JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 25

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Lớp kháng thể quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn kiểu phản vệ là:

A.

C1q

B.

C1r

C.

C1s

D.

C4 và C2

E.

C3

F.

IgE

Đáp án
Đáp án đúng: F

Phản ứng quá mẫn kiểu phản vệ (type I hypersensitivity) được gây ra bởi kháng thể IgE. Khi một người tiếp xúc với một dị nguyên (antigen), cơ thể sẽ sản xuất IgE đặc hiệu cho dị nguyên đó. IgE này sẽ gắn vào các tế bào mast và bạch cầu ái kiềm. Khi tiếp xúc lại với dị nguyên, dị nguyên sẽ gắn vào IgE trên tế bào mast và bạch cầu ái kiềm, gây hoạt hóa các tế bào này và giải phóng các chất trung gian hóa học như histamin, leukotrien, prostaglandin, gây ra các triệu chứng của phản vệ. Các thành phần C1q, C1r, C1s, C4 và C2, C3 là các thành phần của hệ thống bổ thể, liên quan đến các phản ứng miễn dịch khác, không phải là tác nhân chính gây ra phản ứng phản vệ.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: F

Phản ứng quá mẫn kiểu phản vệ (type I hypersensitivity) được gây ra bởi kháng thể IgE. Khi một người tiếp xúc với một dị nguyên (antigen), cơ thể sẽ sản xuất IgE đặc hiệu cho dị nguyên đó. IgE này sẽ gắn vào các tế bào mast và bạch cầu ái kiềm. Khi tiếp xúc lại với dị nguyên, dị nguyên sẽ gắn vào IgE trên tế bào mast và bạch cầu ái kiềm, gây hoạt hóa các tế bào này và giải phóng các chất trung gian hóa học như histamin, leukotrien, prostaglandin, gây ra các triệu chứng của phản vệ. Các thành phần C1q, C1r, C1s, C4 và C2, C3 là các thành phần của hệ thống bổ thể, liên quan đến các phản ứng miễn dịch khác, không phải là tác nhân chính gây ra phản ứng phản vệ.

Câu 2:

Hai phân tử kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên, lấy từ hai cơ thể khác gien cùng loài:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Hai kháng thể IgG đặc hiệu với cùng một quyết định kháng nguyên (epitope) nhưng từ hai cơ thể khác nhau về gene (cùng loài) sẽ có vị trí gắn kháng nguyên (paratope) giống nhau. Vị trí này quyết định tính đặc hiệu kháng nguyên. Các phần còn lại của phân tử kháng thể có thể khác nhau do sự khác biệt về gene giữa hai cơ thể.

Câu 3:

Kháng thể IgA tiết thường có mặt trong:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
IgA tiết (secretory IgA - sIgA) là một loại kháng thể IgA được tìm thấy chủ yếu trong các dịch tiết của cơ thể như dịch nhày đường tiêu hóa, hô hấp, nước bọt và sữa mẹ. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ các bề mặt niêm mạc khỏi sự xâm nhập của vi khuẩn, virus và các tác nhân gây bệnh khác. Huyết tương chứa chủ yếu IgG, còn dịch não tủy chứa một lượng rất nhỏ kháng thể.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Trong hoạt hóa bổ thể theo con đường cổ điển, enzym C5 convertase được hình thành từ phức hợp C4b2b3b. Phức hợp này có khả năng cắt C5 thành C5a và C5b, khởi đầu giai đoạn cuối của con đường bổ thể dẫn đến hình thành phức hợp tấn công màng (MAC).

Lời giải:
Đáp án đúng: E

Nội độc tố (endotoxin) của vi khuẩn Gram âm, cụ thể là Lipopolysaccharide (LPS), hoạt hóa bổ thể thông qua con đường tắt (alternative pathway), không cần kháng thể. Con đường này bắt đầu bằng việc C3b gắn trực tiếp vào bề mặt vi khuẩn.

Câu 6:

Trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu gây độc tế bào do lympho bào TC thực hiện đối với một tế bào ung thư hoá của cơ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên của lympho bào T trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Hapten:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

IgG có thể vận chuyển được qua nhau thai là do

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Rối loạn thông khí tắt nghẽn gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Opsonin hóa hỗ trợ chính cho giai đoạn nào của quá trình viêm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cơ chế chính gây rối loạn tiêu hóa trong sốt là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Về cân bằng nitơ, các nhận định sau đây đúng, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các nhận định sau đây về giảm protid huyết tương là đúng, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Quan niệm "Bệnh là do rối loạn cấu trúc phân tử của tế bào" là quan niệm về bệnh ở thế kỷ nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Hậu quả của rối loạn chuyển hóa glucid trong đái tháo đường

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Trong bệnh lý Hemoglobin do rối loạn gen cấu trúc, loại Hb thường gặp là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Bệnh học được cấu thành từ 2 môn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Vai trò của sinh lý bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Chấn thương là nguyên nhân gây bệnh đóng vai trò:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Giảm glucose máu do rối loạn khả năng dự trữ glucose:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Glucid tồn tại trong cơ thể dưới dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Hậu quả của tăng lipid máu là, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nguyên nhân giảm lipo-protein máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Vì sao ăn thiếu chất methionin, cholin, lipocain gây mỡ hóa gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Nguyên nhân gây viêm bên ngoài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Thành phần của dịch rỉ viêm gồm, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Sốt là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Câu nào sau đây đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Các yếu tố ảnh hưởng đến sốt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Đói oxy khi pO2 ở máu vẫn bình thường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Cơ chế đói oxy do rối loạn thông khí:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Giảm tiết dịch mật có thể gặp khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Trong bệnh thận, phức hợp miễn dịch lắng đọng ở màng cơ bản làm phân triển tế bào thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Đặc điểm của thận hư nhiễm mỡ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP