JavaScript is required

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

——你吃___早饭了吗?(Nǐ chī ___ zǎofàn le mɑ?)

——吃过了。(Chī ɡuò le.)

A.

了过(le ɡuò)

B.

过(ɡuò)

C.

在(zài)

D.

着(zhe)

Trả lời:

Đáp án đúng: B


Câu hỏi yêu cầu điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu hỏi "——你吃___早饭了吗?(Nǐ chī ___ zǎofàn le mɑ?)" có nghĩa là "Bạn đã ăn sáng chưa?". Trong tiếng Trung, để hỏi về việc đã thực hiện một hành động hay chưa, ta dùng trợ từ "过(ɡuò)". Câu trả lời "吃过了。(Chī ɡuò le.)" nghĩa là "Ăn rồi." càng khẳng định đáp án đúng là "过".

Câu hỏi liên quan