JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 15

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chuỗi nặng á tham gia cấu trúc của lớp kháng thể:

A.

IgG

B.

IgA

C.

IgM

D.

IgD

E.

IgE

Đáp án
Đáp án đúng: B

Kháng thể IgM có chuỗi nặng μ (mu). IgG có chuỗi nặng γ (gamma), IgA có chuỗi nặng α (alpha), IgE có chuỗi nặng ε (epsilon), và IgD có chuỗi nặng δ (delta). Vậy đáp án đúng là C.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Kháng thể IgM có chuỗi nặng μ (mu). IgG có chuỗi nặng γ (gamma), IgA có chuỗi nặng α (alpha), IgE có chuỗi nặng ε (epsilon), và IgD có chuỗi nặng δ (delta). Vậy đáp án đúng là C.

Câu 2:

Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Miễn dịch thụ động là loại miễn dịch có được khi một cá thể nhận kháng thể từ một nguồn khác, thay vì tự sản xuất ra chúng. Trong trường hợp này, thai nhi và trẻ sơ sinh nhận kháng thể từ mẹ qua nhau thai (trong thời kỳ mang thai) và qua sữa mẹ (sau khi sinh). Do đó, cơ thể trẻ không tự tạo ra kháng thể mà 'thụ động' nhận từ mẹ. Miễn dịch vay mượn là một cách gọi khác của miễn dịch thụ động, tuy nhiên, miễn dịch thụ động là thuật ngữ chính xác và được sử dụng rộng rãi hơn trong y học.

Câu 3:

Kháng thể đơn clôn là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Kháng thể đơn dòng (monoclonal antibody) là kháng thể được tạo ra từ một dòng tế bào lympho B duy nhất (một clôn tế bào), do đó chúng có tính đặc hiệu cao, chỉ nhận biết và gắn kết với một epitope (quyết định kháng nguyên) duy nhất trên kháng nguyên mục tiêu.

Phương án A sai vì kháng thể đơn dòng chỉ kết hợp với một kháng nguyên cụ thể, không phải nhiều kháng nguyên khác nhau.
Phương án B sai vì kháng thể đơn dòng do một clôn tế bào sản xuất, không phải nhiều clôn tế bào.
Phương án C chưa đầy đủ, mặc dù đúng một phần nhưng không thể hiện được tính đặc hiệu của kháng thể đơn dòng.
Phương án D đúng vì kháng thể đơn dòng đặc hiệu với một quyết định kháng nguyên (epitope) duy nhất.

Câu 4:

Cơ chế gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào (Cell-mediated cytotoxicity) là một cơ chế miễn dịch đặc hiệu, trong đó tế bào lympho T gây độc (Tc) trực tiếp tiêu diệt tế bào đích. Cơ chế này không phụ thuộc vào kháng thể hay bổ thể. Tế bào Tc nhận diện kháng nguyên trình diện trên bề mặt tế bào đích thông qua thụ thể của nó (TCR), sau đó giải phóng các protein như perforin và granzyme để gây chết tế bào đích theo chương trình (apoptosis). Do đó, bổ thể không tham gia trực tiếp vào quá trình gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào, mặc dù bổ thể có thể tham gia vào các cơ chế miễn dịch khác.

Câu 5:

Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào (Cell-mediated cytotoxicity) là một quá trình miễn dịch mà tế bào T gây độc (Cytotoxic T lymphocytes - CTLs) nhận diện và tiêu diệt các tế bào bị nhiễm virus hoặc tế bào ung thư. Tính đặc hiệu của đáp ứng này nằm ở quá trình nhận diện kháng nguyên. Các CTLs chỉ có thể nhận diện và gắn kết với các tế bào đích khi tế bào này trình diện kháng nguyên peptide đặc hiệu, gắn với phân tử MHC lớp I trên bề mặt tế bào. Do đó, tính đặc hiệu kháng nguyên là yếu tố then chốt trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào.

Phương án A đúng vì quá trình nhận diện quyết định kháng nguyên mang tính đặc hiệu kháng nguyên, nghĩa là các tế bào T gây độc chỉ nhận diện và tiêu diệt các tế bào trình diện kháng nguyên đặc hiệu mà chúng được lập trình để nhận diện.

Phương án B sai vì đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào không trực tiếp liên quan đến kháng thể. Kháng thể đóng vai trò quan trọng trong đáp ứng miễn dịch dịch thể (Humoral immunity), không phải trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào.

Phương án C sai vì tính đặc hiệu ở đây là đặc hiệu kháng nguyên, không phải đặc hiệu loài. Tế bào T gây độc nhận diện kháng nguyên cụ thể, không phải là một loài cụ thể.

Phương án D sai vì chỉ có A đúng.

Câu 6:

Một kháng nguyên protein dùng để gây miễn dịch cho một động vật thí nghiệm được coi là có tính "lạ" cao khi nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Kháng thể IgE:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Các biểu hiện lâm sàng nào là không đúng với tình trạng của hạ đường huyết

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Đặc điểm nào thể hiện đúng nhất về sinh bệnh của tình trạng sốc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Các nguyên nhân sau gây tăng Cholesterol máu, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Hệ đệm nào có dung lượng lớn nhất trong huyết tương

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Để có sự gắn kết chặt chẽ giữa tế bào trình diện kháng nguyên và tế bào nhận biết kháng nguyên cần có

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tăng lipoprotein máu tiên phát týp IIa có thể do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Định nghĩa nào sau đây không phù hợp với đái đường:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Rối loạn tiêu hóa nào sau đây không gây ứ nước hoặc mất nước:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Một nguyên nhân có thể có nhiều hậu quả (bệnh lý) khác nhau tùy thuộc vào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Gầy gặp trong sốt kéo dài được xếp vào nhóm gầy

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các nguyên nhân sau gây tăng cholesterol, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Cơ thể sử dụng protid vào các chức năng sau, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Sự tăng đào thải H+ tại thận được thực hiện nhờ vào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Tăng Natri huyết xảy ra khi nồng độ Natri trong huyết tương bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Sinh lý bệnh là môn lý luận, giúp gợi ý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Tác giả của thuyết hóa học:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Hormon nào ảnh hưởng tới quá trình bệnh sinh thông qua tác dụng làm mô liên kết tăng sinh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Cách điều trị bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Viêm gan do virus sau khi khỏi vẫn có tỷ lệ cao chuyển thành xơ gan là kết thúc bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Giảm glucose máu do rối loạn khả năng hấp thu glucid:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Rối loạn tác dụng của insulin và thụ thể của insulin ở tế bào đích trong đái tháo đường type I:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Cơ chế gây xuất hiện protein niệu bệnh lý:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Hội chứng gan – thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Tăng cholesterol là, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Thành phần lipid trong LDL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Leucotrien trong dịch rỉ viêm là sản phẩm chuyển hóa của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Rối loạn khuếch tán ở phế nang xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Viêm tụy cấp là tình trạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Viêm cầu thận mạn đưa đến suy thận mạn không hồi phục do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP