Đặt 着(zhe) vào vị trí thích hợp.
他1刚才2一直3看4天空(sky)。(Tā 1 ɡānɡcái 2 yìzhí 3 kàn 4 tiānkōnɡ.)
Đặt 着(zhe) vào vị trí thích hợp.
他1刚才2一直3看4天空(sky)。(Tā 1 ɡānɡcái 2 yìzhí 3 kàn 4 tiānkōnɡ.)
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, "着" (zhe) thường được đặt sau động từ để biểu thị trạng thái tiếp diễn. Động từ chính trong câu là "看" (kàn - nhìn). Do đó, vị trí thích hợp nhất để đặt "着" là sau "看".
Vậy đáp án đúng là D.





