JavaScript is required
Danh sách đề

700+ câu trắc nghiệm Đầu tư dự án bám sát thực tế, có lời giải chi tiết - Đề 13

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Mối quan hệ giữa tỷ lệ T-Bill và tỷ lệ lạm phát kể từ những năm 1980 là gì?

A.

Tỷ giá T-Bill đôi khi cao hơn và đôi khi thấp hơn tỷ lệ lạm phát

B.

Tỷ lệ T-Bill bằng tỷ lệ lạm phát cộng với một tỷ lệ phần trăm không đổi

C.

Tỷ lệ lạm phát bằng với tỷ lệ T-Bill cộng với một tỷ lệ phần trăm không đổi

D.

Tỷ lệ T-Bill đã cao hơn tỷ lệ lạm phát gần như toàn bộ thời kỳ

E.

Tỷ lệ T-Bill đã thấp hơn tỷ lệ lạm phát gần như toàn bộ thời kỳ. Tỷ lệ T-Bill cao hơn tỷ lệ lạm phát trong hơn hai thập kỷ

Đáp án
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này liên quan đến mối quan hệ giữa tỷ lệ T-Bill (tín phiếu kho bạc) và tỷ lệ lạm phát ở Mỹ kể từ những năm 1980.

* Phương án A: "Tỷ giá T-Bill đôi khi cao hơn và đôi khi thấp hơn tỷ lệ lạm phát." - Đây là một phát biểu chung chung nhưng không hoàn toàn chính xác trong bối cảnh cụ thể kể từ những năm 1980. Mặc dù có những giai đoạn T-Bill cao hơn lạm phát, xu hướng chung không chỉ đơn giản là "đôi khi cao hơn, đôi khi thấp hơn".
* Phương án B: "Tỷ lệ T-Bill bằng tỷ lệ lạm phát cộng với một tỷ lệ phần trăm không đổi." - Điều này không đúng. Mức chênh lệch giữa T-Bill và lạm phát không cố định.
* Phương án C: "Tỷ lệ lạm phát bằng với tỷ lệ T-Bill cộng với một tỷ lệ phần trăm không đổi." - Điều này cũng không đúng, tương tự như phương án B.
* Phương án D: "Tỷ lệ T-Bill đã cao hơn tỷ lệ lạm phát gần như toàn bộ thời kỳ." - Đây là phát biểu chính xác nhất. Trong phần lớn thời gian kể từ những năm 1980, tỷ lệ T-Bill thường cao hơn tỷ lệ lạm phát, phản ánh một khoản bù rủi ro và lợi nhuận cho nhà đầu tư.
* Phương án E: "Tỷ lệ T-Bill đã thấp hơn tỷ lệ lạm phát gần như toàn bộ thời kỳ. Tỷ lệ T-Bill cao hơn tỷ lệ lạm phát trong hơn hai thập kỷ." - Phương án này mâu thuẫn (vừa nói thấp hơn, vừa nói cao hơn) và không chính xác.

Vậy, đáp án chính xác nhất là D.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Mối quan hệ giữa tỷ lệ T-Bill và tỷ lệ lạm phát kể từ những năm 1980 là gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này liên quan đến mối quan hệ giữa tỷ lệ T-Bill (tín phiếu kho bạc) và tỷ lệ lạm phát ở Mỹ kể từ những năm 1980.

* Phương án A: "Tỷ giá T-Bill đôi khi cao hơn và đôi khi thấp hơn tỷ lệ lạm phát." - Đây là một phát biểu chung chung nhưng không hoàn toàn chính xác trong bối cảnh cụ thể kể từ những năm 1980. Mặc dù có những giai đoạn T-Bill cao hơn lạm phát, xu hướng chung không chỉ đơn giản là "đôi khi cao hơn, đôi khi thấp hơn".
* Phương án B: "Tỷ lệ T-Bill bằng tỷ lệ lạm phát cộng với một tỷ lệ phần trăm không đổi." - Điều này không đúng. Mức chênh lệch giữa T-Bill và lạm phát không cố định.
* Phương án C: "Tỷ lệ lạm phát bằng với tỷ lệ T-Bill cộng với một tỷ lệ phần trăm không đổi." - Điều này cũng không đúng, tương tự như phương án B.
* Phương án D: "Tỷ lệ T-Bill đã cao hơn tỷ lệ lạm phát gần như toàn bộ thời kỳ." - Đây là phát biểu chính xác nhất. Trong phần lớn thời gian kể từ những năm 1980, tỷ lệ T-Bill thường cao hơn tỷ lệ lạm phát, phản ánh một khoản bù rủi ro và lợi nhuận cho nhà đầu tư.
* Phương án E: "Tỷ lệ T-Bill đã thấp hơn tỷ lệ lạm phát gần như toàn bộ thời kỳ. Tỷ lệ T-Bill cao hơn tỷ lệ lạm phát trong hơn hai thập kỷ." - Phương án này mâu thuẫn (vừa nói thấp hơn, vừa nói cao hơn) và không chính xác.

Vậy, đáp án chính xác nhất là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này không cung cấp đủ thông tin để tính độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lợi kỳ vọng. Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng chỉ là một giá trị trung bình và không cho biết mức độ biến động của các tỷ suất sinh lợi thực tế so với giá trị trung bình này. Để tính độ lệch chuẩn, chúng ta cần biết phân phối xác suất của các tỷ suất sinh lợi có thể xảy ra hoặc dữ liệu lịch sử về các tỷ suất sinh lợi thực tế của cổ phiếu Cheese. Vì không có dữ liệu nào trong số này được cung cấp, nên không thể xác định đáp án đúng từ các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Tỷ lệ tăng sức mua thực tế được tính bằng công thức Fisher: (1 + lãi suất danh nghĩa) / (1 + tỷ lệ lạm phát) - 1.


Trong trường hợp này: (1 + 0,125) / (1 + 0,026) - 1 = 1,125 / 1,026 - 1 ≈ 1,0965 - 1 = 0,0965.


Vậy tỷ lệ tăng sức mua thực tế là khoảng 9,65%.

Lời giải:
Đáp án đúng: E
Tỷ lệ hoàn vốn thực tế (Real Rate of Return) được tính bằng cách lấy tỷ lệ lãi suất danh nghĩa (Nominal Interest Rate) trừ đi tỷ lệ lạm phát (Inflation Rate). Trong trường hợp này, lãi suất danh nghĩa là 2,5% và tỷ lệ lạm phát là 1,6%. Vậy, tỷ lệ hoàn vốn thực tế xấp xỉ là 2,5% - 1,6% = 0,9%.
Lời giải:
Đáp án đúng: E
Lãi suất danh nghĩa xấp xỉ bằng tổng của lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát dự kiến. Trong trường hợp này, lãi suất thực là 3,5% và tỷ lệ lạm phát dự kiến là 2,5%. Do đó, lãi suất danh nghĩa xấp xỉ là 3,5% + 2,5% = 6%.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Skewness là thước đo của___________.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chứng khoán có thu nhập cố định chi trả .

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Giá chào bán của T-bills trên thị trường thứ cấp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Đường phân bổ vốn thay đổi hình dạng từ thẳng sang gấp khúc là kết quả của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Những phát biểu sau đây là không đúng về đường phân bố tài sản, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Trên đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tỷ suất sinh lợi kỳ vọng và độ lệch chuẩn, các nhà đầu tư sẽ ưa thích hơn những danh mục nằm ở phía:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

CAPM áp dụng cho

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Financial assets____.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

In 2009, _______was the most significant liability of Taiwanese households in terms of total value.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Security selection refers to____.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Financial intermediaries exist because small investors cannot efficiently_____

needed investments

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

________specialize in helping companies raise capital by selling securities.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

A bond that can be retired prior to maturity by the issuer is a_____bond.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Brokers' calls_______

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Shares for short transactions

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Which of the following would increase the net asset value of a mutual fund share, assuming all other things remain unchanged?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

The certainty equivalent rate of a portfolio is

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

The line representing all combinations of portfolio expected returns and standard deviations that can be constructed from two available assets is called the

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

The measure of risk in a Markowitz efficient frontier is:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Phân tích từ trên xuống của một công ty bắt đầu bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Phân tích cơ bản là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Trái phiếu kho bạc có thể chịu rủi ro _________nhưng về cơ bản là không có rủi ro _________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Câu nào sau đây là sai khi nói về Rủi ro lãi suất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Điểm hòa vốn của người mua call option là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Yếu tố nào sau đây nhà phân tích kỹ thuật ít quan tâm, đến.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Theo phương pháp phân tích từ dưới lên ( Bottom – Up) yếu tố nào được coi là quan trọng nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tốc độ tăng trưởng GDP có tác động nhiều nhất đối với:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Câu nào sau đây không phù hợp với thị trường hiệu quả?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP