205.340025 tỷ * Từ năm 6 trở đi, FCFF ổn định ở mức 205.340025 tỷ. **Tính giá trị hiện tại của FCFF trong 5 năm đầu:** * PV(FCFF1) = 165 / (1 + 20%) = 137.5 tỷ * PV(FCFF2) = 181.5 / (1 + 20%)^2 = 126.04 tỷ * PV(FCFF3) = 199.65 / (1 + 20%)^3 = 115.58 tỷ * PV(FCFF4) = 219.615 / (1 + 20%)^4 = 105.89 tỷ * PV(FCFF5) = 241.5765 / (1 + 20%)^5 = 97.03 tỷ **Tính giá trị hiện tại của FCFF từ năm thứ 6 trở đi:** * Giá trị tại năm 5: 205.340025 / 20% = 1026.700125 tỷ * PV(Giá trị tại năm 5) = 1026.700125 / (1 + 20%)^5 = 412.27 tỷ **Tổng giá trị doanh nghiệp:** * Giá trị doanh nghiệp = 137.5 + 126.04 + 115.58 + 105.89 + 97.03 + 412.27 = 994.31 tỷ đồng Giá trị này gần với đáp án C nhất. Lưu ý: Do làm tròn số trong quá trình tính toán, kết quả có thể hơi khác biệt so với đáp án chính xác.

Câu 9:

Thẩm định giá cho mục đích thuê tài sản được áp dụng đối với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cách tiếp thị trường phản ánh quan điểm của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thẩm định giá cho mục đích tính thuế được thực hiện đối với trường hợp nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các phương pháp xác định hao mòn của thiết bị là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Thẩm định giá trị tài sản có thị trường hạn chế được thực hiện trên cơ sở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Giá trị cuối kỳ dự báo trong phương pháp dòng tiền chiết khấu có thể là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Điều chỉnh yếu tố nào dưới đây là điều chỉnh yếu tố tính theo tỷ lệ phần trăm (%)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Thứ tự điều chỉnh các yếu tố tuyệt đối là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Thu nhập là cơ sở để ước tính giá trị tài sản khi thu nhập đó thỏa mãn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Giá trị tài sản nào dưới đây luôn được thẩm định cao hơn giá trị thị trường?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tài sản nào dưới đây thường được thẩm định giá dựa trên cơ sở giá trị đầu tư?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Phương pháp thặng dư được áp dụng đối với bất động sản:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Theo cách tiếp cận thu nhập thì dòng thu nhập hoạt động ròng của MMTB được tính bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thuộc tính nào sau đây là riêng của Bất động sản?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP