JavaScript is required
Danh sách đề

1800+ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên lý thẩm định giá hóa đầy đủ đáp án và lời giải - Đề 26

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Một căn nhà cấp 4 có tuổi đời kinh tế là 40 năm, tuổi đời vật lý 45 năm. Năm hoàn thành xây dựng là 2000. Năm thẩm định giá là 2014. Bất động sản này đã được cải tạo, nâng cấp nên kéo dài tuổi đời kinh tế thêm 5 năm. Tỷ lệ chất lượng còn lại của căn nhà này theo phương pháp tuổi đời hiệu quả bằng:

A.

22,5%

B.

31,11%

C.

77,5%

D.
68,89%
Đáp án
Đáp án đúng: C
Tuổi đời hiệu quả = Năm thẩm định - Năm xây dựng = 2014 - 2000 = 14 năm.
Tuổi đời kinh tế còn lại = Tuổi đời kinh tế - Tuổi đời hiệu quả + Số năm tăng thêm do cải tạo = 40 - 14 + 5 = 31 năm.

Tỷ lệ chất lượng còn lại = Tuổi đời kinh tế còn lại / Tuổi đời kinh tế = 31/40 = 77,5%

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tuổi đời hiệu quả = Năm thẩm định - Năm xây dựng = 2014 - 2000 = 14 năm.
Tuổi đời kinh tế còn lại = Tuổi đời kinh tế - Tuổi đời hiệu quả + Số năm tăng thêm do cải tạo = 40 - 14 + 5 = 31 năm.

Tỷ lệ chất lượng còn lại = Tuổi đời kinh tế còn lại / Tuổi đời kinh tế = 31/40 = 77,5%
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính mức độ hao mòn của bất động sản thẩm định, ta cần thực hiện các bước sau:

1. Tính giá trị của bất động sản so sánh (BĐS so sánh) khi chưa trừ hao mòn:
- Giá trị đất của BĐS so sánh: 110 m2 * 8 triệu/m2 = 880 triệu đồng
- Giá trị xây dựng của BĐS so sánh: 220 m2 * 3 triệu/m2 = 660 triệu đồng
- Tổng giá trị BĐS so sánh (mới): 880 triệu + 660 triệu = 1540 triệu đồng

2. Tính mức độ hao mòn của BĐS so sánh:
- Hao mòn của BĐS so sánh được thể hiện qua sự chênh lệch giữa giá trị mới và giá bán thực tế:
1540 triệu - 1200 triệu = 340 triệu đồng
- Tỷ lệ hao mòn của BĐS so sánh: (340 triệu / 1540 triệu) * 100% = 22.08%

3. Tính tỷ lệ hao mòn hàng năm:
- Tỷ lệ hao mòn hàng năm của BĐS so sánh: 22.08% / 8 năm = 2.76%/năm

4. Tính mức độ hao mòn của BĐS thẩm định:
- Vì tuổi đời hiệu quả của BĐS thẩm định là 10 năm, ta có:
- Mức độ hao mòn của BĐS thẩm định: 10 năm * 2.76%/năm = 27.6%

Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc cách hiểu đề bài. Do đó, không có đáp án nào đúng trong các lựa chọn đã cho.

Nếu đề bài yêu cầu sử dụng tuổi đời thực tế, ta có:
- Mức độ hao mòn của BĐS thẩm định: 15 năm * 2.76%/năm = 41.4%
Kết quả này vẫn không trùng khớp với bất kỳ đáp án nào.

Nếu bài toán yêu cầu tính theo cách khác:
Giả sử hao mòn chỉ tính trên phần xây dựng, ta có:
- Giá trị phần xây dựng BĐS so sánh = 220m2 * 3tr = 660tr
- Hao mòn của BĐS so sánh (tính trên phần xây dựng) = 660 - (1200 - 880) = 660 - 320 = 340tr
- Tỷ lệ hao mòn hàng năm của BĐS so sánh: (340/660)/8 = 0.06439 => 6.439%
- Mức độ hao mòn của BĐS thẩm định = 10 * 6.439% = 64.39%

Vậy đáp án gần đúng nhất là: D. 64,39%
Lời giải:
Đáp án đúng: A

Diện tích BĐS so sánh: 5m * 20m = 100 m2

Diện tích BĐS TĐG: 5m * 40m = 200 m2

Diện tích 25m đầu của BĐS TĐG: 5m * 25m = 125 m2 (tính 100%)

Diện tích còn lại của BĐS TĐG: 5m * (40m - 25m) = 5m * 15m = 75 m2 (tính 70%)

Tổng diện tích quy đổi của BĐS TĐG: 125 m2 + 75 m2 * 70% = 125 m2 + 52.5 m2 = 177.5 m2

Tỷ lệ điều chỉnh: (177.5 m2 - 100 m2) / 100 m2 = 77.5%

Tuy nhiên, các đáp án không có giá trị nào gần với 77.5%, vậy nên cần xem xét lại cách tính.

Cách tính khác (tập trung vào phần diện tích được điều chỉnh):

Diện tích BĐS so sánh: 5 * 20 = 100

Diện tích BĐS TĐG: 5 * 40 = 200

Diện tích 25m đầu của BĐS TĐG: 5 * 25 = 125 (tính 100%)

Diện tích còn lại của BĐS TĐG: 5 * 15 = 75 (tính 70%)

Giá trị phần diện tích còn lại sau khi điều chỉnh: 75 * 70% = 52.5

Tổng giá trị BĐS TĐG sau điều chỉnh: 125 + 52.5 = 177.5

Phần diện tích lớn hơn của BĐS TĐG so với BĐS so sánh sau điều chỉnh: 177.5 - 100 = 77.5

Tỉ lệ điều chỉnh = (Diện tích lớn hơn sau điều chỉnh) / Diện tích BĐS so sánh = 77.5 / 100 = 0.775 = 77.5%

Vậy không có đáp án đúng trong các phương án trên.

Câu 4:

Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Dòng tiền vốn chủ sở hữu (FCFE) là dòng tiền còn lại cho các cổ đông sau khi đã thanh toán tất cả các chi phí hoạt động, lãi vay và trả nợ gốc, và đã xem xét đến các khoản vay mới. Công thức tính FCFE thường được biểu diễn như sau: FCFE = FCFF - Interest(1-t) - Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend. Trong đó: FCFF là dòng tiền tự do của doanh nghiệp, Interest(1-t) là chi phí lãi vay sau thuế, Principal Repay là khoản trả nợ gốc, New debt issues là các khoản vay mới phát hành, Preferred Dividend là cổ tức ưu đãi.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Để tính dòng tiền tự do (FCFF) của doanh nghiệp, ta thực hiện theo các bước sau:


1. Tính Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT): Doanh thu - Chi phí hoạt động = 2500 - 1000 = 1500


2. Tính Lợi nhuận trước thuế (EBT): EBIT - Lãi vay = 1500 - 200 = 1300


3. Tính Lợi nhuận sau thuế (EAT): EBT * (1 - Thuế suất) = 1300 * (1 - 0.2) = 1300 * 0.8 = 1040


4. Tính Dòng tiền tự do (FCFF): EAT + Khấu hao - Chi đầu tư vốn - Tăng vốn lưu động phi tiền mặt = 1040 + 300 - 300 - 100 = 940


Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán là 940. Có thể có sai sót trong đề bài hoặc các đáp án. Nếu đề bài chính xác, chúng ta cần xem xét lại các yếu tố đầu vào. Giả sử đề bài yêu cầu tính một chỉ số khác, hoặc có một yếu tố bị bỏ sót. Trong trường hợp này, chúng ta không thể xác định đáp án chính xác.


Trong trường hợp bắt buộc phải chọn một đáp án gần đúng nhất, ta nhận thấy đáp án C. 860 có thể là một đáp án "gần đúng", nếu có một sai sót nhỏ trong đề bài hoặc một yếu tố nào đó chưa được đề cập. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng đây chỉ là một phỏng đoán và không có cơ sở chắc chắn.

Do không có đáp án chính xác, nên không có đáp án đúng để lựa chọn.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Thẩm định giá tài sản bằng kỹ thuật dòng tiền chiết khấu có ưu điểm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thẩm định giá bằng phương pháp vốn hóa thu nhập có ưu điểm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Một công trình có tuổi đời thực tế là 15 năm, tuổi đời hiệu quả 9 năm. Các thông tin này cho biết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Nguyên tắc thẩm định giá nào dưới đây có thể được vận dụng trong phương pháp chi phí?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tài sản nào dưới đây thường được thẩm định giá dựa trên cơ sở giá trị đặc biệt?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tỷ lệ điều chỉnh cho yếu tố lượng hóa được bằng tiền trong phương pháp so sánh được tính theo công thức:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Thẩm định giá bằng phương pháp so sánh thuộc cách tiếp cận

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Giá bán MMTB được coi là giá thị trường khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Mức điều chỉnh thuần của bất động sản so sánh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Thẩm định giá tài sản bắt buộc phải bán được thực hiện trên cơ sở giá trị phi thị trường là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Cách tiếp cận từ chi phí có thể được sử dụng để thẩm định giá trị tài sản dựa trên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chi phí thay thế dây chuyền sản xuất có thể là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thẩm định giá bằng phương pháp vốn hóa thu nhập có ưu điểm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Lợi nhuận của nhà đầu tư trong phương pháp thặng dư có thể được xác định dựa trên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Điều chỉnh yếu tố nào dưới đây là điều chỉnh yếu tố tuyệt đối?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Thị trường bất động sản hình thành và phát triển qua các cấp độ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chi phí thay thế là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Ký hiệu M là tỷ lệ % vốn vay trên tổng vốn đầu tư; Rm là hệ số vốn hóa tiền vay; Re là tỷ suất vốn hóa vốn chủ sở hữu; DCR = NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm.Tỷ suất vốn hóa của bất động sản là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Thẩm định giá cho mục đích tính thuế được áp dụng cho trường hợp nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Mô tả tài sản thẩm định giá bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thu nhập hoạt động ròng trong thẩm định giá:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP