JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ là:

A.

Corticoid

B.

Kháng histamin

C.

Adrenalin

D.

Thuốc giãn phế quản

E.

Thuốc trợ tim

Đáp án
Đáp án đúng: C

Adrenalin là thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ vì nó có tác dụng co mạch, tăng huyết áp, giãn phế quản, và ức chế giải phóng các chất trung gian gây dị ứng. Corticoid và kháng histamin có vai trò hỗ trợ nhưng không phải là thuốc đầu tay. Thuốc giãn phế quản có thể được sử dụng nếu có co thắt phế quản. Thuốc trợ tim không có vai trò trong xử trí sốc phản vệ.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Adrenalin là thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ vì nó có tác dụng co mạch, tăng huyết áp, giãn phế quản, và ức chế giải phóng các chất trung gian gây dị ứng. Corticoid và kháng histamin có vai trò hỗ trợ nhưng không phải là thuốc đầu tay. Thuốc giãn phế quản có thể được sử dụng nếu có co thắt phế quản. Thuốc trợ tim không có vai trò trong xử trí sốc phản vệ.

Câu 2:

Kháng thể "opsonin hoá" trong hiện tượng thực bào có khả năng:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Opsonin hóa là quá trình kháng thể (opsonin) gắn vào vật lạ (vi khuẩn, virus,...) làm tăng khả năng nhận diện và thực bào của các tế bào thực bào (như bạch cầu trung tính, đại thực bào). Do đó, kháng thể "opsonin hoá" có khả năng kết hợp với vật lạ, giúp tế bào thực bào dễ dàng "thâu tóm" (ăn) vật lạ đó hơn.

Vậy đáp án đúng là C.

Câu 3:

So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên) có:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đáp ứng thứ phát) khác biệt so với đáp ứng lần 1 (đáp ứng sơ cấp) ở một số điểm quan trọng:

  • Thời gian tiềm tàng (lag phase): Ngắn hơn do có các tế bào nhớ (memory cells) đã được tạo ra từ lần tiếp xúc đầu tiên với kháng nguyên, giúp hệ miễn dịch phản ứng nhanh chóng hơn.
  • Thời gian tồn tại (duration): Dài hơn do tế bào nhớ có tuổi thọ cao và có thể sản xuất kháng thể trong thời gian dài hơn.
  • Cường độ (magnitude): Lớn hơn do số lượng tế bào B nhớ nhiều hơn và ái lực của kháng thể tạo ra cũng cao hơn.

Do đó, đáp án C là chính xác nhất.

Câu 4:

Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các chức năng trực tiếp của kháng thể. Chúng ta cùng phân tích từng đáp án:


A. Đúng. Kháng thể có thể gắn vào kháng nguyên trên bề mặt tế bào đích và kích hoạt con đường bổ thể cổ điển, dẫn đến hoạt hóa bổ thể và các hiệu ứng tiếp theo như ly giải tế bào, viêm, và opsonin hóa.


B. Sai. Lymphokin (cytokine) thường được sản xuất bởi các tế bào lympho T khi chúng nhận diện kháng nguyên, không phải do tác động trực tiếp của kháng thể.


C. Sai. Kháng thể không trực tiếp làm tan tế bào vi khuẩn mà không cần sự tham gia của bổ thể. Quá trình ly giải thường cần sự hoạt hóa bổ thể (như đã nói ở đáp án A) hoặc thông qua độc tính tế bào phụ thuộc kháng thể (ADCC) có sự tham gia của tế bào NK.


D. Đúng. Opsonin hóa là quá trình kháng thể bao phủ bề mặt vi khuẩn, tạo điều kiện cho các tế bào thực bào (như bạch cầu trung tính và đại thực bào) dễ dàng nhận diện và tiêu diệt vi khuẩn hơn. Kháng thể đóng vai trò là opsonin.


E. Sai. Bổ thể được sản xuất chủ yếu ở gan. Kháng thể không kích thích trực tiếp quá trình sản xuất bổ thể.


Vậy, các đáp án đúng là A và D.

Câu 5:

Tiêm SAT dự phòng bệnh uốn ván là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
SAT (Serum Antitoxin) là huyết thanh kháng độc tố, chứa kháng thể đặc hiệu chống lại độc tố uốn ván. Tiêm SAT dự phòng uốn ván là đưa trực tiếp kháng thể này vào cơ thể để bảo vệ tạm thời, giúp trung hòa độc tố uốn ván nếu có. Như vậy, đáp án đúng là C.

Câu 6:

Kháng thể có thể trực tiếp gây ra những tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng gì trong số các tác động, hiệu quả hoặc hiện tượng dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Người nhiễm HIV/AIDS thường có các biểu hiện của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Kết quả test tuberculin dương tính chứng tỏ rằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong các ống nghiệm sau đây, ống nghiệm nào có thể xảy ra hiện tượng tan tế bào hồng cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Bổ thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trạng thái miễn dịch ở trẻ sơ sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Lympho bào T biệt hóa ở cơ quan, tổ chức nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Vận chuyển lipid nội sinh là vận chuyển lipid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Phương pháp nào sau đây để đánh giá béo phì trung tâm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Khi mô thiếu oxy sẽ kích thích thận tăng sản xuất hormon

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Giai đoạn hiệu ứng trong đáp ứng miễn dịch dịch thể là giai đoạn

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Về nhu cầu protid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Các nhận định sau đây khi có thay đổi thành phần protid huyết tương là đúng, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Hậu quả của ngộ độc nước là tình trạng tích nước với hiện tượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Tác dụng của Insulin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Quá trình vận chuyển lipid ngoại sinh là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Thành phần nào sau đây tham gia bù trừ khi có nhiễm toan hô hấp, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm toan chuyển hóa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Cơ chế gây phù trong suy dinh dưỡng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thu thập đầy đủ thông tin, triệu chứng chính xác, tỉ mỉ là bước nào trong phương pháp nghiên cứu thực nghiệm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Quan niệm về bệnh mang tính duy vật và biện chứng thuộc thời đại:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Hormon corticoid làm tăng lipid máu do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Cơ chế gây vàng da tại gan, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Đặc điểm vàng da sau gan, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nguyên nhân tăng áp lực tĩnh mạch cửa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tăng lipo-protein ngoại sinh là, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Suy tuyến giáp gây tích mỡ ở:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Hậu quả của gầy:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Cơ chế gây tăng thấm mạch trong viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Dịch giả màng trong viêm là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Vai trò của thành phần acid nhân trong dịch rỉ viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Chất gây sốt nội sinh gây thay đổi điểm đặt nhiệt (set point) của trung tâm vượt quá nhiệt độ cơ thể 37°C:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Tím tái trong suy hô hấp là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Viêm cầu thận mạn có đặc điểm chung là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Hậu quả của suy thận mạn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP