JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có lời giải minh họa chi tiết - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Phát biểu về thành phần hoá học của máu, CHỌN CÂU SAI:

A.

Lượng Kali trong huyết cầu thấp hon trong huyết tương

B.

Ure và Glucoz có cùng nồng ộ ở huyết cầu, huyết tương và máu toàn phần

C.

Lượng Na của huyết tương nhiều hơn trong huyết cầu

D.

Nước cúa huyết tương nhiều hơn nước củahuyết cầu

Đáp án
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu SAI về thành phần hoá học của máu.

* Phương án A: Đúng. Lượng Kali (K+) trong huyết cầu (tế bào máu) cao hơn nhiều so với huyết tương. Do đó phát biểu "Lượng Kali trong huyết cầu thấp hơn trong huyết tương" là sai.
* Phương án B: Đúng. Ure và Glucose là các chất hòa tan trong nước và khuếch tán tự do qua màng tế bào, do đó nồng độ của chúng tương đương nhau ở huyết cầu, huyết tương và máu toàn phần.
* Phương án C: Đúng. Natri (Na+) là ion chính của dịch ngoại bào (bao gồm huyết tương), do đó nồng độ Na+ trong huyết tương cao hơn nhiều so với trong huyết cầu.
* Phương án D: Đúng. Huyết tương chiếm khoảng 55% thể tích máu và có thành phần chủ yếu là nước. Huyết cầu (tế bào máu) chiếm khoảng 45% thể tích máu, và mặc dù tế bào máu cũng chứa nước, nhưng tỉ lệ nước trong huyết tương vẫn cao hơn.

Vậy, phương án A là SAI.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phát biểu về thành phần hoá học của máu, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu SAI về thành phần hoá học của máu.

* Phương án A: Đúng. Lượng Kali (K+) trong huyết cầu (tế bào máu) cao hơn nhiều so với huyết tương. Do đó phát biểu "Lượng Kali trong huyết cầu thấp hơn trong huyết tương" là sai.
* Phương án B: Đúng. Ure và Glucose là các chất hòa tan trong nước và khuếch tán tự do qua màng tế bào, do đó nồng độ của chúng tương đương nhau ở huyết cầu, huyết tương và máu toàn phần.
* Phương án C: Đúng. Natri (Na+) là ion chính của dịch ngoại bào (bao gồm huyết tương), do đó nồng độ Na+ trong huyết tương cao hơn nhiều so với trong huyết cầu.
* Phương án D: Đúng. Huyết tương chiếm khoảng 55% thể tích máu và có thành phần chủ yếu là nước. Huyết cầu (tế bào máu) chiếm khoảng 45% thể tích máu, và mặc dù tế bào máu cũng chứa nước, nhưng tỉ lệ nước trong huyết tương vẫn cao hơn.

Vậy, phương án A là SAI.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các chất chỉ điểm trong máu liên quan đến bệnh thận.

* Creatinin: Creatinin là một sản phẩm thải của quá trình chuyển hóa cơ bắp, được lọc qua thận và thải ra ngoài qua nước tiểu. Khi chức năng thận suy giảm, khả năng lọc creatinin giảm, dẫn đến nồng độ creatinin trong máu tăng cao. Creatinin là một dấu hiệu nhạy và đặc hiệu để đánh giá chức năng thận.
* Acid uric: Acid uric là sản phẩm của quá trình chuyển hóa purin. Nồng độ acid uric trong máu cao có thể liên quan đến bệnh gout hoặc các vấn đề về thận, nhưng không đặc hiệu cho bệnh thận như creatinin.
* Calcium: Nồng độ calcium trong máu có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, bao gồm cả bệnh thận, nhưng không phải là một dấu hiệu đặc hiệu.
* Ure: Ure là một sản phẩm thải của quá trình chuyển hóa protein, được lọc qua thận. Nồng độ ure trong máu tăng cao có thể là dấu hiệu của suy thận, nhưng nó cũng có thể bị ảnh hưởng bởi các yếu tố khác như chế độ ăn uống. Do đó, ure không đặc hiệu bằng creatinin.

Vì creatinin là dấu hiệu nhạy và đặc hiệu nhất cho bệnh thận trong số các lựa chọn, nên đáp án đúng là A.

Câu 3:

sản phẩm khử amỉn oxy hoá của một acỉd amin là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Quá trình khử amin oxy hóa của một acid amin (axit amin) là quá trình loại bỏ nhóm amin (-NH2) khỏi phân tử axit amin, đồng thời oxy hóa phân tử còn lại. Sản phẩm chính của quá trình này là một acid alpha-cetonic, amoniac (NH3) và một số sản phẩm phụ khác tùy thuộc vào loại axit amin và enzyme tham gia vào phản ứng. Vì vậy, đáp án C là đáp án chính xác nhất.

Câu 4:

Enzym xúc tác cho phản ứng trao ổi nhóm amỉn

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin (transaminase hay aminotransferase) có coenzym là pyridoxal phosphat (PLP), một dẫn xuất của vitamin B6. PLP đóng vai trò là chất mang tạm thời của nhóm amin trong quá trình chuyển amin từ một amino acid sang một keto acid.

Các phương án khác không chính xác vì:
- NAD+ là coenzym của các enzyme dehydrogenase, xúc tác phản ứng oxy hóa khử.
- Dehydrogenase là tên gọi chung của các enzyme xúc tác phản ứng oxy hóa khử, không phải phản ứng trao đổi nhóm amin.
- Thiamin pyrophosphat (TPP) là coenzym của các enzyme decarboxylase và transketolase, liên quan đến chuyển nhóm aldehyde và ketose, không tham gia trực tiếp vào phản ứng trao đổi nhóm amin.

Câu 5:

Enxym huyết thanh có chức năng là các enzym

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Enzym huyết thanh bao gồm hai loại chính:

* Enzym có chức năng: Các enzym này được bài tiết vào máu để thực hiện các chức năng xúc tác sinh hóa cụ thể. Ví dụ như các enzym tham gia vào quá trình đông máu.
* Enzym không có chức năng (enzym chỉ thị): Bình thường, các enzym này có nồng độ rất thấp trong máu. Chúng có nguồn gốc từ tế bào của các mô khác nhau. Khi tế bào bị tổn thương (ví dụ do viêm, hoại tử), các enzym này sẽ được giải phóng vào máu, làm tăng nồng độ của chúng trong huyết thanh. Việc đo nồng độ các enzym này giúp đánh giá mức độ tổn thương của tế bào. Ví dụ, GOT (AST) và GPT (ALT) tăng cao khi tế bào gan bị tổn thương.

Do đó, đáp án C đúng vì nó mô tả chính xác chức năng của enzym huyết thanh khi có tổn thương tế bào.

Câu 6:

Áp suất thấm thấu của máu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Tham gia quá trình tạo máu là nguyên tố:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Ở động vật hữu nhũ, lipid dự trữ dưới dạng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cơ thể sống có các đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Nguyên tố tham gia cấu tạo hormone tuyến giáp là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong các trường hợp vàng da trước gan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Nguyên liệu tổng hợp Hem:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Acid amin là họp chất hữu cơ trong phân tử có

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Vai trò sinh học của ARNm là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Bilirubin tự do có tính chất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Mucin là chất

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Chức năng của ganối vói tổng họp Lipid, HÃY CHỌN CÂU SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Vai trò của PTH ở ống thận là, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Không có sắc tố mật và muối mật trong nước tiểu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Sự hấp thu calci ở ruột, chọn câu ĐÚNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Hệ ệm nào chủ yếu nhất trong hồng cầu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Tốc ộ hấp thu của ruột non phụ thuộc vào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Gan có khả năng tổng họp Glycogen từ các chất sau, CHỌN CÂU SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Triệu chứng hoá sinh nào sau ây có giá trị nhất chứng tỏ bệnh lý suy tê bào gan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Hội chứng ứ mật gồm các triệu chứng hoá sinh sau, NGOẠI TRÙ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Độ nhót của máu phụ thuộc vào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Calci máu tăng trong trường họp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

HỘÌ chứng suy tê bào gan có các triệu chứng hoá sinh sau ây -CHỌN CÂU SAI

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Trong cơ thể, muối vô cơ có các vai trò NGOẠI TRÙ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Các xét nghiệm sau dùng ể ánh giá

chức năng tổng họp của tê bào gan, NGOẠI TRỪ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Thành phần protein trong máu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Điều nào sau ây KHÔNG ĐÚNG khi nói về hội chứng thận hư

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

NH3 ược vận chuyển trong CO’ thể chủ yếu dưới dạng nào sau ây

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Áp suất thẩm thấu của máu

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Vai trò của calci trong CO' thể

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Thòi gian bán huỷ của troponin T

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Một bệnh nhân có nồng ộ LDL- CholesTêrol là 7mmol/L. Nhận ịnh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP