JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 22

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:

A.

miễn dịch vay mượn

B.

miễn dịch chủ động

C.

miễn dịch thụ động

D.

miễn dịch tự nhiên

E.

miễn dịch thu được

Đáp án
Đáp án đúng: C
Miễn dịch thụ động là loại miễn dịch có được khi cơ thể nhận kháng thể từ một nguồn khác, không tự sản xuất ra. Trong trường hợp này, thai nhi và trẻ sơ sinh nhận kháng thể từ mẹ thông qua màng rau thai, do đó tạo ra miễn dịch thụ động. Các loại miễn dịch khác không phù hợp trong trường hợp này:
- Miễn dịch vay mượn không phải là thuật ngữ chính thức trong miễn dịch học.
- Miễn dịch chủ động là loại miễn dịch được tạo ra khi cơ thể tự sản xuất kháng thể để đáp ứng với một kháng nguyên.
- Miễn dịch tự nhiên là loại miễn dịch có sẵn trong cơ thể, không cần tiếp xúc với kháng nguyên.
- Miễn dịch thu được là thuật ngữ chung để chỉ miễn dịch chủ động hoặc thụ động sau khi tiếp xúc với kháng nguyên hoặc kháng thể.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Kháng thể từ cơ thể mẹ chuyển qua màng rau thai vào cơ thể thai nhi tạo ra trạng thái miễn dịch gì ở cơ thể thai nhi và trẻ sơ sinh sau đó:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Miễn dịch thụ động là loại miễn dịch có được khi cơ thể nhận kháng thể từ một nguồn khác, không tự sản xuất ra. Trong trường hợp này, thai nhi và trẻ sơ sinh nhận kháng thể từ mẹ thông qua màng rau thai, do đó tạo ra miễn dịch thụ động. Các loại miễn dịch khác không phù hợp trong trường hợp này:
- Miễn dịch vay mượn không phải là thuật ngữ chính thức trong miễn dịch học.
- Miễn dịch chủ động là loại miễn dịch được tạo ra khi cơ thể tự sản xuất kháng thể để đáp ứng với một kháng nguyên.
- Miễn dịch tự nhiên là loại miễn dịch có sẵn trong cơ thể, không cần tiếp xúc với kháng nguyên.
- Miễn dịch thu được là thuật ngữ chung để chỉ miễn dịch chủ động hoặc thụ động sau khi tiếp xúc với kháng nguyên hoặc kháng thể.

Câu 2:

Sự sản xuất IgA tiết trong lòng ống tiêu hoá có sự tham gia trực tiếp của các tế bào:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

IgA tiết (secretory IgA - sIgA) là một kháng thể quan trọng trong hệ miễn dịch niêm mạc, đặc biệt là ở đường tiêu hóa. Quá trình sản xuất sIgA bao gồm các bước sau:

1. Tế bào plasma (tế bào B đã biệt hóa) sản xuất IgA dưới dạng dimer (hai phân tử IgA liên kết với nhau) trong lamina propria (lớp đệm) dưới lớp biểu mô của niêm mạc ruột.

2. Dimer IgA gắn vào thụ thể poly-Ig (pIgR) trên bề mặt tế bào biểu mô niêm mạc.

3. Phức hợp IgA-pIgR được vận chuyển xuyên qua tế bào biểu mô (transcytosis) đến bề mặt lòng ống tiêu hóa.

4. pIgR bị cắt một phần, giải phóng IgA cùng với một phần của pIgR gọi là thành phần tiết (secretory component - SC). Phần này giúp bảo vệ IgA khỏi sự phân hủy bởi enzyme protease trong môi trường khắc nghiệt của đường tiêu hóa.

Như vậy, tế bào plasma sản xuất IgA và tế bào biểu mô niêm mạc ống tiêu hoá tham gia vào quá trình vận chuyển và tiết IgA vào lòng ống tiêu hoá.

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Kháng thể IgE có vai trò quan trọng trong các phản ứng dị ứng. Khi một người tiếp xúc với một dị nguyên (ví dụ: phấn hoa, thức ăn), cơ thể sẽ sản xuất IgE đặc hiệu cho dị nguyên đó. IgE này gắn vào các tế bào mast và bạch cầu ái kiềm. Khi dị nguyên xâm nhập lại, nó sẽ gắn vào IgE trên các tế bào này, kích hoạt chúng giải phóng các chất trung gian hóa học như histamin, gây ra các triệu chứng dị ứng như ngứa, phát ban, khó thở,...

Câu 4:

IgM pentame có:

Lời giải:
Đáp án đúng: E
IgM tồn tại ở hai dạng: monomer (khi gắn trên bề mặt tế bào B) và pentamer (khi lưu hành trong máu). Dạng pentamer có cấu trúc gồm 5 đơn vị IgM monomer liên kết với nhau thông qua chuỗi J. Mỗi IgM monomer có 2 vị trí gắn kháng nguyên, do đó IgM pentamer có tổng cộng 10 vị trí gắn kháng nguyên, tức là có hóa trị 10.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Opsonin hóa là quá trình các tế bào hoặc các hạt lạ được "bao phủ" bởi các phân tử opsonin (ví dụ: kháng thể, bổ thể), làm tăng khả năng thực bào của chúng. Thành phần C3b của bổ thể đóng vai trò quan trọng trong opsonin hóa. C3b gắn vào bề mặt của vi khuẩn hoặc các tế bào lạ, tạo điều kiện cho các tế bào thực bào (như bạch cầu trung tính và đại thực bào) nhận diện và tiêu diệt chúng một cách hiệu quả hơn thông qua các thụ thể C3b trên bề mặt tế bào thực bào.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong một đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Trong phản ứng kết tủa trên gel thạch Mancini:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự hợp tác giữa lympho bào B và lympho bào T:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Trong những quá trình sau đây, quá trình nào có thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự hợp tác giữa lympho bào và đại thực bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trạng thái miễn dịch được tạo ra sau tiêm hoặc cho uống vacxin là trạng thái miễn dịch:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong các cơ quan dưới đây, cơ quan nào là cơ quan lympho trung ương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Người bị mắc bệnh lao đang được điều trị bằng thuốc chống lao, khi tiến hành test tuberculin cho kết quả âm tính chứng tỏ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Người chưa từng nhiễm vi khuẩn lao, khi tiến hành test tuberculin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Tình trạng nhiễm kiềm chuyển hóa có kết quả cận lâm sàng nào đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Nồng độ pH máu ở người bình thường là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Tiêu chảy do cơ chế thẩm thấu có đặc điểm nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Hai thành phần có trong huyết tương gây opsonin hóa thường gặp là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Một loại thuốc nên sử dụng trong điều trị ổ áp–xe cấp do nhiễm khuẩn là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Vai trò của VLDL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Biến chứng nhiễm trùng trong ĐTĐ thường là do các cơ chế sau, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Cân bằng giữa yếu tố gây bệnh và yếu tố bảo vệ cơ thể là loại cân bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Trong thời kỳ toàn phát, các triệu chứng của bệnh

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Hệ đệm nào có vai trò quan trọng ở tế bào hồng cầu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Sau trung hòa acid lactic bằng NaHCO3, nồng độ HCO3⁻ trong máu tăng, cơ thể điều chỉnh bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Nhiễm toan chuyển hóa xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thuyết nào cho rằng: bệnh tự phát, không cần một nguyên nhân cụ thể nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Người đầu tiên phân lập được insulin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Yếu tố chính gây đái tháo đường type I:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Chất thải được tái hấp thu thì chức năng đào thải của thận đo được:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Lipo-protein vận chuyển từ gan đến mô và trở về gan theo thứ tự các dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Xơ vữa mạch máu thường diễn ra ở đâu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Chất nào có tác dụng làm tăng HDL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Vai trò của sung huyết tĩnh mạch trong quá trình viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Câu nào sau đây đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Giai đoạn tăng thân nhiệt (sốt tăng):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Dịch tiết phế quản gây rối loạn hô hấp giai đoạn nào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Những thay đổi sinh lý bệnh trong COPD:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Suy hô hấp là gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Thận hư nhiễm mỡ là tình trạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP