JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm tiếng Trung có giải thích chi tiết - Đề 4

30 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 30

Phát âm của “今年是2021年。” là gì?

A.

Jīnnián shì èr shí èr shí yī nián

B.

Jīnnián shì liǎnɡ qiān línɡ èr shí yī nián

C.

Jīnnián shì liǎnɡ línɡ liǎnɡ yī nián

D.

Jīnnián shì èr línɡ èr yī nián

Đáp án
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu xác định cách phát âm chính xác của năm "2021" trong tiếng Trung. Trong tiếng Trung, số 2021 được phát âm là "èr líng èr yī". Vì vậy, đáp án đúng là D. Các đáp án khác phát âm sai số 2021.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Phát âm của “今年是2021年。” là gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu xác định cách phát âm chính xác của năm "2021" trong tiếng Trung. Trong tiếng Trung, số 2021 được phát âm là "èr líng èr yī". Vì vậy, đáp án đúng là D. Các đáp án khác phát âm sai số 2021.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu điền vào chỗ trống để hoàn thành câu hỏi "Bạn đến từ Nhật Bản phải không?".

* A. 哪里 (nǎlǐ): Đâu, ở đâu (dùng để hỏi địa điểm).
* B. 吗 (ma): Một trợ từ nghi vấn, thường được đặt ở cuối câu để biến một câu trần thuật thành câu hỏi.
* C. 好吗 (hǎo mɑ): Được không, có được không (dùng để hỏi ý kiến hoặc xin phép).
* D. 呢 (ne): Một trợ từ nghi vấn, thường được sử dụng trong các câu hỏi lặp lại hoặc để hỏi về tình hình của người khác sau khi đã đề cập đến một chủ đề nào đó.

Trong trường hợp này, "吗 (ma)" là lựa chọn phù hợp nhất để biến câu "你来自日本 (Nǐ láizì rìběn)" (Bạn đến từ Nhật Bản) thành câu hỏi "你来自日本吗?(Nǐ láizì rìběn ma?)" (Bạn đến từ Nhật Bản phải không?).
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chỗ cần điền "能" là vị trí số 4. Câu đầy đủ sẽ là: 经理, 因为我今天不舒服, 能请假吗? (Jīnglǐ, yīnwèi wǒ jīntiān bù shūfu, néng qǐngjià ma?) Nghĩa là: Giám đốc, vì hôm nay tôi không khỏe, tôi có thể xin nghỉ phép không? Trong câu này, "能" (néng) biểu thị khả năng hoặc sự cho phép.

Câu 4:

选词填空。(Điền từ thích hợp vào chỗ trống)

我们正____着,他就进来了。

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này yêu cầu chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. Trong câu "Chúng tôi đang ____ thì anh ấy vào", từ thích hợp nhất phải diễn tả một hành động đang diễn ra.

A. 打开 (dǎkāi): Mở ra. Không phù hợp vì không diễn tả hành động đang diễn ra một cách tự nhiên trong ngữ cảnh này.
B. 开会 (kāihuì): Họp. Có thể phù hợp nhưng 'thảo luận' sẽ sát nghĩa hơn trong nhiều ngữ cảnh.
C. 讨论 (tǎolùn): Thảo luận, bàn bạc. Phù hợp nhất vì diễn tả một hành động đang diễn ra (thảo luận) và hợp lý với ngữ cảnh khi có người khác bước vào.
D. 写完 (xiě wán): Viết xong. Không phù hợp vì là một hành động đã hoàn thành, không phải đang diễn ra.

Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này cần điền một từ để hoàn thành câu "Tôi thực sự ____ cũng không biết".
A. "什么 (shénme)" nghĩa là "cái gì, điều gì". Điền vào câu trở thành "Tôi thực sự cái gì cũng không biết" (Tôi thực sự không biết gì cả), phù hợp với ngữ cảnh.
B. "谁 (shuí)" nghĩa là "ai". Điền vào câu trở thành "Tôi thực sự ai cũng không biết", không phù hợp.
C. "哪里 (nǎlǐ)" nghĩa là "ở đâu". Điền vào câu trở thành "Tôi thực sự ở đâu cũng không biết", không phù hợp.
D. "怎么 (zěnme)" nghĩa là "như thế nào". Điền vào câu trở thành "Tôi thực sự như thế nào cũng không biết", không phù hợp.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)

王老师对我非常好,就____我的爸爸____。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

连词成句。(Đặt một câu với các từ dưới đây.)

每次 下雨 一......就...... 方便 出门 不


____________________________________________

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

警察把我们公司___________都询问了一遍。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

你喜欢的人为什么____是我喜欢的人?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

快到他上场了,他____有些紧张。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

走的时候把开关关掉,_____发生意外。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

___目前____,我们还没有研究出对抗这种疾病的新药。

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Tạo câu từ các từ cho sẵn

是(shì) 他们(tāmen) 我的(wǒ de) 都(dōu) 朋友(pénɡyou)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Tạo câu từ các từ cho sẵn

就 马上(soon) 开始(begin) 电影 了

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Câu nào dưới đây là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Chọn đáp án sai

冰激凌(kem)(bīnɡ qí lín) 吃(chī) 你(nǐ) 吃(chī) 不(bù)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP