JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh lâm sàng có lời giải minh họa chi tiết - Đề 5

20 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 20

Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ;

A.

Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột

B.

Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải được 1 số chất độc do gan dự trữ lại

C.

Dịch mật có tác dụng trung hoà dịch từ dạ dày xuống

D.

Muối mật nhũ tương hoá lipid của thức ăn, giúp hấp thu Lipid và các vitamin tan trong dầu

Đáp án
Đáp án đúng: A

Câu hỏi yêu cầu tìm tác dụng KHÔNG phải của mật.


A. Mật làm tăng nhu động ruột, giúp tiêu hóa thức ăn, chứ không làm giảm. Do đó, đây là đáp án đúng.


B. Mật giúp đào thải một số chất độc do gan dự trữ là đúng.


C. Dịch mật có tính kiềm, giúp trung hòa dịch vị axit từ dạ dày xuống ruột non, tạo điều kiện cho các enzyme tiêu hóa hoạt động.


D. Muối mật nhũ tương hóa lipid, tạo điều kiện cho hấp thu lipid và các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Mật có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ;

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi yêu cầu tìm tác dụng KHÔNG phải của mật.


A. Mật làm tăng nhu động ruột, giúp tiêu hóa thức ăn, chứ không làm giảm. Do đó, đây là đáp án đúng.


B. Mật giúp đào thải một số chất độc do gan dự trữ là đúng.


C. Dịch mật có tính kiềm, giúp trung hòa dịch vị axit từ dạ dày xuống ruột non, tạo điều kiện cho các enzyme tiêu hóa hoạt động.


D. Muối mật nhũ tương hóa lipid, tạo điều kiện cho hấp thu lipid và các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K).

Câu 2:

Máu KHÔNG CÓ tính chất nào sau đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm tính chất KHÔNG đúng của máu.

* A. pH thay đổi từ 7,38 - 7,42: Đây là khoảng pH sinh lý bình thường của máu, duy trì sự ổn định cho các hoạt động của cơ thể. Do đó, đây là một tính chất đúng.
* B. Bình thường áp suất thẩm thấu của máu khoảng 292 - 308 mosmol/lit huyết tương: Áp suất thẩm thấu (osmolarity) trong khoảng này là bình thường và quan trọng cho sự cân bằng dịch giữa máu và các mô. Đây là một tính chất đúng.
* C. Độ nhớt của máu phụ thuộc vào số lượng hồng cầu và nồng độ Protein: Độ nhớt của máu chịu ảnh hưởng lớn bởi số lượng hồng cầu (hematocrit) và nồng độ protein huyết tương, đặc biệt là albumin. Đây là một tính chất đúng.
* D. Chỉ số khúc xạ của máu tỉ lệ nghịch với nồng độ Protein: Chỉ số khúc xạ của máu tỉ lệ THUẬN với nồng độ protein. Khi nồng độ protein tăng, chỉ số khúc xạ cũng tăng do sự thay đổi về mật độ các chất hòa tan trong máu.

Vì vậy, đáp án D là tính chất KHÔNG đúng của máu.

Câu 3:

Bilirubin liên họp gồm

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Bilirubin liên hợp (còn gọi là bilirubin trực tiếp) được hình thành khi bilirubin tự do (bilirubin gián tiếp) liên kết với acid glucuronic trong gan dưới xúc tác của enzyme glucuronyl transferase. Quá trình này làm cho bilirubin trở nên tan trong nước, giúp nó có thể được bài tiết qua mật và nước tiểu. Các phương án còn lại (albumin, globin, acid gluconic) không tham gia vào quá trình liên hợp bilirubin.

Câu 4:

Glutamin ến thận ược chuyển hoá như thế nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về quá trình chuyển hóa glutamine ở thận. Glutamine khi đến thận sẽ bị phân hủy thành NH3 (amoniac). NH3 này sau đó kết hợp với H+ để tạo thành NH4+ (ion amoni), và được đào thải ra ngoài qua nước tiểu. Điều này giúp duy trì cân bằng acid-base trong cơ thể. Do đó, đáp án D là chính xác nhất.

* A. Không có chuyển hóa gì: Sai, vì glutamine bị chuyển hóa ở thận.
* B. Phân hủy thành NH3, tổng hợp ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu: Sai, ure được tổng hợp chủ yếu ở gan, không phải ở thận từ glutamine.
* C. Phân hủy thành carbamyl phosphat: Sai, carbamyl phosphat là một chất trung gian trong chu trình ure, không phải sản phẩm trực tiếp từ sự phân hủy glutamine ở thận.

Câu 5:

Đặc iểm của dịch khớp

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Dịch khớp là một chất lỏng đặc biệt nằm trong các khớp, có vai trò bôi trơn và nuôi dưỡng sụn khớp. Dịch khớp có thành phần gần giống huyết tương nhưng có thêm acid hyaluronic, một polysaccharide có vai trò quan trọng trong việc tạo độ nhớt cho dịch khớp. Hàm lượng acid hyaluronic trong dịch khớp khá cao, khoảng 2-3 g/l. Trong trường hợp tràn dịch khớp, lượng protein có thể tăng lên chứ không giảm. Chất khoáng không phải là thành phần chủ yếu của dịch khớp.

Vậy đáp án đúng là: C. Có chứa nhiều acid hyaluronic (2-3 g/1)

Câu 6:

Đối vói cơ thể, nước có các vai tró sau, CHỌN CÂU SAI:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Dung dịch acid là dung dịch có (H+)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Nhóm chất nào hiện diện thường xuyên trong nưóc tiếu người bình thường

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hệ ệm mạnh nhất trong huyết tương

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chất nào sau ây KHÔNG ược tạo ra ở gan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

CHỌN CÂU SAI khi nói về hormone

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Sự trao ổi nước giữa trong và ngoài tê bào phụ thuộc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Đặc iểm về thành phần protein trong các bệnh gan mạn tính

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nước tiểu bệnh nhân vừa có thể có Glucose vừa có Ceton gặp trong bệnh lý

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tập họp nào sau ây gồm toàn các vitamin tan trong lipid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Tập họp chất hiện diện trong nưóc tiểu của bệnh nhân bệnh gan mật là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Một bệnh nhân vào viện sau khi triệu chứng khỏi phát 10 ngày, ang ược nghi ngờ nhồi máu cơ tim. Dự oán kết quả troponin TĂNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP