44 câu hỏi 60 phút
这个盘子固然很好,那个盘子其实____不错。
不过
可是
却
也
Câu này sử dụng cấu trúc "固然..., 其实..." (gùrán..., qíshí...) để diễn tả sự thừa nhận một điều gì đó, nhưng sau đó đưa ra một ý kiến khác hoặc bổ sung thêm thông tin. Trong trường hợp này, "这个盘子固然很好" (zhège pánzi gùrán hěn hǎo) nghĩa là "Cái đĩa này đương nhiên là tốt", và phần sau "那个盘子其实____不错" (nàge pánzi qíshí ____ bùcuò) cần một từ nối để bổ sung ý nghĩa rằng cái đĩa kia cũng không tệ. Trong các lựa chọn:
Trong trường hợp này, "也" (yě) là phù hợp nhất để diễn tả ý "cái đĩa kia cũng không tệ". Các lựa chọn khác không phù hợp vì chúng mang ý nghĩa đối lập hoặc chuyển ý, không phù hợp với cấu trúc câu.
50 câu hỏi 60 phút
45 câu hỏi 60 phút
50 câu hỏi 60 phút
22 câu hỏi 60 phút
50 câu hỏi 60 phút
50 câu hỏi 60 phút
50 câu hỏi 60 phút
50 câu hỏi 60 phút
50 câu hỏi 60 phút
50 câu hỏi 60 phút
Câu này sử dụng cấu trúc "固然..., 其实..." (gùrán..., qíshí...) để diễn tả sự thừa nhận một điều gì đó, nhưng sau đó đưa ra một ý kiến khác hoặc bổ sung thêm thông tin. Trong trường hợp này, "这个盘子固然很好" (zhège pánzi gùrán hěn hǎo) nghĩa là "Cái đĩa này đương nhiên là tốt", và phần sau "那个盘子其实____不错" (nàge pánzi qíshí ____ bùcuò) cần một từ nối để bổ sung ý nghĩa rằng cái đĩa kia cũng không tệ. Trong các lựa chọn:
Trong trường hợp này, "也" (yě) là phù hợp nhất để diễn tả ý "cái đĩa kia cũng không tệ". Các lựa chọn khác không phù hợp vì chúng mang ý nghĩa đối lập hoặc chuyển ý, không phù hợp với cấu trúc câu.
Câu này cần một liên từ để thể hiện sự tương phản giữa hai mệnh đề: "một số người rất thích ăn cay" và "một số người không thích ăn quá cay". Trong các lựa chọn:
Vì vậy, đáp án đúng là "反之".
Điền “会” vào chỗ trống thích hợp
我①在②学习汉语,我③说④汉语。(Wǒ ① zài ② xuéxí hànyǔ,wǒ ③ shuō ④ hànyǔ.)