JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 13

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chuỗi ä tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A.

IgG

B.

IgA

C.

IgM

D.

IgD

E.

IgE

Đáp án
Đáp án đúng: D

Kháng thể IgA tồn tại ở hai dạng: IgA huyết thanh và IgA bài tiết. IgA bài tiết (sIgA) là dạng chính của kháng thể được tìm thấy trong các dịch tiết niêm mạc (như nước bọt, sữa non, nước mắt, dịch tiêu hóa, dịch hô hấp). sIgA bao gồm hai phân tử IgA monomer liên kết với nhau thông qua một chuỗi polypeptide gọi là chuỗi J (Joining chain) và một thành phần protein khác gọi là thành phần bài tiết (secretory component). Chuỗi ä (alpha) là chuỗi nặng đặc trưng cho phân lớp IgA. IgG, IgM, IgD, và IgE có các chuỗi nặng khác nhau (gamma, mu, delta, epsilon, tương ứng).

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Kháng thể IgA tồn tại ở hai dạng: IgA huyết thanh và IgA bài tiết. IgA bài tiết (sIgA) là dạng chính của kháng thể được tìm thấy trong các dịch tiết niêm mạc (như nước bọt, sữa non, nước mắt, dịch tiêu hóa, dịch hô hấp). sIgA bao gồm hai phân tử IgA monomer liên kết với nhau thông qua một chuỗi polypeptide gọi là chuỗi J (Joining chain) và một thành phần protein khác gọi là thành phần bài tiết (secretory component). Chuỗi ä (alpha) là chuỗi nặng đặc trưng cho phân lớp IgA. IgG, IgM, IgD, và IgE có các chuỗi nặng khác nhau (gamma, mu, delta, epsilon, tương ứng).

Lời giải:
Đáp án đúng: C
IgM là kháng thể có khả năng gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất do cấu trúc pentamer (5 đơn vị) của nó, cho phép nó gắn kết với nhiều kháng nguyên cùng một lúc, làm tăng hiệu quả ngưng kết. IgG cũng có khả năng ngưng kết, nhưng không mạnh bằng IgM. Các lớp kháng thể còn lại (IgA, IgD, IgE) ít hoặc không có khả năng ngưng kết.

Câu 3:

Xử lý phân tử kháng thể bằng mercaptoethanol có thể:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Mercaptoethanol là một chất khử mạnh, có khả năng phá vỡ các liên kết disulfide (-S-S-) giữa các chuỗi polypeptide. Trong phân tử kháng thể (Immunoglobulin - Ig), các chuỗi nặng (H) và chuỗi nhẹ (L) được liên kết với nhau thông qua các cầu disulfide này. Khi xử lý kháng thể bằng mercaptoethanol, các cầu disulfide này sẽ bị phá vỡ, dẫn đến việc phân tách phân tử kháng thể thành các chuỗi polypeptide riêng lẻ. Cụ thể, một phân tử kháng thể điển hình (ví dụ: IgG) bao gồm hai chuỗi nặng giống nhau và hai chuỗi nhẹ giống nhau. Do đó, kết quả của việc xử lý bằng mercaptoethanol là tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng biệt, hoặc có thể hiểu là tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng. Do đó, đáp án chính xác nhất là tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng.

Câu 4:

Bản chất của kháng thể là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Kháng thể (antibody), còn được gọi là immunoglobulin (Ig), là các glycoprotein do tế bào lympho B (tế bào B) sản xuất ra để đáp ứng với một kháng nguyên và có khả năng gắn đặc hiệu với kháng nguyên đó. Vì vậy, bản chất hóa học của kháng thể là glycoprotein.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong đáp ứng miễn dịch lần đầu (đáp ứng nguyên phát) với một kháng nguyên, IgM là loại kháng thể được sản xuất đầu tiên. IgM có cấu trúc pentamer (5 đơn vị) nên có nhiều vị trí gắn kháng nguyên, giúp gắn và trung hòa kháng nguyên hiệu quả trong giai đoạn đầu của đáp ứng miễn dịch. Sau đó, cơ thể sẽ chuyển đổi lớp kháng thể để sản xuất IgG, IgA hoặc IgE tùy thuộc vào bản chất của kháng nguyên và vị trí nhiễm trùng.

Câu 6:

Trong một đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào kiểu quá mẫn muộn (delayed-type hypersensitivity):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Đáp ứng tạo kháng thể và hiện tượng thực bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

"Vùng phụ thuộc tuyến ức" trong cấu trúc của một hạch lympho có đặc điểm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hapten:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cơ chế nào dưới đây của thần kinh giao cảm giúp điều hòa tăng đường huyết

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Quá trình vận chuyển lipid ngoại sinh là vận chuyển lipid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Quá trình chuyển hóa protid gồm các bước sau, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cơ chế điều hòa chuyển hóa nước – điện giải tức khắc chủ yếu dựa vào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Giả thuyết hôn mê gan nào giải thích được triệu chứng vụn vẩy chi ở giai đoạn tiền hôn mê gan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Các phức hợp miễn dịch gây viêm thận có thể do lắng đọng tại các tổ chức sau, ngoại trừ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Trong giảm glucose máu giai đoạn đầu, triệu chứng nào sau đây không do catécholamin gây ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Về béo phì xảy ra từ nhỏ, các nhận định sau đây đúng, trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Chứng tăng axit amin niệu nào sau đây xảy ra cho mọi axit amin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Mục tiêu của môn sinh lý bệnh học nhằm kiến tạo cho thầy thuốc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Quan niệm "Bệnh là do tổn thương ở tế bào" là quan niệm về bệnh ở thế kỷ nào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Yếu tố thể tạng là yếu tố

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Giảm protid huyết tương do mất ra ngoài gặp trong bệnh lý

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Biểu hiện rối loạn hô hấp ở bệnh nhân nhiễm toan chuyển hóa

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Sinh lý bệnh là cơ sở của môn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Không có biểu hiện lâm sàng nào, là thuộc thời kỳ nào của bệnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Bệnh hiếm gặp ở động vật:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Hormon gây chậm quá trình tạo sẹo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Trẻ không chịu được sữa, nôn sau khi bú, tiêu chảy, suy dinh dưỡng là do:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Giảm glucose huyết do nguyên nhân tại thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Tăng lipid máu do tăng huy động:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Nguyên nhân vàng da sau gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Vàng da, bilirubin tự do trong máu tăng ưu thế thuộc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Trường hợp gặp tích mỡ phần dưới cơ thể: bụng, đùi, mông là do tổn thương:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Nguyên nhân mất cân bằng điều hòa mỡ tại gan, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thành phần LDL chứa:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Phân loại viêm theo tính chất: viêm đặc hiệu và viêm không đặc hiệu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Viêm ống thận:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP