JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có lời giải minh họa chi tiết - Đề 4

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Gan có khả năng tổng hợp Glycogen từ các chất sau, CHỌN CÂU SAI:

A.

Các thành phần lipid dư trong thức ăn

B.

Các ose khác như: Galactose, fructose và mannose

C.

Các sản phẩm chuyển hoá trung gian như Lactac, Pyruvat

D.

Glucose

Đáp án
Đáp án đúng: A
Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm glucose trực tiếp, các ose khác như galactose, fructose và mannose, cũng như các sản phẩm chuyển hóa trung gian như lactate và pyruvate. Tuy nhiên, gan không tổng hợp glycogen trực tiếp từ các thành phần lipid dư thừa trong thức ăn. Lipid dư thừa thường được chuyển hóa và lưu trữ dưới dạng triglyceride, không phải glycogen. Do đó, phương án A là SAI.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Gan có khả năng tổng hợp Glycogen từ các chất sau, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Gan có khả năng tổng hợp glycogen từ nhiều nguồn khác nhau, bao gồm glucose trực tiếp, các ose khác như galactose, fructose và mannose, cũng như các sản phẩm chuyển hóa trung gian như lactate và pyruvate. Tuy nhiên, gan không tổng hợp glycogen trực tiếp từ các thành phần lipid dư thừa trong thức ăn. Lipid dư thừa thường được chuyển hóa và lưu trữ dưới dạng triglyceride, không phải glycogen. Do đó, phương án A là SAI.

Câu 2:

Độ nhớt của máu phụ thuộc vào:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Độ nhớt của máu là một đặc tính quan trọng ảnh hưởng đến lưu lượng máu và chức năng của hệ tuần hoàn. Độ nhớt của máu phụ thuộc chủ yếu vào hai yếu tố chính:

1. Protein huyết tương: Các protein như albumin, globulin và fibrinogen có kích thước lớn và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo áp suất keo của máu, ảnh hưởng đến độ nhớt. Nồng độ protein càng cao, độ nhớt của máu càng tăng.
2. Huyết cầu: Các tế bào máu, đặc biệt là hồng cầu, chiếm một thể tích đáng kể trong máu. Số lượng và khả năng biến dạng của hồng cầu ảnh hưởng trực tiếp đến độ nhớt. Tăng số lượng hồng cầu (như trong bệnh đa hồng cầu) làm tăng độ nhớt của máu.

Điện giải có ảnh hưởng đến áp suất thẩm thấu và sự cân bằng nước trong máu, nhưng không phải là yếu tố chính quyết định độ nhớt. Ure và creatinin là các chất thải của quá trình trao đổi chất, nồng độ cao có thể ảnh hưởng đến chức năng thận và các vấn đề sức khỏe khác, nhưng không trực tiếp ảnh hưởng đến độ nhớt của máu.

Do đó, đáp án chính xác nhất là sự kết hợp của protein và huyết cầu.

Câu 3:

GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
GPT (Glutamate Pyruvate Transaminase) hay còn gọi là Alanine aminotransferase (ALT) là một enzyme xúc tác phản ứng chuyển nhóm amin giữa Alanin và alpha-Ketoglutarate, tạo thành Pyruvate và Glutamate. Phản ứng này có vai trò quan trọng trong chu trình glucose-alanine và chuyển hóa nitơ. Do đó, đáp án D là đáp án chính xác.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm sinh nguyên tố vi lượng ngoại trừ.
* Yếu tố vi lượng là những nguyên tố cần thiết cho sự sống với một lượng nhỏ. Chúng thường đóng vai trò quan trọng trong các enzyme và protein.
* Kẽm (Zn), Đồng (Cu), và Iode (I) đều là các yếu tố vi lượng quan trọng cho nhiều quá trình sinh học.
* Calci (Ca) là một yếu tố đa lượng, cần thiết với số lượng lớn hơn nhiều so với các yếu tố vi lượng. Calci đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc xương, truyền tín hiệu tế bào, và chức năng cơ bắp.

Do đó, đáp án đúng là Calci (Ca).
Lời giải:
Đáp án đúng: D

Chất xúc tác sinh học là các chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học trong cơ thể sống. Chúng bao gồm các enzyme (men), có bản chất là protein, và một số nội tiết tố (hormone) có vai trò điều hòa các quá trình sinh hóa. Dịch vị chứa các enzyme tiêu hóa. Cơ chất là chất phản ứng trong phản ứng xúc tác, không phải là chất xúc tác.

Câu 6:

Tính chất của acid amin

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Enzym có bản chất là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Nồng độ ure và creatinin máu tăng khi:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Glutamin tói gan ược chuyến hoá tiếp tục như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Nói về Glucose dịch não tuỷ, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Dạng lipid ược hấp thu nhiều nhất ở tê bào niêm mạc ruột là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Đối vói CO’ thể sống, các sinh nguyên tố có các vai tò sinh học sau, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Những chất nào sau ây là lipid thuần

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Liên kết nào sau ây KHÔNG phải là liên kết năng lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Vai trò xúc tác của enzyme cho các phản ứng là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

NH3 Được vận chuyển trong cơ thể chủyếu dưới dạng nào sau ây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Huyết cầu gồm các thành phần sau, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trường họp nào sau ây là nhiễm toan chuyển hoá:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

CHẤT CHỌN dùng ể thăm dò chứcnăng tái hấp thu của ống thận cần phải thoả mãn iều kiện

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Đối với cơ thể, nước không có vai trò

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chuyển hoá lipid thành glucid thường là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Nhu cầu Calci ỏ’ phụ nữ cho con bú so vói ngưòi bình thường

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

CHỌN CÂU ĐÚNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Máu KHÔNG CÓ tính chất nào sau ây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Triệu chứng hoá sinh nào sau ây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý hội chứng suy tê bào gan:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Acid amin là họp chất hữu cơ trong phân tử có

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Enzym xúc tác cho phản ứng thuỷ phân là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thận iều hoà thăng bằng kiềm toan bằng cách, CHỌN CÂU SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

CHỌN CÂU ĐÚNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Trong CO’ chế Điều hoà calci, hormone T3, T4 có vai trò nào sau ây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Độ nhót cùa máu phụ thuộc vào A. Điện giải và protein

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone tuyến giáp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Triệu chứng hoá sinh KHÔNG CÓ trong hội chứng thận hư là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Sử dụng kết hợp CK-MB và Troponin T, I và H-FABP nhồi máu CO’ tim

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Một bệnh nhân có nồng độ HDL- CholesTêrol là 0,7 mmol/L. Nhận ịnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP