Chọn câu sai: Hằng số tốc độ của phản ứng nA + mB = AnBm
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Hằng số tốc độ phản ứng (k) chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và chất xúc tác, không phụ thuộc vào nồng độ của các chất phản ứng. Nồng độ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, nhưng không ảnh hưởng đến hằng số tốc độ. Vì vậy, phương án A là sai. Các phương án B, C, và D đều đúng.
- B. Hằng số tốc độ phản ứng (k) thay đổi theo nhiệt độ theo phương trình Arrhenius.
- C. Theo định nghĩa, hằng số tốc độ phản ứng bằng tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng 1.
- D. Chất xúc tác làm thay đổi cơ chế phản ứng, do đó làm thay đổi hằng số tốc độ.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phản ứng dị thể là phản ứng xảy ra giữa các chất ở các pha khác nhau (ví dụ: rắn và khí, lỏng và khí). Tốc độ của phản ứng dị thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
* Bề mặt tiếp xúc pha: Bề mặt tiếp xúc pha càng lớn, tốc độ phản ứng càng nhanh. Điều này là do các phân tử phản ứng có thể tiếp xúc với nhau dễ dàng hơn.
* Nồng độ chất phản ứng: Nồng độ chất phản ứng càng cao, tốc độ phản ứng càng nhanh (tương tự như phản ứng đồng thể).
* Nhiệt độ: Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng nhanh.
* Chất xúc tác: Chất xúc tác có thể làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
* Khuấy trộn: Khuấy trộn có thể làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách làm tăng sự tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
Xét các phương án:
* A. Của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn: Sai. Khuấy trộn có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng dị thể, nhưng không phải phản ứng nào cũng tăng khi khuấy trộn.
* B. Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng: Sai. Tốc độ phản ứng dị thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố chứ không chỉ tương tác hóa học.
* C. Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng: Sai. Tốc độ phản ứng dị thể phụ thuộc vào cả bề mặt tiếp xúc pha và nồng độ chất phản ứng.
* D. Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha: Đúng. Đây là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng dị thể.
Vậy đáp án đúng là D.
* Bề mặt tiếp xúc pha: Bề mặt tiếp xúc pha càng lớn, tốc độ phản ứng càng nhanh. Điều này là do các phân tử phản ứng có thể tiếp xúc với nhau dễ dàng hơn.
* Nồng độ chất phản ứng: Nồng độ chất phản ứng càng cao, tốc độ phản ứng càng nhanh (tương tự như phản ứng đồng thể).
* Nhiệt độ: Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng nhanh.
* Chất xúc tác: Chất xúc tác có thể làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
* Khuấy trộn: Khuấy trộn có thể làm tăng tốc độ phản ứng bằng cách làm tăng sự tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
Xét các phương án:
* A. Của bất kỳ phản ứng nào cũng tăng lên khi khuấy trộn: Sai. Khuấy trộn có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng dị thể, nhưng không phải phản ứng nào cũng tăng khi khuấy trộn.
* B. Chỉ được quyết định bởi tương tác hóa học của bản thân chất phản ứng: Sai. Tốc độ phản ứng dị thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố chứ không chỉ tương tác hóa học.
* C. Phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc pha mà không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng: Sai. Tốc độ phản ứng dị thể phụ thuộc vào cả bề mặt tiếp xúc pha và nồng độ chất phản ứng.
* D. Tăng lên khi tăng bề mặt tiếp xúc pha: Đúng. Đây là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng dị thể.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phát biểu (1) đúng vì sự khuếch tán các tiểu phân chất tan vào dung môi giúp dung dịch đạt được nồng độ đồng nhất.
Phát biểu (2) đúng. Lực tương tác giữa chất tan và dung môi là tương tác vật lý như tương tác van der Waals, tương tác ion-dipole, liên kết hydrogen.
Phát biểu (3) sai. Trong quá trình tạo thành dung dịch, các quá trình vật lý bao gồm sự phá vỡ mạng tinh thể chất tan (nếu chất tan là chất rắn) và sự khuếch tán chất tan vào dung môi. Sự chuyển pha là một khái niệm khác, liên quan đến sự thay đổi trạng thái vật lý của chất (rắn, lỏng, khí).
Phát biểu (4) đúng. Sự tương tác giữa dung môi và chất tan, bao gồm cả độ mạnh của tương tác, là yếu tố quyết định khả năng hòa tan của chất tan trong dung môi đó, và do đó quyết định sự tạo thành dung dịch.
Vậy các phát biểu đúng là 1, 2, 4. Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với phân tích này. Do đó, câu hỏi này có lẽ có sai sót trong các phương án trả lời. Nếu (2) sửa thành sai thì đáp án A sẽ đúng.
Phát biểu (2) đúng. Lực tương tác giữa chất tan và dung môi là tương tác vật lý như tương tác van der Waals, tương tác ion-dipole, liên kết hydrogen.
Phát biểu (3) sai. Trong quá trình tạo thành dung dịch, các quá trình vật lý bao gồm sự phá vỡ mạng tinh thể chất tan (nếu chất tan là chất rắn) và sự khuếch tán chất tan vào dung môi. Sự chuyển pha là một khái niệm khác, liên quan đến sự thay đổi trạng thái vật lý của chất (rắn, lỏng, khí).
Phát biểu (4) đúng. Sự tương tác giữa dung môi và chất tan, bao gồm cả độ mạnh của tương tác, là yếu tố quyết định khả năng hòa tan của chất tan trong dung môi đó, và do đó quyết định sự tạo thành dung dịch.
Vậy các phát biểu đúng là 1, 2, 4. Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng khớp với phân tích này. Do đó, câu hỏi này có lẽ có sai sót trong các phương án trả lời. Nếu (2) sửa thành sai thì đáp án A sẽ đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức liên hệ giữa biến thiên năng lượng tự do Gibbs (ΔG°) và hằng số cân bằng K là: ΔG° = -RTlnK
Trong đó:
ΔG° là biến thiên năng lượng tự do Gibbs tiêu chuẩn
R là hằng số khí lý tưởng (8,314 J/mol.K)
T là nhiệt độ tuyệt đối (K)
K là hằng số cân bằng
Từ công thức trên, ta có thể tính hằng số cân bằng KC:
lnKC = -ΔG° / (RT)
KC = exp(-ΔG° / (RT))
Thay số vào:
ΔG° = -4835 J/mol
R = 8,314 J/mol.K
T = 298 K
KC = exp(-(-4835) / (8,314 * 298))
KC = exp(4835 / 2477,572)
KC = exp(1,9515)
KC ≈ 7,04
Vậy đáp án đúng là B. KC = 7,04
Trong đó:
ΔG° là biến thiên năng lượng tự do Gibbs tiêu chuẩn
R là hằng số khí lý tưởng (8,314 J/mol.K)
T là nhiệt độ tuyệt đối (K)
K là hằng số cân bằng
Từ công thức trên, ta có thể tính hằng số cân bằng KC:
lnKC = -ΔG° / (RT)
KC = exp(-ΔG° / (RT))
Thay số vào:
ΔG° = -4835 J/mol
R = 8,314 J/mol.K
T = 298 K
KC = exp(-(-4835) / (8,314 * 298))
KC = exp(4835 / 2477,572)
KC = exp(1,9515)
KC ≈ 7,04
Vậy đáp án đúng là B. KC = 7,04
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xác định chiều của phản ứng, ta cần tính thương số phản ứng Qp và so sánh với hằng số cân bằng Kp.
Phản ứng: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)
Ta có Kp = 10.
Giả sử áp suất tổng cộng của hệ là P. Theo đề bài, hydro chiếm 24% thể tích, suy ra áp suất riêng phần của hydro là pH2 = 0.24P. Do chỉ có hydro và hơi nước trong pha khí, áp suất riêng phần của hơi nước là pH2O = (1 - 0.24)P = 0.76P.
Thương số phản ứng Qp được tính như sau: Qp = (pH2O)^2 / (pH2)^2 = (0.76P)^2 / (0.24P)^2 = (0.76/0.24)^2 ≈ 10.03
So sánh Qp và Kp, ta thấy Qp ≈ Kp (10.03 ≈ 10). Vì Qp xấp xỉ Kp, hệ gần như đạt trạng thái cân bằng. DG1100 ≈ 0.
Vậy, đáp án đúng là A.
Phản ứng: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)
Ta có Kp = 10.
Giả sử áp suất tổng cộng của hệ là P. Theo đề bài, hydro chiếm 24% thể tích, suy ra áp suất riêng phần của hydro là pH2 = 0.24P. Do chỉ có hydro và hơi nước trong pha khí, áp suất riêng phần của hơi nước là pH2O = (1 - 0.24)P = 0.76P.
Thương số phản ứng Qp được tính như sau: Qp = (pH2O)^2 / (pH2)^2 = (0.76P)^2 / (0.24P)^2 = (0.76/0.24)^2 ≈ 10.03
So sánh Qp và Kp, ta thấy Qp ≈ Kp (10.03 ≈ 10). Vì Qp xấp xỉ Kp, hệ gần như đạt trạng thái cân bằng. DG1100 ≈ 0.
Vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong phản ứng một chiều, nồng độ các chất phản ứng giảm dần theo thời gian. Do tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ của các chất phản ứng (thường là tỉ lệ thuận), nên tốc độ phản ứng cũng sẽ giảm dần theo thời gian. Khi chất phản ứng hết, phản ứng dừng lại và tốc độ phản ứng bằng không. Vì vậy, đáp án A là đáp án đúng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng