JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 29

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh viêm da tiếp xúc thuộc:

A.

Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ

B.

Typ II: Quá mẫn độc tế bào

C.

Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch

D.

Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào

E.

Tất cả các typ trên

Đáp án
Đáp án đúng: D
Viêm da tiếp xúc là một phản ứng quá mẫn muộn, thuộc typ IV, hay còn gọi là quá mẫn trung gian tế bào. Phản ứng này xảy ra khi các tế bào T đã mẫn cảm tiếp xúc với kháng nguyên, dẫn đến giải phóng các cytokine gây viêm và tổn thương da. Các typ quá mẫn khác không liên quan trực tiếp đến cơ chế gây viêm da tiếp xúc.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh viêm da tiếp xúc thuộc:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Viêm da tiếp xúc là một phản ứng quá mẫn muộn, thuộc typ IV, hay còn gọi là quá mẫn trung gian tế bào. Phản ứng này xảy ra khi các tế bào T đã mẫn cảm tiếp xúc với kháng nguyên, dẫn đến giải phóng các cytokine gây viêm và tổn thương da. Các typ quá mẫn khác không liên quan trực tiếp đến cơ chế gây viêm da tiếp xúc.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
IgA là kháng thể dimer (có hai đơn vị) hoặc polymer (nhiều đơn vị), và có một chuỗi protein được gọi là "chuỗi J" (J chain) liên kết các đơn vị này lại với nhau. Trong các lựa chọn đã cho, IgA là lớp kháng thể duy nhất có chuỗi J. Các lớp kháng thể khác (IgG, IgM, IgD, IgE) không có chuỗi J.

Câu 3:

Kháng thể IgE có thể có ảnh hưởng trực tiếp đến những quá trình nào trong các quá trình dưới đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
IgE là một loại kháng thể liên quan đến các phản ứng dị ứng. Khi IgE gắn vào các tế bào mast và bạch cầu ái kiềm, nó có thể kích hoạt các tế bào này giải phóng các amin hoạt mạch (như histamine) gây ra các triệu chứng dị ứng. Vì vậy, đáp án C là chính xác. Các đáp án còn lại không đúng vì IgE không trực tiếp tham gia vào quá trình thực bào, gây độc tế bào bởi lympho bào Tc, hoặc sản xuất lymphokin.

Câu 4:

Kháng thể IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá thường tham gia vào các hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì trong số các hiện tượng (hoặc hiệu quả) dưới đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

IgA là kháng thể chính có mặt trong các dịch tiết như nước bọt, sữa non, nước mắt, dịch tiêu hóa và dịch tiết đường hô hấp. Chức năng chính của IgA trong lòng ống tiêu hóa là:


- Ngăn cản sự bám dính của vi khuẩn và virus vào niêm mạc ruột, từ đó ngăn chặn sự xâm nhập và gây bệnh của chúng.


- Trung hòa các độc tố và kháng nguyên có trong lòng ruột.


Các chức năng khác như opsonin hóa, làm tan tế bào vi khuẩn và hiệu quả ADCC thường liên quan đến các loại kháng thể khác như IgG và IgM, đặc biệt trong môi trường tuần hoàn.

Câu 5:

Tiêm hoặc cho uống vacxin nhắc lại là nhằm mục đích:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Tiêm hoặc cho uống vaccine nhắc lại nhằm mục đích tạo ra đáp ứng miễn dịch lần 2 (đáp ứng tăng cường), giúp củng cố và kéo dài thời gian bảo vệ của vaccine. Đồng thời, nó cũng dự phòng trường hợp lần tiêm hoặc uống vaccine trước đó không thành công trong việc tạo ra đáp ứng miễn dịch đầy đủ. Vì vậy, cả A và C đều đúng.

Câu 6:

Tế bào NK:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Sự nhận diện quyết định kháng nguyên trên bề mặt tế bào trình diện kháng nguyên của lympho bào T:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tế bào NK:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Giảm natri huyết xảy ra khi nồng độ Natri trong huyết tương

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Chất sinh miễn dịch mạnh cần có các đặc tính sau, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Các nguyên nhân sau gây rối loạn hấp thu tại ruột, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong cơ chế xơ vữa động mạch, giai đoạn xơ hóa vách mạch là giai đoạn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

'. Sự sản nhiệt chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Hậu quả của rối loạn chuyển hóa protid trong đái tháo đường

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Thành phần của hệ đệm Phosphat gồm có

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Nhiễm toan chuyển hóa xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Nhiễm toan chuyển hóa xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Nhiễm kiềm chuyển hóa xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nhiễm kiềm hô hấp xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Cơ chế chính gây phù trong suy tim phải là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Cơ chế gây giảm Natri huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Sinh lý bệnh là môn học về:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Bệnh nguyên là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Ảnh hưởng của môi trường đến bệnh sinh, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Dùng thuốc và các biện pháp làm giảm hoặc loại bỏ các triệu chứng của bệnh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Viêm họng có ho dữ dội gây đau rát ở họng, lựa chọn điều trị theo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Giảm glucose huyết do rối loạn điều hòa nội tiết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Triệu chứng chính của đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Mất nước, mất máu, xơ vữa động mạch thận gây thiểu niệu là nguyên nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Rối loạn thần kinh trong suy gan mạn do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Hậu quả tiêu lỏng mạn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Trung tâm chi phối cảm giác thèm ăn và chán ăn, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Cơ thể già có xu thế tích mỡ, do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Vai trò của sung huyết động mạch trong quá trình viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Viêm tơ huyết chủ yếu là tế bào nào trong ổ viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Dịch giả màng trong viêm là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Tăng tiết dịch ruột gây tiêu lỏng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Suy thận mạn, chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP