JavaScript is required
Danh sách đề

1500+ Câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý bệnh có lời giải chi tiết - Đề 23

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Triệu chứng gan nhiễm mỡ trong đái đường cơ chế là do (1) Tăng tiêu mỡ. (2) Tăng tạo mỡ. (3) Gây tích tụ tại gan

A.

(1)

B.

(2)

C.

(1) và (3)

D.

(2) và (3)

E.

(1), (2) và (3)

Đáp án
Đáp án đúng: C
Gan nhiễm mỡ trong bệnh đái tháo đường xảy ra do nhiều cơ chế, trong đó có:

1. Tăng tạo mỡ: Bệnh đái tháo đường, đặc biệt là đái tháo đường type 2, thường đi kèm với tình trạng kháng insulin. Kháng insulin dẫn đến tăng sản xuất glucose ở gan và tăng nồng độ glucose trong máu. Lượng glucose dư thừa này sẽ được chuyển hóa thành chất béo (mỡ) thông qua con đường tân sinh đường và tăng cường tổng hợp acid béo.
2. Gây tích tụ tại gan: Sự tăng tạo mỡ kết hợp với sự suy giảm khả năng oxy hóa acid béo và xuất khẩu triglyceride từ gan (do các yếu tố như giảm sản xuất hoặc bài tiết lipoprotein) dẫn đến sự tích tụ mỡ trong tế bào gan.

Do đó, đáp án đúng là (2) Tăng tạo mỡ và (3) Gây tích tụ tại gan.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Gan nhiễm mỡ trong bệnh đái tháo đường xảy ra do nhiều cơ chế, trong đó có:

1. Tăng tạo mỡ: Bệnh đái tháo đường, đặc biệt là đái tháo đường type 2, thường đi kèm với tình trạng kháng insulin. Kháng insulin dẫn đến tăng sản xuất glucose ở gan và tăng nồng độ glucose trong máu. Lượng glucose dư thừa này sẽ được chuyển hóa thành chất béo (mỡ) thông qua con đường tân sinh đường và tăng cường tổng hợp acid béo.
2. Gây tích tụ tại gan: Sự tăng tạo mỡ kết hợp với sự suy giảm khả năng oxy hóa acid béo và xuất khẩu triglyceride từ gan (do các yếu tố như giảm sản xuất hoặc bài tiết lipoprotein) dẫn đến sự tích tụ mỡ trong tế bào gan.

Do đó, đáp án đúng là (2) Tăng tạo mỡ và (3) Gây tích tụ tại gan.

Câu 2:

Nhóm thuốc nào sau đây thường gây dị ứng nhất:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thuốc kháng sinh là nhóm thuốc thường gây dị ứng nhất so với các nhóm thuốc còn lại như thuốc kháng viêm, giảm sốt, giảm đau hay gây ngủ. Dị ứng kháng sinh có thể biểu hiện ở nhiều mức độ khác nhau, từ nhẹ như phát ban, nổi mề đay đến nặng như sốc phản vệ.

Câu 3:

Người nhiễm HIV/AIDS thường có các biểu hiện của:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
HIV tấn công chủ yếu vào tế bào lympho T CD4+, đóng vai trò trung tâm trong hệ miễn dịch. Sự suy giảm số lượng và chức năng của tế bào này dẫn đến suy giảm miễn dịch tế bào (do tế bào T CD8+ không được hoạt hóa hiệu quả) và suy giảm đáp ứng tạo kháng thể (do tế bào B không nhận được tín hiệu hỗ trợ từ tế bào T CD4+). Vì vậy, người nhiễm HIV/AIDS có các biểu hiện của suy giảm đáp ứng miễn dịch tế bào và suy giảm đáp ứng tạo kháng thể, mặc dù HIV không trực tiếp tấn công lympho bào B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
IgG (Immunoglobulin G) là loại kháng thể có nồng độ cao nhất trong huyết thanh, chiếm khoảng 70-80% tổng lượng kháng thể. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ cơ thể chống lại nhiễm trùng do vi khuẩn và virus. IgA có nhiều trong dịch tiết niêm mạc, IgM xuất hiện sớm trong phản ứng miễn dịch, IgD chức năng chưa rõ ràng và IgE liên quan đến phản ứng dị ứng.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hóa bổ thể theo con đường tắt (alternative pathway) là C3bBb. Các yếu tố khác như C1qrs liên quan đến con đường cổ điển, C4b2b liên quan đến con đường hoạt hóa bổ thể cổ điển và lectin. C3bBb3b là C5 convertase của con đường tắt.

Câu 6:

Đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu quá mẫn muộn thể hiện tính đặc hiệu ở chỗ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Những tế bào nào trong các tế bào dưới đây tham gia trực tiếp trong các cơ chế đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Người nhiễm HIV/AIDS:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Tính sinh miễn dịch của kháng nguyên phụ thuộc vào những yếu tố nào trong các yếu tố sau?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Người nhóm máu AB trong huyết thanh có kháng thể gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong suy tim là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trong cơ chế hình thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Nói "Nguyên nhân quyết định..." là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Vai trò của HDL

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Kho dự trữ protid của cơ thể

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Hình ảnh điện di miễn dịch protid huyết thanh trong hội chứng thận hư

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

pH máu ở người bình thường là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Bệnh nhân nhiễm toan hô hấp thường có biểu hiện

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Các cơ chế sau tham gia điều hòa chuyển hóa nước-điện giải, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Bệnh chuyển sang mạn tính, thuộc thời kỳ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Giai đoạn nào của quá trình tử vong có biểu hiện: não chết hẳn, điện não chỉ là số không:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thuyết nào cho rằng: nhiều sinh vật cấp thấp có thể tự sinh (tóc bẩn sinh ra chấy):

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Nguyên nhân gây bệnh thuộc yếu tố bên trong:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chọn câu đúng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Kết thúc một bệnh với khỏi không hoàn toàn có các trường hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Nguyên nhân gây kết thúc bệnh chuyển sang mạn tính:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tổn thương chủ yếu của đái tháo đường type I:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tăng lipid máu sinh lý sau ăn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Bệnh u vàng là do tăng lipid máu thành phần nào chủ yếu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Thiểu niệu là gì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Vì sao rối loạn chuyển hóa glucid gây mỡ hóa gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thành phần nào trong dịch rỉ viêm gây dãn mạch và đau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Cơ chế gây rối loạn thông khí tắc nghẽn:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Kết quả thăm dò chức năng: các chỉ số thể tích thuần túy đều giảm, các chỉ số lưu lượng có thể giảm hoặc bình thường, suy ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP