JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 20

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì trong các hiện tượng (hoặc hiệu quả) sau đây:

A.

opsonin hoá

B.

hiệu quả ADCC (gây độc tế bào bởi tế bào phụ thuộc kháng thể)

C.

hiệu quả canh cửa

D.

trung hoà ngoại độc tố vi khuẩn

E.

dị ứng do IgE (qua mẫn tức thì)

Đáp án
Đáp án đúng: C

IgE là một loại kháng thể tham gia vào các phản ứng dị ứng. Khi một người tiếp xúc với một chất gây dị ứng (ví dụ: phấn hoa, lông động vật), cơ thể họ có thể sản xuất IgE đặc hiệu cho chất gây dị ứng đó. Các kháng thể IgE này gắn vào các tế bào mast và basophil. Khi chất gây dị ứng xâm nhập vào cơ thể lần sau, nó sẽ liên kết với các kháng thể IgE đã gắn trên các tế bào mast và basophil, kích hoạt các tế bào này giải phóng các chất trung gian hóa học như histamine, leukotrienes và prostaglandins. Các chất này gây ra các triệu chứng dị ứng như ngứa, phát ban, sưng tấy, khó thở, và thậm chí sốc phản vệ. Vì vậy, đáp án chính xác nhất là E. Các đáp án khác không liên quan trực tiếp đến vai trò chính của IgE: opsonin hóa (A) chủ yếu liên quan đến IgG, ADCC (B) cũng liên quan đến IgG và các tế bào NK, hiệu quả canh cửa (C) không phải là một thuật ngữ phổ biến trong miễn dịch học, và trung hòa ngoại độc tố vi khuẩn (D) thường liên quan đến IgG và IgA.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Kháng thể IgE thường tham gia trực tiếp vào hiện tượng (hoặc hiệu quả) gì trong các hiện tượng (hoặc hiệu quả) sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

IgE là một loại kháng thể tham gia vào các phản ứng dị ứng. Khi một người tiếp xúc với một chất gây dị ứng (ví dụ: phấn hoa, lông động vật), cơ thể họ có thể sản xuất IgE đặc hiệu cho chất gây dị ứng đó. Các kháng thể IgE này gắn vào các tế bào mast và basophil. Khi chất gây dị ứng xâm nhập vào cơ thể lần sau, nó sẽ liên kết với các kháng thể IgE đã gắn trên các tế bào mast và basophil, kích hoạt các tế bào này giải phóng các chất trung gian hóa học như histamine, leukotrienes và prostaglandins. Các chất này gây ra các triệu chứng dị ứng như ngứa, phát ban, sưng tấy, khó thở, và thậm chí sốc phản vệ. Vì vậy, đáp án chính xác nhất là E. Các đáp án khác không liên quan trực tiếp đến vai trò chính của IgE: opsonin hóa (A) chủ yếu liên quan đến IgG, ADCC (B) cũng liên quan đến IgG và các tế bào NK, hiệu quả canh cửa (C) không phải là một thuật ngữ phổ biến trong miễn dịch học, và trung hòa ngoại độc tố vi khuẩn (D) thường liên quan đến IgG và IgA.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

IgG là lớp kháng thể chiếm nồng độ cao nhất trong huyết thanh, chiếm khoảng 75-80% tổng lượng kháng thể. IgM chiếm khoảng 10%, IgA khoảng 10-15%, IgE và IgD có nồng độ rất thấp.

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát (lần đầu tiên cơ thể tiếp xúc với kháng nguyên), IgM là kháng thể được sản xuất đầu tiên. Sau đó, lớp kháng thể sẽ chuyển đổi, và IgG sẽ trở thành kháng thể chiếm ưu thế trong đáp ứng thứ phát. Các lớp kháng thể khác (IgA, IgD, IgE) có vai trò đặc hiệu hơn trong các phản ứng miễn dịch khác.

Câu 4:

Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Một phân tử kháng thể (antibody) điển hình có cấu trúc gồm 4 chuỗi polypeptide: 2 chuỗi nặng (heavy chains) giống nhau và 2 chuỗi nhẹ (light chains) giống nhau, liên kết với nhau bằng các cầu disulfide. Do đó, đáp án đúng là 4 chuỗi.

Câu 5:

Sự liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể diễn ra nhờ:

Lời giải:
Đáp án đúng: E
Sự liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể là một quá trình phức tạp, không chỉ dựa vào một loại lực duy nhất. Các lực như lực liên kết tĩnh điện Coulomb, lực liên kết hydro, lực liên phân tử van der Waals và lực kỵ nước đều đóng vai trò trong việc hình thành liên kết này. Do đó, đáp án chính xác là "tất cả các lực trên".

Câu 6:

Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Chức năng sinh học của kháng thể trong đáp ứng miễn dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Bổ thể có khả năng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Người nhiễm HIV/AIDS:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Yếu tố nào sau đây là yếu tố bảo vệ niêm mạc dạ dày tá tràng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Câu thể hiện vai trò đúng nhất của sinh lý bệnh học trong y học

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cơ thể sẽ thích nghi như thế nào trong suy hô hấp cấp tính

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Cơ chế bệnh sinh của phù phổi cấp do rối loạn huyết động là do

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Các thuốc sau thận trọng khi sử dụng đối với người suy thận, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Vai trò của LDL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong viêm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Sinh lý bệnh là môn học

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Quan niệm "Nguyên nhân gây bệnh gồm rất nhiều yếu tố tham gia, mỗi yếu tố đóng một vai trò nhất định để gây nên bệnh lý" là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Nhiễm kiềm chuyển hóa xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Trung tâm điều hòa cảm giác khát nằm ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Cơ chế gây phù trong suy tim phải là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Ai là người sáng lập ra môn Giải phẫu bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Thuyết nào cho rằng: bệnh có thể tự phát, không cần nguyên nhân; hoặc nếu có nguyên nhân thì cùng 1 nguyên nhân:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Ảnh hưởng của bệnh nguyên tới quá trình bệnh sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Kể từ lúc bệnh nguyên tác dụng lên cơ thể cho đến khi xuất hiện những dấu hiệu đầu tiên, thời kỳ này là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Thiếu insulin gây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Hậu quả có thể có của táo bón:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Hậu quả của giảm hấp thu, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Vàng da trong bệnh Crigler Najjara do nguyên nhân tại gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Cơ chế báng nước trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Các chất gây bệnh não do gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Cholesterol từ gan đưa đến các tế bào chủ yếu dưới dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Nguyên nhân gây gầy, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Mức độ mỡ hóa gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Đặc điểm của viêm cấp, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Triệu chứng phù giảm căng trong giai đoạn sung huyết tĩnh mạch của quá trình viêm chủ yếu do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Quá trình thực bào trong viêm diễn ra theo thứ tự:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Thay đổi thăng bằng acid-base trong sốt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Cơ chế gây tiêu lỏng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP