JavaScript is required
Danh sách đề

1200+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa học đại cương kèm đáp án chi tiết - Đề 10

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl; 20Ca; 37Rb

A.

RSi < RCl < RCa < RRb

B.

RCl < RSi < RCa < RRb

C.

RSi < RCl < RRb < RCa

D.

RSi < RCa < RCl < RRb

Đáp án
Đáp án đúng: B
Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử giảm dần khi đi từ trái sang phải. Trong một nhóm, bán kính nguyên tử tăng dần khi đi từ trên xuống dưới.

Các nguyên tố được cho có vị trí trong bảng tuần hoàn như sau:
- Cl (Z = 17): Chu kỳ 3, nhóm VIIA
- Si (Z = 14): Chu kỳ 3, nhóm IVA
- Ca (Z = 20): Chu kỳ 4, nhóm IIA
- Rb (Z = 37): Chu kỳ 5, nhóm IA

Trong chu kỳ 3, bán kính nguyên tử giảm dần từ Si đến Cl, vậy RCl < RSi.
Ca thuộc chu kỳ 4 nên RCa > RSi và RCa > RCl.
Rb thuộc chu kỳ 5 nên RRb > RCa, RRb > RSi và RRb > RCl.

Vậy, thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử là: RCl < RSi < RCa < RRb.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử các nguyên tố sau: 14Si; 17Cl; 20Ca; 37Rb.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong một chu kỳ, bán kính nguyên tử giảm dần khi đi từ trái sang phải. Trong một nhóm, bán kính nguyên tử tăng dần khi đi từ trên xuống dưới.

Các nguyên tố được cho có vị trí trong bảng tuần hoàn như sau:
- Cl (Z = 17): Chu kỳ 3, nhóm VIIA
- Si (Z = 14): Chu kỳ 3, nhóm IVA
- Ca (Z = 20): Chu kỳ 4, nhóm IIA
- Rb (Z = 37): Chu kỳ 5, nhóm IA

Trong chu kỳ 3, bán kính nguyên tử giảm dần từ Si đến Cl, vậy RCl < RSi.
Ca thuộc chu kỳ 4 nên RCa > RSi và RCa > RCl.
Rb thuộc chu kỳ 5 nên RRb > RCa, RRb > RSi và RRb > RCl.

Vậy, thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử là: RCl < RSi < RCa < RRb.

Câu 2:

Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần của các nguyên tử và ion sau: 19K, 9F, 9F+, 37Rb, 37Rb-, 35Br.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Bán kính nguyên tử và ion phụ thuộc vào số lớp electron và điện tích hạt nhân hiệu dụng.

  • Các ion dương có bán kính nhỏ hơn nguyên tử tương ứng do mất electron và tăng điện tích hạt nhân hiệu dụng. Các ion âm có bán kính lớn hơn nguyên tử tương ứng do nhận electron và giảm điện tích hạt nhân hiệu dụng.
  • Trong cùng một chu kì, bán kính giảm dần khi đi từ trái sang phải.
  • Trong cùng một nhóm, bán kính tăng dần khi đi từ trên xuống dưới.

Dựa vào các yếu tố trên, ta có thể sắp xếp bán kính như sau: F+ < F < Br < K < Rb < Rb-. Vậy đáp án đúng là D.

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) là năng lượng cần thiết để tách một electron khỏi nguyên tử ở trạng thái khí, và năng lượng ion hóa thứ hai (I2) là năng lượng cần thiết để tách electron thứ hai.

Trong một chu kỳ, năng lượng ion hóa có xu hướng tăng từ trái sang phải do điện tích hạt nhân tăng và bán kính nguyên tử giảm. Tuy nhiên, có một số ngoại lệ do cấu hình electron bền vững.

* I1 lớn nhất: Neon (Ne) có cấu hình electron bền vững (2s²2p⁶), nên việc tách một electron khỏi Ne đòi hỏi năng lượng lớn nhất.
* I2 lớn nhất: Sau khi tách một electron khỏi Li, Li+ có cấu hình electron bền vững giống He (1s²). Do đó, việc tách electron thứ hai khỏi Li+ cần năng lượng rất lớn so với các nguyên tố còn lại.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 4:

Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Brom (Br) có số hiệu nguyên tử Z = 35, tức là có 35 electron. Để viết cấu hình electron, ta tuân theo nguyên tắc Aufbau (nguyên tắc năng lượng tăng dần) và quy tắc Hund.

Cấu hình electron đầy đủ của Brom là: 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s² 3d¹⁰ 4p⁵.

* Đáp án A: Sai, vì tổng số electron là 2 + 2 + 6 + 2 + 6 + 2 + 5 + 10 = 35, nhưng thứ tự các orbital và số electron trên các orbital không chính xác.
* Đáp án B: Đúng, vì cấu hình electron 1s² 2s² 2p⁶ 3s² 3p⁶ 4s² 3d¹⁰ 4p⁵ tuân theo đúng thứ tự năng lượng và tổng số electron là 35.
* Đáp án C: Sai, vì tổng số electron là 2 + 2 + 6 + 2 + 6 + 1 + 10 + 6 = 35, nhưng electron điền vào 4s trước 3d, và 4p có tối đa 6 electron.
* Đáp án D: Sai, vì tổng số electron là 2 + 2 + 6 + 2 + 6 + 3 + 10 + 7 = 38, không đúng số electron của Brom (35) và electron điền vào 3d sau 4s.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Ta áp dụng công thức tính áp suất của hỗn hợp khí:

$$p = \frac{p_1V_1 + p_2V_2 + p_3V_3}{V}$$, trong đó:

  • p là áp suất của hỗn hợp khí.
  • p1, p2, p3 là áp suất của từng khí thành phần.
  • V1, V2, V3 là thể tích của từng khí thành phần.
  • V là thể tích của hỗn hợp khí.

Thay số vào công thức, ta có:

$$p = \frac{96 \cdot 3 + 108 \cdot 4 + 90.6 \cdot 6}{10} = \frac{288 + 432 + 543.6}{10} = \frac{1263.6}{10} = 126.36 kPa \approx 126.4 kPa$$

Vậy, áp suất của hỗn hợp khí là 126,4 kPa.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Cho biết cấu hình electron của nguyên tố Ca (Z = 20).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Người ta thu khí H2 thoát ra từ hai thí nghiệm bằng các ống nghiệm: (1) úp trên nước và (2) úp trên thủy ngân. Nhận thấy thể tích đo được bằng nhau tại cùng nhiệt độ và cùng áp suất. So sánh lượng khí H2 trong hai trường hợp, kết quả đúng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Chọn phương án đúng: Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch CuCl2 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân của muối: (1) Na2CO3 ; (2) HClO4 ; (3) NH4NO3 ; (4) CaSO3 ; (5) KCl ; (6) MgCl2.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Chọn phương án đúng: Các thông số đều có thuộc tính cường độ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Chọn ra một phương án sai trong các câu sau đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Chọn ra phương án đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Chọn câu sai: Hằng số tốc độ của phản ứng nA + mB = AnBm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Chọn câu đúng: Tốc độ của phản ứng dị thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Quá trình khử thiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k) ở 1100K có hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro theo thể tích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Chọn phát biểu đúng về các phân tử khí:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Chọn phát biểu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Phản ứng CH3COOH + CH º CH ® CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP