JavaScript is required

Các câu sau, câu nào đúng ngữ pháp

A.

他不有时间。(Tā bù yǒu shíjiān.)

B.

我们没都是留学生。(Wǒmen méi dōu shì liú xuéshenɡ.)

C.

你们是不是韩国人?(Nǐmen shì bú shì hánɡuó rén?)

D.

他今天没高兴。(Tā jīntiān méi ɡāoxìnɡ.)

Trả lời:

Đáp án đúng: C


Câu A sai vì động từ "有 (yǒu)" (có) không đi với phó từ phủ định "不 (bù)" mà đi với "没 (méi)". Câu B sai vì vị trí của phó từ "都 (dōu)" (đều, cả) đặt sai vị trí. Phó từ "都" phải đứng trước "没". Câu D sai vì "高兴 (gāoxìng)" (vui) là tính từ, tính từ thường đi với "不 (bù)" để tạo thành dạng phủ định chứ không đi với "没 (méi)". Câu C đúng ngữ pháp. Đây là câu hỏi lựa chọn giữa khẳng định và phủ định, sử dụng cấu trúc "是...不是 (shì...bù shì...)" (có phải... không phải...).

Câu hỏi liên quan