JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 30

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:

A.

Albumin

B.

Alpha1- globulin

C.

Alpha2- globulin

D.

Beta- globulin

E.

Gamma- globulin

Đáp án
Đáp án đúng: E
Điện di miễn dịch là kỹ thuật phân tách protein huyết thanh dựa trên điện tích và kích thước của chúng. Các kháng thể (immunoglobulin) chủ yếu thuộc lớp gamma globulin. Do đó, khi điện di miễn dịch, kháng thể sẽ tập trung chủ yếu ở vùng gamma globulin.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:

Lời giải:
Đáp án đúng: E
Điện di miễn dịch là kỹ thuật phân tách protein huyết thanh dựa trên điện tích và kích thước của chúng. Các kháng thể (immunoglobulin) chủ yếu thuộc lớp gamma globulin. Do đó, khi điện di miễn dịch, kháng thể sẽ tập trung chủ yếu ở vùng gamma globulin.

Câu 2:

Vị trí kháng thể gắn với kháng nguyên nằm tại:

Lời giải:
Đáp án đúng: E
Kháng thể gắn với kháng nguyên thông qua vùng Fab (Fragment antigen-binding). Vùng Fab là một phần của kháng thể, bao gồm các vùng biến đổi (VL và VH) của chuỗi nhẹ và chuỗi nặng, chịu trách nhiệm nhận diện và gắn kết đặc hiệu với kháng nguyên. Các vùng CH1, CH2, CH3 thuộc vùng Fc (Fragment crystallizable) có vai trò khác như hoạt hóa bổ thể hoặc gắn với các thụ thể Fc trên tế bào miễn dịch.

Câu 3:

Mãnh F(ab')2 có:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
F(ab')2 là một đoạn kháng thể, được tạo ra bằng cách cắt kháng thể IgG bằng enzyme pepsin. Nó chứa hai vùng Fab (Fragment antigen-binding) liên kết với nhau thông qua cầu nối disulfide. Mỗi vùng Fab có một vị trí gắn kháng nguyên. Do đó, F(ab')2 có hai vị trí gắn kháng nguyên, tức là hóa trị 2.

Câu 4:

Sự sản xuất IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của các tế bào:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

IgA tiết (secretory IgA - sIgA) là một kháng thể quan trọng được tìm thấy trong các dịch tiết của cơ thể, bao gồm nước bọt, nước mắt, sữa mẹ và dịch tiết đường tiêu hóa. Quá trình sản xuất sIgA trong lòng ống tiêu hóa diễn ra như sau:

1. Tế bào B hoạt hóa ở các hạch mạc treo ruột (mesenteric lymph nodes) biệt hóa thành tế bào plasma sản xuất IgA dimer (hai phân tử IgA liên kết với nhau).

2. IgA dimer được vận chuyển qua tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hóa nhờ thụ thể pIgR (polymeric immunoglobulin receptor) trên bề mặt tế bào biểu mô. pIgR gắn với IgA dimer ở mặt đáy của tế bào biểu mô.

3. Phức hợp IgA dimer-pIgR được đưa vào tế bào bằng nội bào (endocytosis).

4. Phức hợp này được vận chuyển qua tế bào biểu mô đến bề mặt lòng ống tiêu hóa.

5. pIgR bị cắt một phần, giải phóng IgA dimer gắn với một phần của pIgR gọi là thành phần tiết (secretory component - SC). Phức hợp IgA dimer-SC tạo thành sIgA.

Như vậy, tế bào plasma đóng vai trò sản xuất IgA dimer, còn tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hóa tham gia vào quá trình vận chuyển IgA dimer và tạo thành sIgA.

Vì vậy, đáp án chính xác nhất là tế bào plasma vì chúng trực tiếp tạo ra IgA.

Câu 5:

Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
IgA tiết (secretory IgA - sIgA) là kháng thể IgA dimer được tìm thấy chủ yếu trong các dịch tiết của cơ thể như dịch nhày đường tiêu hóa, hô hấp, nước bọt và sữa mẹ. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các bề mặt niêm mạc khỏi sự xâm nhập của vi khuẩn và virus. Huyết tương và dịch não tủy chứa IgA nhưng với nồng độ thấp hơn nhiều so với các dịch tiết niêm mạc.

Câu 6:

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là lymphokin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Test tuberculin được tiến hành nhằm mục đích:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong quá trình hoạt hoá bổ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Kháng nguyên có thể kích thích lympho bào B biệt hoá thành tế bào plasma:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hoạt hóa hệ thống bổ thể cho các kết quả sau, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Tế bào nào có khả năng sản xuất chất gây sốt nội sinh

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Đặc điểm nào sau của vi khuẩn Helicobacter pylori:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Thương tổn tế bào gan dẫn đến giảm glucose máu là do các cơ chế sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tình trạng ngộ độc nước có đặc điểm sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Aspirin và thuốc hạ nhiệt không steroid làm giảm sốt bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Dịch rĩ viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Mục tiêu cuối cùng của sinh lý bệnh học là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Một bệnh nhân có ổ abces ở mông, bị sốt, nôn và ăn không tiêu. Bác sĩ giải thích triệu chứng nôn và ăn không tiêu ở bệnh nhân là do

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Yếu tố thể tạng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Insulin chỉ có tác dụng khi

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Cơ chế bệnh sinh đái tháo đường là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Các nguyên nhân sau gây nhiễm mỡ ở gan, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Các bệnh tim khác nhau diễn ra theo quy luật khác nhau nhưng tất cả bệnh tim vẫn diễn ra theo một số quy luật chung.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Đức tính phải có khi làm thực nghiệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Sinh thuyết, mổ xác là bước nào trong phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ thể cho đến khi xuất hiện những dấu hiệu đầu tiên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Bệnh liên quan tâm lý xã hội:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Vai trò mở màn của bệnh nguyên trong quá trình bệnh sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Các triệu chứng đặc trưng của bệnh xuất hiện đầy đủ khiến khó nhầm với bệnh khác:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Nguyên nhân gây giảm glucose máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Giảm glucose huyết do rối loạn điều hòa của hệ thần kinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Đặc điểm của đái tháo đường type I:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Xuất hiện hồng cầu trong nước tiểu do, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Đa niệu là gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Hội chứng Budd-Chiari gây tổn thương gan vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tăng lipo-protein nội sinh là, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

HDL thuộc lipo-protein loại nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Vai trò của dịch rỉ viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Cơ chế gây rối loạn thông khí hạn chế:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Suy giảm nặng lượng máu tới thận gây suy thận cấp thuộc nguyên nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Suy thận mạn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP