JavaScript is required
Danh sách đề

1200+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học đại cương kèm đáp án chi tiết - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chọn câu đúng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau: 1) NH4+ ; 2) NH3 ; 3) NH2-

A.

1 < 2 < 3

B.

3 < 2 < 1

C.

1 = 2 = 3

D.

1 < 3 < 2

Đáp án
Đáp án đúng: B

Góc hóa trị phụ thuộc vào số lượng cặp electron tự do trên nguyên tử trung tâm. Số lượng cặp electron tự do càng nhiều, lực đẩy giữa chúng càng lớn, làm giảm góc hóa trị.

\n

1) NH4+: Không có cặp electron tự do.

\n

2) NH3: Có 1 cặp electron tự do.

\n

3) NH2-: Có 2 cặp electron tự do.

\n

Do đó, góc hóa trị giảm dần theo thứ tự: NH4+ > NH3 > NH2-.

\n

Vậy, 3 < 2 < 1.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Góc hóa trị phụ thuộc vào số lượng cặp electron tự do trên nguyên tử trung tâm. Số lượng cặp electron tự do càng nhiều, lực đẩy giữa chúng càng lớn, làm giảm góc hóa trị.

\n

1) NH4+: Không có cặp electron tự do.

\n

2) NH3: Có 1 cặp electron tự do.

\n

3) NH2-: Có 2 cặp electron tự do.

\n

Do đó, góc hóa trị giảm dần theo thứ tự: NH4+ > NH3 > NH2-.

\n

Vậy, 3 < 2 < 1.

Câu 2:

Cho các nguyên tử: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cấu hình giống ion I- là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Số proton của I (iodine) là 53. I- có thêm 1 electron, nên có tổng cộng 54 electron. Cấu hình electron của I- giống với các ion có cùng số electron là 54.

* Sb (Antimon, số proton 51): Sb3- có 51 + 3 = 54 electron.
* Te (Tellurium, số proton 52): Te2- có 52 + 2 = 54 electron.
* Cs (Cesium, số proton 55): Cs+ có 55 - 1 = 54 electron.
* Ba (Barium, số proton 56): Ba2+ có 56 - 2 = 54 electron.

Vậy, các ion Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+ đều có cấu hình electron giống I-.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Cấu hình electron của nguyên tố thuộc nhóm VIA (nhóm Oxi) có dạng ns2np4 (6 electron lớp ngoài cùng).
Cấu hình electron của nguyên tố thuộc nhóm VIB (nhóm Crom) có dạng (n-1)d5ns1 (do có sự bão hòa nửa lớp d).

Xét các cấu hình:
1) 1s22s22p63s23p64s23d4: Cấu hình này không đúng vì electron phải điền vào 3d54s1 mới bền.
2) 1s22s22p63s23p4: Cấu hình này đúng, phù hợp với nhóm VIA (lớp ngoài cùng có 6 electron).
3) 1s22s22p63s23p64s13d5: Cấu hình này đúng, phù hợp với nhóm VIB (Cr).
4) 1s22s22p63s13p5: Cấu hình này không đúng, lớp 3s phải điền đầy đủ trước khi điền vào 3p.

Vậy, cấu hình 2 và 3 là đúng.

Câu 4:

Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và bản chất là kim loại hay phi kim.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phân tích cấu hình electron của ion M3+: 1s22s22p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử M là 1s22s22p63s23p1. Từ đó suy ra M thuộc chu kì 3, nhóm IIIA, là kim loại.
Phân tích cấu hình electron của ion X2-: 1s22s22p63s23p64s23d104p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p64s23d104p4. Từ đó suy ra X thuộc chu kì 4, nhóm VIA, là phi kim.
Vậy đáp án đúng là B. M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Phương trình phản ứng giữa NaOH và H2SO4 tạo thành NaHSO4 (natri hiđrosunfat) là:

NaOH + H2SO4 → NaHSO4 + H2O

Số mol NaOH là: n(NaOH) = m(NaOH) / M(NaOH) = 8g / 40g/mol = 0,2 mol

Theo phương trình, số mol NaHSO4 tạo thành bằng số mol NaOH phản ứng:

n(NaHSO4) = n(NaOH) = 0,2 mol

Khối lượng NaHSO4 tạo thành là:

m(NaHSO4) = n(NaHSO4) * M(NaHSO4) = 0,2 mol * 120g/mol = 24g

Vậy, khối lượng natri hiđrosunfat tối đa có thể tạo thành là 24g.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chọn phát biểu sai về nước cường toan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Chọn phát biểu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chọn phát biểu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho nguyên tử có cấu hình electron nguyên tử là: 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s²3d¹⁰4p³. Chọn câu sai:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:3Cl2 + I– + 6OH– = 6Cl– + IO−3IO3− + 3H2OClO−3ClO3− + 3MnO2 + 6OH– ® 3 MnO2−4MnO42− + Cl– (dd) + 3H2O

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Chọn phương án đúng: Cho 7N, 8O. Cấu hình electron hóa trị của phân tử NO+ là (x là trục liên kết ):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Biết 8O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion O+2O2+ (chọn z làm trục liên nhân)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn phương án đúng: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd). Phương trình ion-phân tử của phản ứng trên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chọn phát biểu đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất gì trong dung môi đó:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Chọn phương án đúng: Một phản ứng A + 2B = C bậc 1 đối với [A] và bậc 1 đối với [B], được thực hiện ở nhiệt độ không đổi.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chọn phương án đúng: Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng KP của phản ứng: Fe3O4(r) + 4CO(k) ⇌ 3Fe(r) + 4CO2(k).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: BeF4−6,SiF2−6,He+2,H−2,Ca2BeF64−,SiF62−,He2+,H2−,Ca2

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Chọn phương án đúng: Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão hòa của chất điện li khó tan AmBn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Chọn phát biểu đúng: Ở trạng thái khí, các phân tử của một hợp chất có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP