JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm Tổ chức và định mức lao động trình bày lời giải rõ ràng - Đề 4

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Tài liệu tiêu chuẩn quy định: Tnn = 0,5 phút/sp, a%pv = 25% so với Ttnsp, TCK cho cả loạt 500 sản phẩm là 40 phút. Tuasp được xác định qua bấm giờ (đơn vị tính phút) với Hod+ = 1,3 thu được dãy số: 4,1 – 4,0 – 4,8-4,7-3,8-4,1-4,0-3,9-4,0–4,1 Chứng tỏ:

A.

MTG = 6,77 phút/sp

B.

MTG = 6,5 phút/sp

C.

MSL=83,22 sp/ca

D.

MSL=80,7 sp/ca

Đáp án
Đáp án đúng: C
Để giải quyết câu hỏi này, chúng ta cần tính toán MTG (thời gian trung bình thực hiện một sản phẩm) và MSL (mức sản lượng) dựa trên dữ liệu đã cho.

1. Tính MTG (Thời gian trung bình)
- Đầu tiên, tính trung bình của dãy số thời gian bấm giờ: (4,1 + 4,0 + 4,8 + 4,7 + 3,8 + 4,1 + 4,0 + 3,9 + 4,0 + 4,1) / 10 = 41.5 / 10 = 4,15 phút.
- Áp dụng hệ số Hod+ = 1,3: MTG = 4,15 * 1,3 = 5,395 phút/sản phẩm. Vì không có đáp án nào gần với 5,395 phút, chúng ta loại trừ A và B.

2. Tính MSL (Mức sản lượng)
- Tính thời gian cần thiết để sản xuất 500 sản phẩm theo tiêu chuẩn: Tnn = 0,5 phút/sản phẩm => Tổng thời gian = 500 * 0,5 = 250 phút.
- Tính thời gian cho phép hao hụt (a%pv = 25% so với Ttnsp): 25% * 250 = 62,5 phút.
- Thời gian có ích thực tế (đã trừ thời gian hao hụt và thời gian TCK): 250 + 62,5 - 40 = 272,5 phút.
- Tính MSL dựa trên MTG đã tính ở trên (5,395 phút/sản phẩm): MSL = 272,5 / 5,395 = 50,51 sản phẩm. Vì không có đáp án nào gần kết quả này, chúng ta xem xét lại việc sử dụng Tnn để tính MSL chuẩn.
- Tính MSL chuẩn: (250+62,5) / 0,5 = 625 sản phẩm

Vì không có đáp án nào phù hợp với các tính toán trên, cần xem xét lại các giả định hoặc dữ liệu đầu vào. Tuy nhiên, theo các dữ liệu và công thức đã cho, không có đáp án nào trong số các lựa chọn là chính xác.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để giải quyết câu hỏi này, chúng ta cần tính toán MTG (thời gian trung bình thực hiện một sản phẩm) và MSL (mức sản lượng) dựa trên dữ liệu đã cho.

1. Tính MTG (Thời gian trung bình)
- Đầu tiên, tính trung bình của dãy số thời gian bấm giờ: (4,1 + 4,0 + 4,8 + 4,7 + 3,8 + 4,1 + 4,0 + 3,9 + 4,0 + 4,1) / 10 = 41.5 / 10 = 4,15 phút.
- Áp dụng hệ số Hod+ = 1,3: MTG = 4,15 * 1,3 = 5,395 phút/sản phẩm. Vì không có đáp án nào gần với 5,395 phút, chúng ta loại trừ A và B.

2. Tính MSL (Mức sản lượng)
- Tính thời gian cần thiết để sản xuất 500 sản phẩm theo tiêu chuẩn: Tnn = 0,5 phút/sản phẩm => Tổng thời gian = 500 * 0,5 = 250 phút.
- Tính thời gian cho phép hao hụt (a%pv = 25% so với Ttnsp): 25% * 250 = 62,5 phút.
- Thời gian có ích thực tế (đã trừ thời gian hao hụt và thời gian TCK): 250 + 62,5 - 40 = 272,5 phút.
- Tính MSL dựa trên MTG đã tính ở trên (5,395 phút/sản phẩm): MSL = 272,5 / 5,395 = 50,51 sản phẩm. Vì không có đáp án nào gần kết quả này, chúng ta xem xét lại việc sử dụng Tnn để tính MSL chuẩn.
- Tính MSL chuẩn: (250+62,5) / 0,5 = 625 sản phẩm

Vì không có đáp án nào phù hợp với các tính toán trên, cần xem xét lại các giả định hoặc dữ liệu đầu vào. Tuy nhiên, theo các dữ liệu và công thức đã cho, không có đáp án nào trong số các lựa chọn là chính xác.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải quyết câu hỏi này, chúng ta cần tính toán năng suất sản lượng (MSL) dựa trên các thông số đã cho.

Các thông số đã cho:
- Ttsp (Thời gian sản xuất tiêu chuẩn) = 16 phút
- a%pv (Phần trăm hao phí biến động) = 0.28
- b%nn (Phần trăm hao phí cố định) = 0.12
- TCK (Thời gian ca kíp) = 480 phút
- Số lượng sản phẩm trong loạt = 100
- Tca (Thời gian cho loạt sản phẩm) = 20 phút

Đầu tiên, ta tính thời gian hữu ích cho mỗi sản phẩm (T hữu ích):
T hữu ích = Ttsp + a%pv * Ttsp + b%nn * Ttsp = 16 + 0.28 * 16 + 0.12 * 16 = 16 + 4.48 + 1.92 = 22.4 phút

Tiếp theo, tính số lượng sản phẩm sản xuất được trong một ca (MSL):
MSL = TCK / (T hữu ích) = 480/22.4 = 21.43 sản phẩm/ca.

Vậy, đáp án MSL = 21.43 sp/ca là chính xác nhất trong các lựa chọn đã cho, làm tròn thành 21.41 sp/ca.

Câu 3:

Phương pháp so sánh điển hình là phương pháp xây dựng cho

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Phương pháp so sánh điển hình là phương pháp được sử dụng để xây dựng các định mức lao động cho một bước công việc điển hình. Từ đó, có thể suy rộng ra cho các bước công việc tương tự khác. Do đó, đáp án A là chính xác.

Câu 4:

Dãy số bấm giờ ổn định là dãy số bấm giờ thỏa mãn điều kiện

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Dãy số bấm giờ ổn định là dãy số mà Hod (thời gian hiện tại) luôn nhỏ hơn hoặc bằng Hod+ (thời gian tiếp theo). Điều này có nghĩa là thời gian không được quay ngược lại.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải quyết bài toán này, ta cần tính MTG (phút/sp) và MSL (sp/ca) mới. Đầu tiên, tính tổng thời gian xử lý (TPVđm + TTNđm) là 390 phút/ca. Thời gian hao phí (dPV) là 0.2192, do đó thời gian hữu ích còn lại là 390 * (1 - 0.2192) = 304.512 phút/ca.

MTG mới = Ttnsp = 10 phút/sp.
MSL mới = Thời gian hữu ích / MTG mới = 304.512 / 10 = 30.4512 sp/ca.

Vậy, đáp án chính xác là MSL mới = 30,45 sp/ca.

Câu 6:

Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Phương pháp thuộc nhóm phương pháp ĐMLĐ có căn cứ kỹ thuật.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Thông thường, nếu thời gian tác nghiệp tăng lên thì thời gian phục vụ sẽ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Yêu cầu đối với điểm ghi KHÔNG bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Công tác định mức lao động KHÔNG bao gồm.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Nghiên cứu để hợp lý hóa nội dung, kết cấu bước công việc là không bắt buộc khi áp dụng phương pháp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Tài liệu tiêu chuẩn cho biết: Tca = 480, (trong đó: TCKim - 25 phút; aopv = 0.4; TNNdm = 35 phút); Ttn = 12 phút/sp. Chứng tỏ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Để trở thành cán bộ định mức giỏi KHÔNG cần đảm bảo:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Đặc điểm của thời gian ngừng công nghệ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Trong công thức:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Nghiên cứu để hợp lý hóa nội dung, kết cấu bước công việc là không bắt buộc khi áp dụng phương pháp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Mức lao động là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

Hiệu quả sửa đổi mức lao động là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thời gian ngừng công nghệ là thời gian:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Thành phần của Hội đồng định mức không bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không được định mức với nhau là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Đặc điểm của thời gian chuẩn kết KHÔNG bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Công tác định mức lao động là một tập hợp lao động gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Mức sản lượng là số lượng đơn vị sản phẩm được quy định cho một hay một nhóm người lao động có trình độ chuyên môn nghiệp vụ nhất định phải thực hiện trong một thời gian nhất định:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Tài liệu tiêu chuẩn để xây dựng mức cho NC1, GĐ2, sản phẩm A thu được MTG = 18 phút/sp. Hệ số CBCV của nguyên công là 3,0 (Hệ số CBCV bình quân là 2,67). Chứng tỏ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Mặt sau của phiếu bấm giờ không liên tục cần điền thông tin về:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Thời gian ngừng công nghệ là thời gian:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ kỹ thuật thông qua:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Thành phần của Hội đồng định mức không bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Ưu điểm nổi bật của phương pháp phân tích khảo sát khi xây dựng định mức là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Số lần khảo sát bằng chụp ảnh phụ thuộc vào

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Không nên áp dụng phương pháp thống kê kinh nghiệm cho các doanh nghiệp mà

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Phương pháp phân tích tính toán có thể xây dựng mức nhanh hơn so với phương pháp

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Ưu điểm nổi bật của phương pháp phân tích khảo sát khi xây dựng mức là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Thời gian ngừng việc do tai nạn lao động là

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Đặc trưng của bước công việc không bao gồm sự cố định của:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Đặc trưng của thao tác không bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

Căn cứ quan trọng nhất khi phân biệt các loại thời gian không được định mức với nhau là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

Nên phân biệt thời gian phục vụ tổ chức và thời gian phục vụ kỹ thuật thông qua:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Mức thời gian là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Mức phục vụ có thể áp dụng cho:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Công tác định mức lao động không cần thiết trong khu vực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Mức sản lượng và mức thời gian thường không được áp dụng cho những công việc:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP