JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm tiếng Trung Quốc tổng hợp 1+2+3+4 có giải thích chi tiết - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

___这件事情的严重性,我们最好向领导汇报一下。

A.

鉴于

B.

凡是

C.

虽然

D.

尽管

Đáp án

Câu này cần một liên từ để chỉ nguyên nhân hoặc lý do. Trong các lựa chọn:

  • "鉴于 (jiàn yú)" có nghĩa là "xét thấy, căn cứ vào". Nó thường được dùng để giới thiệu một sự thật hoặc một tình huống làm cơ sở cho một hành động hoặc quyết định nào đó. Trong ngữ cảnh này, nó phù hợp để diễn tả việc xem xét mức độ nghiêm trọng của sự việc.
  • "凡是 (fán shì)" có nghĩa là "bất cứ, phàm là". Nó dùng để chỉ tất cả các trường hợp hoặc mọi thứ thuộc một loại nào đó.
  • "虽然 (suī rán)" có nghĩa là "mặc dù, tuy rằng". Nó dùng để giới thiệu một mệnh đề đối lập.
  • "尽管 (jǐn guǎn)" có nghĩa là "mặc dù, cứ việc". Nó cũng dùng để giới thiệu một mệnh đề đối lập hoặc cho phép ai đó làm gì.

Vì vậy, "鉴于" là lựa chọn phù hợp nhất để hoàn thành câu, vì nó chỉ ra rằng việc báo cáo với lãnh đạo là cần thiết dựa trên mức độ nghiêm trọng của sự việc.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu này cần một liên từ để chỉ nguyên nhân hoặc lý do. Trong các lựa chọn:

  • "鉴于 (jiàn yú)" có nghĩa là "xét thấy, căn cứ vào". Nó thường được dùng để giới thiệu một sự thật hoặc một tình huống làm cơ sở cho một hành động hoặc quyết định nào đó. Trong ngữ cảnh này, nó phù hợp để diễn tả việc xem xét mức độ nghiêm trọng của sự việc.
  • "凡是 (fán shì)" có nghĩa là "bất cứ, phàm là". Nó dùng để chỉ tất cả các trường hợp hoặc mọi thứ thuộc một loại nào đó.
  • "虽然 (suī rán)" có nghĩa là "mặc dù, tuy rằng". Nó dùng để giới thiệu một mệnh đề đối lập.
  • "尽管 (jǐn guǎn)" có nghĩa là "mặc dù, cứ việc". Nó cũng dùng để giới thiệu một mệnh đề đối lập hoặc cho phép ai đó làm gì.

Vì vậy, "鉴于" là lựa chọn phù hợp nhất để hoàn thành câu, vì nó chỉ ra rằng việc báo cáo với lãnh đạo là cần thiết dựa trên mức độ nghiêm trọng của sự việc.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi này yêu cầu chọn các liên từ/cụm từ phù hợp để điền vào chỗ trống, tạo thành một câu có nghĩa và logic. Phân tích các lựa chọn:

  • Vì (因为): Diễn tả nguyên nhân, lý do. Thích hợp trong câu này vì nó giải thích tại sao người đó được cho điểm tối đa.
  • Xét thấy (鉴于): Diễn tả sự cân nhắc, xem xét dựa trên một thực tế nào đó. Cũng phù hợp vì nó chỉ ra rằng việc đánh giá dựa trên những gì đã thể hiện trong năm.
  • Vì (既然): Thường dùng để bắt đầu một mệnh đề chỉ lý do đã biết hoặc đã được chấp nhận. Cũng hợp lý trong ngữ cảnh này.
  • Nhưng (可是): Diễn tả sự đối lập, tương phản, không phù hợp với ý nghĩa câu này.

Vậy các đáp án đúng là: Vì, Xét thấy, Vì.

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra cách sử dụng các liên từ/phó từ. Nghĩa của câu là "Ăn nhiều đồ ăn tốt cho sức khỏe và tập thể dục nhiều hơn để..." Trong ngữ cảnh này, vế sau phải là một kết quả tích cực của việc ăn uống lành mạnh và tập thể dục. Tuy nhiên, "身体状态变差 (tình trạng sức khỏe trở nên tồi tệ)" lại là một kết quả tiêu cực. Do đó, không có đáp án nào phù hợp.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, "应该" (yīnggāi) có nghĩa là "nên, phải". Nó là một phó từ năng nguyện (助动词), thường được đặt trước động từ để biểu thị sự cần thiết, khả năng hoặc dự đoán. Vị trí thích hợp nhất để đặt "应该" là trước động từ "坐" (zuò), tức là vị trí ②, để diễn tả ý "họ nên đi tàu điện ngầm đến đó". Vì vậy, câu hoàn chỉnh sẽ là: 他们应该坐地铁去那边。(Tāmen yīnggāi zuò dìtiě qù nàbian.) - Họ nên đi tàu điện ngầm đến đó.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần đặt "才" (cái, mới) vào vị trí thích hợp để diễn tả ý nghĩa "mới...đã". Vị trí thích hợp nhất là trước động từ "起床" (qǐchuáng - thức dậy) để diễn tả ý "mới có...đã". Vì vậy, câu hoàn chỉnh sẽ là: "已经十一点了,你怎么才起床?" (Yǐjīng shíyī diǎn le, nǐ zěnme cái qǐchuáng?) - Đã 11 giờ rồi, sao bạn giờ mới thức dậy?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích hợp về phép tu từ của câu trần thuật) 冬天来了,春天不会远了。→__________________________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

连词成句。(Đặt một câu với các từ dưới đây.)每次 下雨 一……就…… 方便 出门 不

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)他______长得帅,_______聪明。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)______想喝什么,____自己拿。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

这个东西_____不好用_____不便宜,你为什么要买?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

他连我的话都不听,_____会听你的。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

____好坏,我们都买了。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

____你愿意,我___可以给你。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

他___怎么聪明,____解不出这道题。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

那么 他 没有 好 你 想的

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Tạo câu từ các từ cho sẵn

就 马上 开始 电影 了

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Câu nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

你们都吃____了吗?(Nǐmen dōu chī ____ le mɑ?)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP