JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm tiếng Trung Quốc tổng hợp 1+2+3+4 có giải thích chi tiết - Đề 5

44 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 44

这个盘子固然很好,那个盘子其实____不错。

A.

不过

B.

可是

C.

D.

Đáp án

Câu này sử dụng cấu trúc "固然..., 其实..." (gùrán..., qíshí...) để diễn tả sự thừa nhận một điều gì đó, nhưng sau đó đưa ra một ý kiến khác hoặc bổ sung thêm thông tin. Trong trường hợp này, "这个盘子固然很好" (zhège pánzi gùrán hěn hǎo) nghĩa là "Cái đĩa này đương nhiên là tốt", và phần sau "那个盘子其实____不错" (nàge pánzi qíshí ____ bùcuò) cần một từ nối để bổ sung ý nghĩa rằng cái đĩa kia cũng không tệ. Trong các lựa chọn:

  • A. 不过 (bùguò): thường dùng để diễn tả sự chuyển ý, "nhưng".
  • B. 可是 (kěshì): tương tự như 不过, cũng có nghĩa là "nhưng".
  • C. 却 (què): nhấn mạnh sự tương phản, "lại".
  • D. 也 (yě): nghĩa là "cũng".

Trong trường hợp này, "也" (yě) là phù hợp nhất để diễn tả ý "cái đĩa kia cũng không tệ". Các lựa chọn khác không phù hợp vì chúng mang ý nghĩa đối lập hoặc chuyển ý, không phù hợp với cấu trúc câu.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu này sử dụng cấu trúc "固然..., 其实..." (gùrán..., qíshí...) để diễn tả sự thừa nhận một điều gì đó, nhưng sau đó đưa ra một ý kiến khác hoặc bổ sung thêm thông tin. Trong trường hợp này, "这个盘子固然很好" (zhège pánzi gùrán hěn hǎo) nghĩa là "Cái đĩa này đương nhiên là tốt", và phần sau "那个盘子其实____不错" (nàge pánzi qíshí ____ bùcuò) cần một từ nối để bổ sung ý nghĩa rằng cái đĩa kia cũng không tệ. Trong các lựa chọn:

  • A. 不过 (bùguò): thường dùng để diễn tả sự chuyển ý, "nhưng".
  • B. 可是 (kěshì): tương tự như 不过, cũng có nghĩa là "nhưng".
  • C. 却 (què): nhấn mạnh sự tương phản, "lại".
  • D. 也 (yě): nghĩa là "cũng".

Trong trường hợp này, "也" (yě) là phù hợp nhất để diễn tả ý "cái đĩa kia cũng không tệ". Các lựa chọn khác không phù hợp vì chúng mang ý nghĩa đối lập hoặc chuyển ý, không phù hợp với cấu trúc câu.

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu này cần một liên từ để thể hiện sự tương phản giữa hai mệnh đề: "một số người rất thích ăn cay" và "một số người không thích ăn quá cay". Trong các lựa chọn:

  • "总之" (zǒng zhī): Tóm lại, nói chung. Không phù hợp để thể hiện sự tương phản.
  • "虽然" (suī rán): Mặc dù. Cần đi với "但是" (dàn shì) hoặc tương tự để hoàn thành cấu trúc câu.
  • "而且" (ér qiě): Hơn nữa, và. Thể hiện sự bổ sung, không phải tương phản.
  • "反之" (fǎn zhī): Ngược lại. Thể hiện sự tương phản trực tiếp và phù hợp nhất với ngữ cảnh của câu.

Vì vậy, đáp án đúng là "反之".

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu này, "一下" nên được đặt sau động từ "看" (kàn - xem, nhìn). Mục đích là để diễn tả hành động xem một chút, xem qua. Do đó, vị trí thích hợp nhất là ③. Cấu trúc câu đúng là: 我们刚才看了一下这本书 (Wǒmen gāngcái kàn le yīxià zhè běn shū). Có nghĩa là: "Chúng tôi vừa xem qua cuốn sách này."
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, "一会儿" (yīhuìr) có nghĩa là "một lát, một chút". Vị trí thích hợp nhất để đặt "一会儿" là trước động từ "等" (děng - đợi), để diễn tả ý nghĩa đợi một lát. Vì vậy, đáp án đúng là ③. Câu hoàn chỉnh sẽ là: 他快到了,我们再等一会儿他。(Tā kuài dào le, wǒmen zài děng yīhuìr tā.) - Anh ấy sắp đến rồi, chúng ta đợi anh ấy một lát nữa.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong câu "你①这么②晚③来④", vị trí thích hợp nhất để đặt "才" là ②. Khi đó, câu sẽ trở thành "你这么才晚来", có nghĩa là "Bạn đến muộn như vậy sao?". Cấu trúc "这么才..." thường được sử dụng để diễn tả sự ngạc nhiên hoặc không hài lòng về một việc gì đó xảy ra muộn hơn dự kiến.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

今天的练习我____都做完了。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

他______非常想回家。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

_____他不来,你就代替他做报告。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Các câu sau, câu nào đúng ngữ pháp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp. 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yànɡ?)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp. – ____________________? – 我喜欢喝牛奶。(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi.)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

中秋节了,你想吃月饼吗?( Zhōnɡqiū jié le, nǐ xiǎnɡ chī yuèbǐnɡ mɑ?)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

那边的那座山你看得____吗?(Nàbiɑn de nà zuò shān nǐ kàn de____ mɑ?)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP