JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 5

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Xử lý phân tử kháng thể bằng enzym pepsin có thể:

A.

tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc

B.

tạo ra một mãnh F(ab')2 và một mãnh Fc

C.

tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng

D.

tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng

E.

tách được hai cặp chuỗi nhẹ - chuỗi nặng

Đáp án
Đáp án đúng: B
Enzym pepsin cắt kháng thể IgG ở vùng bản lề, phía trước cầu disulfide liên kết hai chuỗi nặng. Kết quả là tạo ra một mảnh F(ab')2 (vẫn còn liên kết kháng nguyên) và một mảnh Fc bị phân giải thành các peptide nhỏ hơn. Các lựa chọn khác không mô tả đúng tác động của pepsin lên kháng thể.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Xử lý phân tử kháng thể bằng enzym pepsin có thể:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Enzym pepsin cắt kháng thể IgG ở vùng bản lề, phía trước cầu disulfide liên kết hai chuỗi nặng. Kết quả là tạo ra một mảnh F(ab')2 (vẫn còn liên kết kháng nguyên) và một mảnh Fc bị phân giải thành các peptide nhỏ hơn. Các lựa chọn khác không mô tả đúng tác động của pepsin lên kháng thể.
Lời giải:
Đáp án đúng: E

Bổ thể là một hệ thống protein huyết thanh hoạt động theo chuỗi phản ứng, dẫn đến việc ly giải tế bào đích. Thành phần C5b6789 (còn gọi là phức hợp tấn công màng - MAC) được hình thành từ sự kết hợp của các thành phần bổ thể C5b, C6, C7, C8 và nhiều phân tử C9. Phức hợp này tạo thành một kênh xuyên màng trên tế bào đích, gây mất cân bằng thẩm thấu và dẫn đến ly giải tế bào.

Câu 3:

Hình thức đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào có vai trò bảo vệ cơ thể trong trường hợp nào dưới đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào (cell-mediated cytotoxicity) chủ yếu liên quan đến tế bào T gây độc (cytotoxic T lymphocytes - CTLs). CTLs có vai trò quan trọng trong việc nhận diện và tiêu diệt các tế bào bị nhiễm virus, tế bào ung thư, hoặc tế bào bị nhiễm các tác nhân nội bào khác. Trong trường hợp nhiễm virus, virus xâm nhập vào tế bào, sử dụng bộ máy tế bào để nhân lên, và trình diện các kháng nguyên virus lên bề mặt tế bào. CTLs nhận diện các kháng nguyên này và tiêu diệt tế bào bị nhiễm, ngăn chặn sự lây lan của virus. Nhiễm vi khuẩn lao (A) liên quan đến cả đáp ứng miễn dịch tế bào và dịch thể, nhưng vai trò của CTLs không nổi trội như trong nhiễm virus. Nhiễm vi khuẩn tả (B) chủ yếu liên quan đến đáp ứng miễn dịch dịch thể. Nhiễm nấm (D) cũng liên quan đến nhiều cơ chế miễn dịch khác nhau, nhưng không đặc trưng cho đáp ứng gây độc tế bào. Vì vậy, đáp án đúng là nhiễm virus (C).

Câu 4:

Trong đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn, tế bào T nhận diện kháng nguyên một cách đặc hiệu, từ đó giải phóng lymphokine. Lymphokine này hoạt hóa các tế bào miễn dịch khác như đại thực bào. Hoạt động của đại thực bào không đặc hiệu với kháng nguyên (chúng thực bào bất cứ thứ gì được đánh dấu), nhưng sự hoạt hóa đại thực bào là kết quả của đáp ứng đặc hiệu của tế bào T với kháng nguyên ban đầu. Do đó, sự nhận diện kháng nguyên có tính đặc hiệu, và hình thức đáp ứng miễn dịch này được xếp vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu.

Câu 5:

Sự opsonin hoá trong hiện tượng thực bào:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Opsonin hóa là quá trình các kháng thể hoặc protein bổ thể gắn lên bề mặt của vi khuẩn hoặc các vật lạ khác, làm tăng khả năng nhận diện và bắt giữ của các tế bào thực bào (như bạch cầu trung tính, đại thực bào). Quá trình này không chỉ giúp tế bào thực bào dễ dàng thâu tóm (bắt giữ) vật lạ hơn mà còn kích thích các tế bào này tiêu diệt vật lạ hiệu quả hơn. Vì vậy, đáp án đúng là bao gồm cả việc tăng khả năng thâu tóm và tăng khả năng giết của tế bào thực bào.

Câu 6:

Tế bào NK:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong quá trình gây miễn dịch, liều lượng kháng nguyên và cách gây miễn dịch ảnh hưởng như thế nào đến tính sinh miễn dịch của kháng nguyên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Lympho bào B sau khi tương tác với kháng nguyên và có sự hợp tác của lympho bào T hỗ trợ sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hoạt động của kháng thể opsonin hoá:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Sự opsonin hoá trong hiện tượng thực bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Sinh lý bệnh là môn học

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tại tuyến ức, lympho T trải qua mấy quá trình chọn lọc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cơ chế nào là cơ chế chính hình thành dịch báng (cổ chướng)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Hiện tượng thất thoát glucose qua thận dẫn đến giảm glucose máu không do cơ chế sau đây gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Định nghĩa nào sau đây không phù hợp với đái tháo đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thành phần protid huyết tương liên quan nhiều nhất với phù là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Quá trình vận chuyển lipid nội sinh là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Các nguyên nhân sau gây ứ đọng LDL tại thành mạch trong cơ chế bệnh sinh vữa xơ thành mạch, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Chẩn đoán sơ bộ là bước nào trong phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Triệu chứng đầy đủ và điển hình nhất, thuộc thời kỳ nào của bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Ai đề ra Thuyết điều kiện:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên ngoài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Bệnh sinh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Sỏi niệu quản gây thiểu niệu là nguyên nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Tổn thương gan do ứ mật thứ phát:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Viêm ngoại tâm mạc co thắt dày dính gây tổn thương gan do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Nguyên nhân gây vàng da trước gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Truyền nhầm nhóm máu gây vàng da, thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Chảy máu trong suy gan do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Phân loại viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Viêm mủ thì chủ yếu là tế bào nào trong ổ viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Bạch cầu trong máu rời dòng trục khi có điều kiện thuận lợi nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Giảm diện khuếch tán khí qua màng phế nang-mao mạch do: CHỌN CÂU SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Tác nhân gây giảm co bóp dạ dày:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP