JavaScript is required
Danh sách đề

500+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án rõ ràng - Đề 11

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng bằng:

A.

110%

B.

117%

C.

120%

D.

125%

E.

131%

Đáp án
Đáp án đúng: A

Ta có công thức: Chỉ số doanh thu = Chỉ số giá * Chỉ số khối lượng.

Từ đó suy ra: Chỉ số khối lượng = Chỉ số doanh thu / Chỉ số giá = 104,5% / 95% = 1,045 / 0,95 = 1,1 = 110%

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Ta có công thức: Chỉ số doanh thu = Chỉ số giá * Chỉ số khối lượng.

Từ đó suy ra: Chỉ số khối lượng = Chỉ số doanh thu / Chỉ số giá = 104,5% / 95% = 1,045 / 0,95 = 1,1 = 110%

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính thời gian bình quân làm một sản phẩm của 3 công nhân, ta cần tính trung bình cộng số thời gian mỗi người làm một sản phẩm. Tuy nhiên, do mỗi người làm trong cùng một khoảng thời gian và số lượng sản phẩm khác nhau, ta cần tính số sản phẩm mỗi người làm được trong một đơn vị thời gian (ví dụ 1 giờ), sau đó tính trung bình số sản phẩm làm được và cuối cùng tính thời gian trung bình để làm một sản phẩm.

Gọi thời gian làm việc của cả 3 người là T (phút).

* Người thứ nhất làm được T/12 sản phẩm.
* Người thứ hai làm được T/15 sản phẩm.
* Người thứ ba làm được T/20 sản phẩm.

Tổng số sản phẩm 3 người làm được là: T/12 + T/15 + T/20 = (5T + 4T + 3T)/60 = 12T/60 = T/5 sản phẩm.

Trung bình, cả 3 người làm được (T/5)/3 = T/15 sản phẩm.

Vậy thời gian bình quân để làm một sản phẩm là T / (T/15) = 15 phút.

Vậy đáp án đúng là B. 15 phút.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số kỳ gốc, ta thực hiện các bước sau:

1. Tính quyền số của từng sản phẩm ở kỳ gốc:
- Quyền số sản phẩm A = (Chi phí sản xuất sản phẩm A ở kỳ gốc) / (Tổng chi phí sản xuất ở kỳ gốc) = 10 / (10 + 20) = 10/30 = 1/3
- Quyền số sản phẩm B = (Chi phí sản xuất sản phẩm B ở kỳ gốc) / (Tổng chi phí sản xuất ở kỳ gốc) = 20 / (10 + 20) = 20/30 = 2/3

2. Tính chỉ số giá thành cá thể của từng sản phẩm:
- Chỉ số giá thành sản phẩm A = (Chi phí sản xuất sản phẩm A ở kỳ báo cáo) / (Chi phí sản xuất sản phẩm A ở kỳ gốc) = 10,45 / 10 = 1,045 (tương đương 104,5%)
- Chỉ số giá thành sản phẩm B = (Chi phí sản xuất sản phẩm B ở kỳ báo cáo) / (Chi phí sản xuất sản phẩm B ở kỳ gốc) = 23,0 / 20 = 1,15 (tương đương 115%)

3. Tính chỉ số chung về giá thành:
- Chỉ số chung = (Quyền số sản phẩm A * Chỉ số giá thành sản phẩm A) + (Quyền số sản phẩm B * Chỉ số giá thành sản phẩm B)
- Chỉ số chung = (1/3 * 104,5) + (2/3 * 115) = 34,83 + 76,67 = 111,5

Do không có đáp án nào trùng khớp với kết quả tính toán, có thể có sai sót trong dữ liệu đề bài hoặc các phương án trả lời. Tuy nhiên, ta có thể tính tỷ lệ phần trăm thay đổi giá thành:
((111.5 - 100) / 100) * 100% = 11.5%

Vì không có đáp án nào phù hợp, nên không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm là căn bậc n của tích các tốc độ phát triển liên hoàn, trong đó n là số năm.

Trong bài này, ta có:
- Tốc độ phát triển năm 1993 so với 1992: 105% = 1.05
- Tốc độ phát triển năm 1994 so với 1993: 115% = 1.15
Số năm là 2 (từ 1992 đến 1994).

Vậy, tốc độ phát triển bình quân hàng năm là:
√(1.05 * 1.15) = √(1.2075) ≈ 1.09886 ≈ 1.099 hay 109.9%

Vì các đáp án đưa ra đều là số nguyên, làm tròn 109.9% ta được 110%.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Độ phân tán (hay còn gọi là khoảng biến thiên) trong một dãy số được tính bằng hiệu giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Công thức này cho biết phạm vi mà các giá trị trong dãy số trải rộng. Vậy đáp án đúng là D.

Câu 6:

po – giá kỳ gốc và p1 – giá kỳ báo cáo, qo – lượng hàng hóa kỳ gốc và q1 – lượng hàng hóa kỳ báo cáo.

Công thức tính:Ipq=po.q1po.qo

Tính chỉ số nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian I so với thời gian I – 1.

Công thức: ai(5)=ti(%)−100

Để tính chỉ tiêu nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Sau khi phân tổ thống kê thì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Khi tính chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres, quyền số có thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Tỷ suất lợi nhuận tính trên TSCĐ phản ánh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Ý nào dưới đây không đúng về một chỉ tiêu thống kê?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng về điều tra không toàn bộ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Xác định thời điểm điều tra:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Muốn giảm sai số chọn mẫu, ta có thể:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Sai số chọn mẫu KHÔNG cho phép

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Với phương pháp chọn mẫu phân tầng hai cấp, đơn vị điều tra là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Khi nghiên cứu biến động của các hiện tượng phức tạp, cần tiến hành phân tổ thống kê vì:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê nói lên:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Đơn vị của số tương đối KHÔNG phải là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Nhận định nào dưới đây KHÔNG đúng về số bình quân cộng gia quyền?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Mức độ nào dưới đây phản ánh độ biến thiên của tiêu thức tốt nhất?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Công thức:x¯=i=1nxin

 

Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

 Công thức:x¯=xi.fifi

 

Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Hệ số tương quan của 6 cặp số liệu được tính ra bằng 0. Khi đó,

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Đặc điểm của phương pháp chỉ số là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Chỉ số tổng hợp về giá có nhiều ưu điểm ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Chỉ số giá cả của một nhóm mặt hàng có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Do sự biến động của giá thành đơn vị bình quân chung các phân xưởng làm cho tổng chi phí sản xuất của xí nghiệp kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm 300 triệu đồng, khi đó

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Công thức: $\frac{\sum{pA.qA}}{\sum{pA.qB}}$

Biết pm là giá so sánh các mặt hàng, qA, qB là lượng hàng hoá ở địa phương A và B.

Tính chỉ số nào dưới đây:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Tốc độ tăng (giảm) bình quân là số tương đối nói lên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

So với phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian, phương pháp bình quân trượt có ưu điểm hơn là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Hàm xu thế mũ được vận dụng khi dãy số có các

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian iii so với thời gian I−1.

Công thức: ai(5)=ti(%)−100 để tính chỉ tiêu nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP