JavaScript is required
Danh sách đề

300+ câu hỏi trắc nghiệm Tim mạch có đầy đủ đáp án và lời giải - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ xảy ra ở vị trí và thời kỳ nào dưới đây:

A.

Thất phải trong thời kỳ tâm trương

B.

Thất trái trong thời kỳ tâm thu

C.

Thất phải trong thời kỳ tâm thu

D.

Thất trái trong thời kỳ tâm trương

Đáp án
Đáp án đúng: D
Áp suất giữa tim và động mạch chủ chênh lệch lớn nhất khi thất trái co bóp (thời kỳ tâm thu) để đẩy máu vào động mạch chủ. Lúc này, áp suất trong thất trái tăng cao hơn rất nhiều so với áp suất trong động mạch chủ, tạo ra sự chênh lệch áp suất.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ xảy ra ở vị trí và thời kỳ nào dưới đây:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Áp suất giữa tim và động mạch chủ chênh lệch lớn nhất khi thất trái co bóp (thời kỳ tâm thu) để đẩy máu vào động mạch chủ. Lúc này, áp suất trong thất trái tăng cao hơn rất nhiều so với áp suất trong động mạch chủ, tạo ra sự chênh lệch áp suất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B

Troponin tim (cTn) là một phức hợp protein bao gồm troponin I (TnI), troponin T (TnT) và troponin C (TnC). TnI và TnT là những dấu ấn sinh học tim đặc hiệu. Xét nghiệm troponin có độ nhạy cao (hs-cTn) có thể phát hiện sự gia tăng nhỏ của troponin, cho phép chẩn đoán nhồi máu cơ tim sớm hơn. hsTnT thường tăng sớm hơn các loại troponin khác.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Peptid bài niệu natri (natriuretic peptide) là một nhóm các hormon peptid có tác dụng điều hòa cân bằng natri và thể tích máu. Các nguyên nhân ngoài tim làm tăng peptid bài niệu natri bao gồm:

  • Tuổi cao: Nồng độ ANP tăng theo tuổi.
  • Suy thận: Giảm độ thanh thải peptid bài niệu natri.
  • Thiếu máu: Tăng thể tích huyết tương.

Trẻ em thường có nồng độ peptid bài niệu natri thấp hơn so với người lớn.

Câu 4:

Các nguyên nhân khác gây tăng men tim, chọn câu KHÔNG ĐÚNG

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi yêu cầu chọn nguyên nhân KHÔNG gây tăng men tim. Các nguyên nhân gây tăng men tim bao gồm tăng huyết áp nặng, sử dụng cocaine và hội chứng phình mỏm tim (Takotsubo). Suy van tĩnh mạch không trực tiếp gây tăng men tim. Men tim tăng thường liên quan đến tổn thương cơ tim.

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi yêu cầu chọn nguyên nhân ngoài tim làm tăng peptid bài niệu natri (natriuretic peptide). Peptid bài niệu natri là một hormon được giải phóng chủ yếu từ tim để đáp ứng với tình trạng tăng thể tích tuần hoàn và căng giãn tâm nhĩ. Nó có tác dụng làm tăng bài tiết natri và nước qua thận, giúp điều hòa huyết áp và thể tích máu.

Phân tích các đáp án:

  • A. Trẻ em: Trẻ em có nồng độ peptid bài niệu natri cao hơn so với người lớn do sự phát triển của hệ tim mạch và thận.
  • B. Thiếu máu: Thiếu máu có thể gây tăng peptid bài niệu natri do tim phải làm việc nhiều hơn để bù đắp cho tình trạng thiếu oxy.
  • C. Suy thận: Suy thận làm giảm khả năng bài tiết natri và nước, dẫn đến tăng thể tích tuần hoàn và tăng peptid bài niệu natri.
  • D. Tuổi cao: Tuổi cao thường đi kèm với các bệnh lý tim mạch và thận, cũng như sự thay đổi về cấu trúc và chức năng của tim, dẫn đến tăng peptid bài niệu natri.

Tuy nhiên, trong các đáp án trên, suy thận là nguyên nhân trực tiếp nhất và thường gặp nhất gây tăng peptid bài niệu natri, và nó liên quan nhiều đến chức năng của thận hơn là các yếu tố tim mạch trực tiếp.

Do đó, đáp án KHÔNG ĐÚNG nhất trong trường hợp này là A. Trẻ em vì việc tăng peptid bài niệu natri ở trẻ em là một tình trạng sinh lý bình thường và không phải là một nguyên nhân bệnh lý trực tiếp.

Câu 6:

Giá trị xét nghiệm các peptide chống bài niệu, chọn câu KHÔNG ĐÚNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Cách thực hiện xét nghiệm men tim Troponin trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Chuyển đạo nào khảo sát điện tim trong mặt phẳng trán?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Bình thường tim nhận máu từ những nơi nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Thời gian co của tâm thất chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ cung tĩnh mạch mu chân chạy ở?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Liên quan của động mạch chày trước ở 1/3 trên cẳng chân là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Giai đoạn đầu trong suy tim phải gan có đặc điểm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Cơ tim có cấu trúc đặc biệt để đảm bảo cơ tim hoạt động được như một “hợp bào”, mô tả nào dưới đây thể hiện mối liên quan đó?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Các nguyên nhân khác gây tăng men tim, chọn câu KHÔNG ĐÚNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Các nguyên nhân khác gây tăng men tim, chọn câu KHÔNG ĐÚNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Các nguyên nhân khác gây tăng men tim

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Giá trị xét nghiệm các peptide chống bài niệu, chọn câu KHÔNG ĐÚNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Giá trị của D-Dimer trong chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Giá trị của D-Dimer trong chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Chống chỉ định MRI tim, chọn câu KHÔNG ĐÚNG

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Các nguyên nhân gây tăng Troponin. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Giá trị của BNP là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Bệnh nhân nhồi máu cơ tim, Troponin có thể bị âm tính giả trong trường hợp nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

X-quang tim giúp chẩn đoán?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS dãn, chọn chẩn đoán KHÔNG ĐÚNG:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Điện tim có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Tần số nội tại của các ổ phát nhịp trong tim theo thứ tự tăng dần là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Đặc điểm sau không phải là của Digital:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Suy tim là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Tiền gánh là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Đặc điểm sau không phải là của Digital:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP