JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm tiếng Trung có giải thích chi tiết - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Trong các câu sau, câu nào SAI ngữ pháp

A.

我有蓝色的裤子。(Wǒ yǒu lánsè de kùzi.)

B.

他是中国的人。(Tā shì Zhōnɡɡuó de rén.)

C.

他的头发是黄色的。(Tā de tóufɑ shì huánɡsè de.)

D.

这是老师的书。(Zhè shì lǎoshī de shū.)

Đáp án
Đáp án đúng: B
Câu B sai ngữ pháp. Trong tiếng Hán, khi nói "Anh ấy là người Trung Quốc", chúng ta nói "Tā shì Zhōngguó rén" (他是中国人), không cần thêm chữ "de" (的) vào giữa "Zhōngguó" (Trung Quốc) và "rén" (người). Các câu còn lại đều đúng ngữ pháp.
- Câu A: 我有蓝色的裤子 (Wǒ yǒu lánsè de kùzi.): Tôi có quần màu xanh lam.
- Câu C: 他的头发是黄色的 (Tā de tóufa shì huángsè de.): Tóc của anh ấy màu vàng.
- Câu D: 这是老师的书 (Zhè shì lǎoshī de shū.): Đây là sách của giáo viên.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong các câu sau, câu nào SAI ngữ pháp.

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu B sai ngữ pháp. Trong tiếng Hán, khi nói "Anh ấy là người Trung Quốc", chúng ta nói "Tā shì Zhōngguó rén" (他是中国人), không cần thêm chữ "de" (的) vào giữa "Zhōngguó" (Trung Quốc) và "rén" (người). Các câu còn lại đều đúng ngữ pháp.
- Câu A: 我有蓝色的裤子 (Wǒ yǒu lánsè de kùzi.): Tôi có quần màu xanh lam.
- Câu C: 他的头发是黄色的 (Tā de tóufa shì huángsè de.): Tóc của anh ấy màu vàng.
- Câu D: 这是老师的书 (Zhè shì lǎoshī de shū.): Đây là sách của giáo viên.

Câu 2:

Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp.

今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yànɡ?)


__________________。

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi là "Hôm nay thời tiết thế nào?".
Phương án A: "Tôi đi học." không phù hợp.
Phương án B: "Tôi thích bạn." không phù hợp.
Phương án C: "Thời tiết rất tốt." phù hợp vì nó trả lời câu hỏi về thời tiết.
Phương án D: "Tôi phải đi rồi." không phù hợp.
Vậy đáp án đúng là C.

Câu 3:

Các câu sau, câu nào đúng ngữ pháp

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm câu đúng ngữ pháp trong tiếng Trung.

* A. 我没有认识你。(Wǒ méiyǒu rènshi nǐ.) - Câu này sai ngữ pháp. Cấu trúc đúng phải là "我不认识你 (Wǒ bù rènshi nǐ)" nghĩa là "Tôi không quen bạn".
* B. 他喜欢面包。(Tā xǐhuɑn miànbāo.) - Câu này đúng ngữ pháp, nghĩa là "Anh ấy thích bánh mì".
* C. 我不问题。(Wǒ bù wèntí.) - Câu này sai ngữ pháp. "问题 (wèntí)" là danh từ, không thể trực tiếp dùng "不 (bù)" phía trước. Nếu muốn nói "Tôi không có vấn đề gì", có thể nói "我没有问题 (Wǒ méiyǒu wèntí)".
* D. 他是空。(Tā shì kònɡ.) - Câu này sai ngữ pháp. "空 (kòng)" có nghĩa là "rảnh rỗi". Câu này có nghĩa là "Anh ấy là rảnh rỗi" không có nghĩa. Muốn diễn tả "Anh ấy rảnh rỗi" thì phải nói "他有空 (Tā yǒu kòng)" hoặc "他很空 (Tā hěn kòng)".

Vậy, chỉ có câu B là đúng ngữ pháp.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại. Câu hỏi "您好,请问超市在______?(Nín hǎo, qǐnɡ wèn chāoshì zài ______?)" có nghĩa là "Xin chào, cho hỏi siêu thị ở ______?". Câu trả lời là "超市在学校的左边。(Chāoshì zài xuéxiào de zuǒbiɑn.)" nghĩa là "Siêu thị ở bên trái trường học."

Vậy, từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống là "哪儿(nǎ’r)" (ở đâu). Câu hỏi đầy đủ sẽ là "您好,请问超市在哪儿?(Nín hǎo, qǐnɡ wèn chāoshì zài nǎ’r?)" nghĩa là "Xin chào, cho hỏi siêu thị ở đâu?".

Các lựa chọn khác không phù hợp:
- A. 什么(shénme): cái gì
- B. 左边(zuǒbiɑn): bên trái (đã có trong câu trả lời)
- D. 这儿(zhè’r): ở đây
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu điền "没" vào vị trí thích hợp trong câu "今天1天气2不3好,所以我们4去公园。(Jīntiān 1 tiānqì 2 bù 3 hǎo, suóyǐ wǒmen 4 qù ɡōnɡyuán.)". Câu này có nghĩa là "Hôm nay thời tiết không tốt, vì vậy chúng tôi đi công viên.". Về mặt ngữ nghĩa, "không đi" phù hợp hơn, vì vậy cần thêm "没" vào trước "去". Do đó, vị trí thích hợp là vị trí số 4.

Câu 6:

Các câu sau, câu nào đúng ngữ pháp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

 Phát âm đúng của “22222.2块” là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích

hợp về phép tu từ của câu trần thuật):

冬天来了,春天不会远了。


→__________________________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

______想喝什么,____自己拿。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

连词成句。 Sắp xếp từ thành câu (Nhiều đáp án)

那么 他 没有 好 你 想的


_________________________________________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

 小猫_____地会爬上屋顶去。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

_____会说汉语和英语人请举手。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Tạo câu từ các từ vựng cho sẵn

七岁 了 还 你 不会 衣服 都 穿

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Câu nào dưới đây là không đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Câu nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Câu nào dưới đây là không đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Câu nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

我已经来这里______。( Wǒ yǐjīnɡ lái zhèlǐ______.)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Xem và chọn câu đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP