JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm tiếng Trung Quốc tổng hợp 1+2+3+4 có giải thích chi tiết - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)

这个人我好像在_____见过。

A.

什么

B.

C.

哪里

D.

怎么

Đáp án
Câu này kiểm tra cách sử dụng các đại từ nghi vấn trong tiếng Trung. Trong câu "这个人我好像在_____见过", cần một từ chỉ địa điểm để hoàn thành ý nghĩa "Hình như tôi đã gặp người này ở đâu đó". * **什么 (shénme):** Cái gì. * **谁 (shuí):** Ai. * **哪里 (nǎlǐ):** Ở đâu. * **怎么 (zěnme):** Như thế nào, tại sao. Chỉ có "哪里" phù hợp với ngữ cảnh của câu, chỉ địa điểm nơi người nói đã gặp người đó. Các đáp án còn lại không hợp nghĩa. Vậy, đáp án đúng là 哪里 (nǎlǐ).

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra cách sử dụng các đại từ nghi vấn trong tiếng Trung. Trong câu "这个人我好像在_____见过", cần một từ chỉ địa điểm để hoàn thành ý nghĩa "Hình như tôi đã gặp người này ở đâu đó". * **什么 (shénme):** Cái gì. * **谁 (shuí):** Ai. * **哪里 (nǎlǐ):** Ở đâu. * **怎么 (zěnme):** Như thế nào, tại sao. Chỉ có "哪里" phù hợp với ngữ cảnh của câu, chỉ địa điểm nơi người nói đã gặp người đó. Các đáp án còn lại không hợp nghĩa. Vậy, đáp án đúng là 哪里 (nǎlǐ).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, "还是" nên được đặt ở vị trí ③, trước động từ "留下来". Cấu trúc "还是...吧" thường được sử dụng để diễn tả một lời đề nghị hoặc gợi ý sau khi cân nhắc, mang ý nghĩa "tốt hơn là...". Trong trường hợp này, câu đầy đủ sẽ là "天太黑了,你还是留下来吧。" (Trời tối quá rồi, tốt hơn là bạn nên ở lại đi.). Các vị trí ①, ② và ④ không phù hợp vì sẽ làm thay đổi hoặc phá vỡ cấu trúc ngữ pháp và ý nghĩa của câu.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, "的" cần được đặt sau từ "买" để bổ nghĩa cho danh từ "裙子", tạo thành cụm danh từ "mua 的 裙子" (cái váy đã mua). Do đó, vị trí thích hợp nhất cho "的" là sau ③. Câu hoàn chỉnh phải là: 这是妈妈给我买的裙子。 (Đây là cái váy mà mẹ mua cho tôi.)
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, "地" là một trạng ngữ, thường được sử dụng để bổ nghĩa cho động từ. Vị trí thích hợp nhất để đặt "地" là sau tính từ (trong trường hợp này là "高兴") và trước động từ ("跳"). Vì vậy, đáp án đúng là ②, câu hoàn chỉnh sẽ là: 他高兴地跳了起来 (Tā gāoxìng de tiào le qǐlái), nghĩa là: Anh ấy vui vẻ nhảy lên.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, "得" nên được đặt sau động từ "洗" để biểu thị khả năng hoặc kết quả của hành động. Cụ thể, "洗得完" có nghĩa là "giặt xong". Các vị trí khác không phù hợp về mặt ngữ pháp. Vậy, đáp án đúng là ③
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

下列说法正确的是:(Câu diễn đạt đúng là:)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)她的眼睛____大____亮。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)他身体___好____爱运动。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống

这次地震是__________________________。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

他____是我哥哥____是足球队的队长。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

_____身体情况不好,他____坚持去参加会议。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

他____他弟弟那么高。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

你觉得发生这样的事_____吗?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

快到他上场了,他____有些紧张。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Trong các câu sau, câu nào SAI ngữ pháp.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tạo câu từ các từ cho sẵn

要(yào) 多(duō) 你(nǐ) 休息(xiūxi) 说(shuō) 医生(yīshēng)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tạo câu từ các từ cho sẵn

是(shì) 他们(tāmen) 我的(wǒ de) 都(dōu) 朋友(péngyou)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tạo câu từ các từ vựng cho sẵn

七岁 了 还 你 不会 衣服 都 穿

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Câu nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

图书馆里____大声说话。(Túshū ɡuǎn lǐ ____ dàshēnɡ shuōhuà.)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

飞机马上_____起飞了。(Fēijī mǎshànɡ _____ qǐfēi le.)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi. —今天几点上课?(Jīntiān jǐ diǎn shànɡkè?) —______________。

Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi. —今天几点上课?(Jīntiān jǐ diǎn shànɡkè?) —______________。
 (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP