JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:

A.

đưa kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể, tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động ở cơ thể được sử dụng vacxin

B.

đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch thụ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin

C.

đưa kháng nguyên mầm bệnh vào cơ thể nhằm tạo ra trạng thái miễn dịch chủ động chống mầm bệnh khi mầm bệnh xâm nhập vào cơ thể được tiêm (hoặc uống) vacxin

D.

đưa kháng nguyên mầm bệnh cùng với kháng thể chống mầm bệnh vào cơ thể

E.

cả 4 lựa chọn trên đều sai

Đáp án
Đáp án đúng: C
Vacxin chứa kháng nguyên (mầm bệnh đã làm yếu hoặc bất hoạt) để kích thích hệ miễn dịch của cơ thể tạo ra kháng thể chống lại mầm bệnh đó. Đây là miễn dịch chủ động, vì cơ thể tự tạo ra kháng thể. Vì vậy, đáp án C là đúng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Tiêm hoặc cho uống vacxin phòng bệnh là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vacxin chứa kháng nguyên (mầm bệnh đã làm yếu hoặc bất hoạt) để kích thích hệ miễn dịch của cơ thể tạo ra kháng thể chống lại mầm bệnh đó. Đây là miễn dịch chủ động, vì cơ thể tự tạo ra kháng thể. Vì vậy, đáp án C là đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
IgM là kháng thể có khả năng gây phản ứng ngưng kết mạnh nhất vì IgM có 10 vị trí gắn kháng nguyên (do cấu trúc pentamer của nó), giúp liên kết nhiều kháng nguyên cùng lúc và tạo thành mạng lưới lớn, dẫn đến phản ứng ngưng kết dễ dàng quan sát được. Các lớp kháng thể khác như IgG, IgA, IgE, và IgD có ái lực liên kết kháng nguyên cao nhưng số lượng vị trí gắn kháng nguyên ít hơn nhiều so với IgM, làm cho khả năng ngưng kết của chúng kém hơn.

Câu 3:

Nồng độ kháng thể IgE trong huyết thanh:

Lời giải:
Đáp án đúng: E
IgE có nồng độ rất thấp trong huyết thanh vì sau khi được sản xuất, chúng có ái lực cao với thụ thể trên tế bào mast và bạch cầu ái kiềm. Sự gắn kết này dẫn đến việc IgE chủ yếu tồn tại ở trạng thái gắn trên bề mặt tế bào, thay vì tự do lưu hành trong huyết thanh. Khi kháng nguyên đặc hiệu liên kết với IgE trên tế bào mast hoặc bạch cầu ái kiềm, nó kích hoạt quá trình giải phóng các chất trung gian hóa học gây ra phản ứng dị ứng.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
IgM là lớp kháng thể có trọng lượng phân tử lớn nhất, khoảng 900 kDa, do cấu trúc pentamer của nó (gồm 5 đơn vị gắn với nhau). Các lớp kháng thể khác có trọng lượng phân tử nhỏ hơn đáng kể.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
IgE là kháng thể liên quan đến các phản ứng dị ứng. Khi một người tiếp xúc với một chất gây dị ứng, IgE sẽ gắn vào các tế bào mast và bạch cầu ái kiềm. Khi tiếp xúc lần sau với cùng chất gây dị ứng, các tế bào này sẽ giải phóng các chất trung gian hóa học như histamin, gây ra các triệu chứng dị ứng. IgM tham gia vào đáp ứng miễn dịch ban đầu, IgA có mặt ở dịch tiết niêm mạc.

Câu 6:

Lymphokin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Vai trò của bổ thể trong đáp ứng miễn dịch thể hiện ở chỗ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Kháng nguyên phù hợp tổ chức có ảnh hưởng trực tiếp trong những quá trình hoặc hiện tượng nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Đặc điểm của tế bào trình diện kháng nguyên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chức năng của lympho bào B trong đáp ứng miễn dịch bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Thành phần C1 của bổ thể bao gồm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Bệnh lý nào sau đây tiến triển sẽ dẫn đến suy tim phải

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Quan niệm khoa học về bệnh là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Giai đoạn biệt hóa không phụ thuộc kháng nguyên của lympho B xảy ra tại

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Trong giảm glucose máu giai đoạn mất bù, triệu chứng nào sau đây không do tổn thương vỏ não gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tăng thành phần nào sau đây trong lipoprotein máu dễ gây đục huyết thanh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Thuốc hạ nhiệt tác động hiệu quả nhất vào giai đoạn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Đối tượng nghiên cứu của sinh lý bệnh học là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Câu thể hiện vai trò của sinh lý bệnh học trong y học, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Quan niệm "Bệnh là do rối loạn thích nghi của cơ thể" là quan niệm về bệnh ở thế kỷ nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Nguyên nhân gây giảm đường huyết

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Các yếu tố làm tăng tổng hợp lipid, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Bệnh nhân nhiễm kiềm chuyển hóa thường có biểu hiện

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Thành phần của hệ đệm Proteinat gồm có

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Nhiễm toan hô hấp xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Nhiễm toan hô hấp xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Nhiễm kiềm chuyển hóa xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Nghiên cứu sự thay đổi trong các hoạt động hô hấp khi cơ quan này bị bệnh, là thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Cơ chế tác dụng của insulin gây giảm glucose huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Rối loạn chuyển hóa trong đái tháo đường type II ở khâu vận chuyển hormon, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Cắt bỏ một đoạn dài ruột non gây kém hấp thu do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Rối loạn chuyển hóa lipid trong tổn thương gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tác động của hệ thần kinh thực vật đến chuyển hóa mỡ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Thành phần HDL chứa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

LDL thuộc lipo-protein loại nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Cơ chế gây ứ máu trong quá trình viêm, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Nồng độ protein trong dịch rỉ viêm cao do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây dãn mạch và đau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chất gây sốt nội sinh từ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Khó thở trong suy hô hấp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Thiểu năng tụy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP