JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 28

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Phù mặt diễn ra nhanh sau khi bị ong đốt thuộc quá mẫn:

A.

Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ

B.

Typ II: Quá mẫn độc tế bào

C.

Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch

D.

Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào

E.

Tất cả các typ trên

Đáp án
Đáp án đúng: A
Phù mặt diễn ra nhanh sau khi bị ong đốt là một phản ứng quá mẫn tức thì, thuộc typ I (quá mẫn kiểu phản vệ). Phản ứng này xảy ra do IgE gắn vào tế bào mast và basophil, khi gặp kháng nguyên (nọc ong) sẽ giải phóng các chất trung gian hóa học như histamin, gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến phù. Các typ quá mẫn khác không gây ra phản ứng nhanh như vậy. Typ II là quá mẫn độc tế bào, typ III là do phức hợp miễn dịch lắng đọng gây viêm, và typ IV là quá mẫn trung gian tế bào, cần thời gian để tế bào T hoạt hóa và gây đáp ứng.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phù mặt diễn ra nhanh sau khi bị ong đốt thuộc quá mẫn:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phù mặt diễn ra nhanh sau khi bị ong đốt là một phản ứng quá mẫn tức thì, thuộc typ I (quá mẫn kiểu phản vệ). Phản ứng này xảy ra do IgE gắn vào tế bào mast và basophil, khi gặp kháng nguyên (nọc ong) sẽ giải phóng các chất trung gian hóa học như histamin, gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch, dẫn đến phù. Các typ quá mẫn khác không gây ra phản ứng nhanh như vậy. Typ II là quá mẫn độc tế bào, typ III là do phức hợp miễn dịch lắng đọng gây viêm, và typ IV là quá mẫn trung gian tế bào, cần thời gian để tế bào T hoạt hóa và gây đáp ứng.
Lời giải:
Đáp án đúng: E
IgM tồn tại ở dạng monomer khi gắn trên bề mặt tế bào B như một thụ thể kháng nguyên. Tuy nhiên, IgM trong huyết thanh tồn tại chủ yếu ở dạng pentamer, nghĩa là nó bao gồm năm đơn vị monomer IgM liên kết với nhau thông qua chuỗi J (joining chain). Mỗi monomer IgM chứa 2 chuỗi nặng (μ) và 2 chuỗi nhẹ (kappa hoặc lambda). Vì vậy, một phân tử IgM pentamer hoàn chỉnh bao gồm 10 chuỗi nặng và 10 chuỗi nhẹ, tổng cộng là 20 chuỗi polypeptide, cộng thêm một chuỗi J.

Do đó, đáp án chính xác nhất là 20.

Câu 3:

Lớp kháng thể nào có thể đi qua được màng rau thai vào cơ thể thai nhi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

IgG là lớp kháng thể duy nhất có khả năng đi qua nhau thai từ mẹ sang thai nhi, cung cấp miễn dịch thụ động cho thai nhi trong giai đoạn phát triển và sau khi sinh trong vài tháng đầu đời. IgM thường là kháng thể đầu tiên được sản xuất để đáp ứng với nhiễm trùng, nhưng nó quá lớn để đi qua nhau thai. IgA chủ yếu được tìm thấy trong các dịch tiết như sữa mẹ, giúp bảo vệ trẻ sơ sinh chống lại nhiễm trùng đường ruột, nhưng nó không truyền qua nhau thai.

Lời giải:
Đáp án đúng: E

IgE là kháng thể có ái lực cao với các thụ thể trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiềm. Khi IgE gắn vào các tế bào này, chúng sẽ được hoạt hóa khi tiếp xúc với kháng nguyên đặc hiệu, dẫn đến giải phóng các chất trung gian hóa học gây ra phản ứng dị ứng. Các lớp kháng thể khác (IgG, IgA, IgM, IgD) không có vai trò chính trong phản ứng này.

Câu 5:

Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng nối nhẹ bằng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong phân tử kháng thể (immunoglobulin), các chuỗi polypeptide (chuỗi nặng và chuỗi nhẹ) được liên kết với nhau thông qua các cầu nối disulfua (-S-S-). Các cầu nối này được hình thành giữa các gốc cysteine trong các chuỗi polypeptide, giúp ổn định cấu trúc bậc bốn của kháng thể.

Câu 6:

Kháng thể chống hồng cầu cừu có thể gây tan hồng cầu cừu khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

So với đáp ứng tạo kháng thể lần 1, đáp ứng tạo kháng thể lần 2 (đối với cùng một kháng nguyên) có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Tế bào nào có khả năng sản xuất kháng thể IgE:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Mục đích của tiêm hoặc cho uống vacxin là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Trong thí nghiệm của Landsteiner - Chase và Lurie về đáp ứng miễn dịch trong bệnh lao:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hoạt tính của bổ thể có đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Có thể đánh giá khả năng đáp ứng miễn dịch tế bào ở một cá thể bằng những phương pháp hoặc kỹ thuật nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Sự nhận diện kháng nguyên của lympho bào T diễn ra như sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Lấy máu nhóm O truyền cho người có nhóm máu O:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Các sản phẩm sau được tạo ra sau giai đoạn nuốt của hiện tượng thực bào, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Cơ chế tăng áp suất thủy tĩnh hình thành dịch rỉ viêm xảy ra ở giai đoạn nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Các yếu tố sau ảnh hưởng đến phản ứng tính của bệnh nhân, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Về béo phì, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Nói Sinh lý bệnh là cầu nối giữa y học cơ sở và y học lâm sàng vì

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Cân bằng mới trong quan niệm khoa học về bệnh

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Nhiễm toan chuyển hóa xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Nhiễm kiềm chuyển hóa xảy ra khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Phương pháp nghiên cứu trong sinh lý bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Người khơi nguồn cho môn Sinh lý học:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Sau viêm não, trí khôn bị giảm sút là kết thúc bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Biểu hiện và hậu quả của giảm glucose huyết:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Điều kiện hình thành trụ niệu trong nước tiểu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Lượng urê trong nước tiểu thấp hơn bình thường trong 24 giờ có thể do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Nước tiểu bất thường là khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Rối loạn chuyển hóa protid trong tổn thương gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Suy gan cấp tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Thành phần lipid trong HDL:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Cơ chế gây sung huyết động mạch tại ổ viêm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thay đổi chuyển hóa năng lượng trong sốt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Rối loạn chuyển hóa glucid trong sốt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Thay đổi muối nước trong sốt:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Câu nào sau đây đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP