Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ là
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Thời gian nhận nhiệm vụ, bản vẽ thuộc thời gian phục vụ, vì đây là thời gian cần thiết để thực hiện các công việc hỗ trợ trực tiếp cho quá trình sản xuất hoặc thực hiện nhiệm vụ chính.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có:
- Mức sản lượng mới = 20 + 20*25% = 25 SP/ca
- Số ca cần để sản xuất 500 sản phẩm theo mức cũ = 500/20 = 25 ca
- Số ca cần để sản xuất 500 sản phẩm theo mức mới = 500/25 = 20 ca
- Số ca tiết kiệm được = 25 - 20 = 5 ca
- Thời gian tiết kiệm được = 5 ca * 8 giờ/ca * 60 phút/giờ = 2400 phút
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Phương pháp thuộc nhóm phương pháp ĐMLĐ (Định mức lao động) có căn cứ kỹ thuật là phương pháp phân tích tính toán. Các phương pháp khác như dân chủ bình nghị, đấu thầu mức, và thống kê kinh nghiệm thuộc nhóm phương pháp kinh nghiệm thống kê hoặc so sánh. Phân tích tính toán dựa trên các dữ liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn, và quy trình để xác định mức lao động một cách khoa học và chính xác hơn.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đề bài cho biết hệ số Ki mới của công việc Y là KY mới = 0,75 KX. Điều này có nghĩa là công việc Y có năng suất cao hơn công việc X.
Ta có MSL (mức sản lượng) tỉ lệ nghịch với hệ số Ki (hệ số khó khăn). Vì vậy, MSL của Y sẽ cao hơn MSL của X.
MSL Y = MSL X / KY mới = 20 / (0,75) = 26,67 sp/ca. Vậy đáp án MSL Y = 25 sp/ca gần đúng nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thời gian tác nghiệp tăng lên (ví dụ: do thao tác phức tạp hơn, quy trình rườm rà hơn) thường dẫn đến việc thời gian phục vụ (thời gian chờ đợi của khách hàng, thời gian xử lý yêu cầu) cũng tăng lên. Do đó, đáp án chính xác là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để giải quyết câu hỏi này, chúng ta cần tính toán MTG (thời gian trung bình gia công một sản phẩm) và MSL (mức sản lượng).
1. Tính MTG:
- Ta có dãy số thời gian bấm giờ: 7.2, 5.9, 6, 6.3, 5.8, 6, 6.1, 6.7, 6.8, 6.4
- Tính tổng thời gian: 7.2 + 5.9 + 6 + 6.3 + 5.8 + 6 + 6.1 + 6.7 + 6.8 + 6.4 = 63.2 phút
- MTG = Tổng thời gian / Số lượng mẫu = 63.2 / 10 = 6.32 phút/sp
- Vì Hoá+ = 1,2 nên MTG điều chỉnh là 6.32 * 1.2 = 7.584 phút/sp.
Vậy, đáp án A và B đều không chính xác.
2. Tính MSL:
- Tnn (thời gian nghỉ ngơi) = 0.2 phút/sp
- a%pv = 15% so với Ttnsp (thời gian tác nghiệp sản phẩm)
- TCK (thời gian khác cho cả loạt) = 30 phút
- Thời gian làm việc trong ca (giả sử 1 ca = 8 tiếng = 480 phút)
- Ttnsp = 6.32 phút/sp (thời gian tác nghiệp trung bình sản phẩm chưa điều chỉnh)
- Thời gian hao phí cho 1 sản phẩm = Tnn + a%pv = 0.2 + 0.15*6.32 = 0.2 + 0.948 = 1.148 phút
- Thời gian hữu ích cho sản xuất trong ca = 480 - 30 = 450 phút
- MSL = Thời gian hữu ích / (MTG + Thời gian hao phí) = 450 / (7.584+1.148)=450/8.732 = 51.53 sp/ca
Vậy, đáp án C và D đều không chính xác.
Tuy nhiên, trong các đáp án đã cho, không có đáp án nào chính xác hoàn toàn với các giá trị tính toán được. Các giá trị có sự sai khác có thể do làm tròn số hoặc do cách tính a%pv (15% so với Ttnsp) có thể hiểu theo nghĩa khác.
Trong trường hợp này, chúng ta sẽ chọn đáp án gần đúng nhất dựa trên các tính toán đã thực hiện.
- MTG gần nhất là đáp án A (6.77) hoặc đáp án B (7.42).
- MSL gần nhất là đáp án D (55.17), tuy nhiên, ta tính được khoảng 51.53.
Vì không có đáp án nào hoàn toàn chính xác, cần xem lại cách đặt câu hỏi và các giá trị cho trước. Tuy nhiên, nếu bắt buộc chọn một đáp án, ta chọn đáp án gần đúng nhất sau khi tính toán.
Nếu tính toán lại MSL sử dụng Ttnsp đã điều chỉnh MTG:
Thời gian hữu ích cho sản xuất trong ca = 480 - 30 = 450 phút
Thời gian hao phí cho 1 sản phẩm = Tnn + a%pv = 0.2 + 0.15*7.584 = 0.2 + 1.1376 = 1.3376 phút
MSL = Thời gian hữu ích / (MTG + Thời gian hao phí) = 450 / (7.584+1.3376)=450/8.9216 = 50.44 sp/ca
MSL vẫn không gần với đáp án nào. Do đó, cần kiểm tra lại đề bài và các thông số đã cho.
1. Tính MTG:
- Ta có dãy số thời gian bấm giờ: 7.2, 5.9, 6, 6.3, 5.8, 6, 6.1, 6.7, 6.8, 6.4
- Tính tổng thời gian: 7.2 + 5.9 + 6 + 6.3 + 5.8 + 6 + 6.1 + 6.7 + 6.8 + 6.4 = 63.2 phút
- MTG = Tổng thời gian / Số lượng mẫu = 63.2 / 10 = 6.32 phút/sp
- Vì Hoá+ = 1,2 nên MTG điều chỉnh là 6.32 * 1.2 = 7.584 phút/sp.
Vậy, đáp án A và B đều không chính xác.
2. Tính MSL:
- Tnn (thời gian nghỉ ngơi) = 0.2 phút/sp
- a%pv = 15% so với Ttnsp (thời gian tác nghiệp sản phẩm)
- TCK (thời gian khác cho cả loạt) = 30 phút
- Thời gian làm việc trong ca (giả sử 1 ca = 8 tiếng = 480 phút)
- Ttnsp = 6.32 phút/sp (thời gian tác nghiệp trung bình sản phẩm chưa điều chỉnh)
- Thời gian hao phí cho 1 sản phẩm = Tnn + a%pv = 0.2 + 0.15*6.32 = 0.2 + 0.948 = 1.148 phút
- Thời gian hữu ích cho sản xuất trong ca = 480 - 30 = 450 phút
- MSL = Thời gian hữu ích / (MTG + Thời gian hao phí) = 450 / (7.584+1.148)=450/8.732 = 51.53 sp/ca
Vậy, đáp án C và D đều không chính xác.
Tuy nhiên, trong các đáp án đã cho, không có đáp án nào chính xác hoàn toàn với các giá trị tính toán được. Các giá trị có sự sai khác có thể do làm tròn số hoặc do cách tính a%pv (15% so với Ttnsp) có thể hiểu theo nghĩa khác.
Trong trường hợp này, chúng ta sẽ chọn đáp án gần đúng nhất dựa trên các tính toán đã thực hiện.
- MTG gần nhất là đáp án A (6.77) hoặc đáp án B (7.42).
- MSL gần nhất là đáp án D (55.17), tuy nhiên, ta tính được khoảng 51.53.
Vì không có đáp án nào hoàn toàn chính xác, cần xem lại cách đặt câu hỏi và các giá trị cho trước. Tuy nhiên, nếu bắt buộc chọn một đáp án, ta chọn đáp án gần đúng nhất sau khi tính toán.
Nếu tính toán lại MSL sử dụng Ttnsp đã điều chỉnh MTG:
Thời gian hữu ích cho sản xuất trong ca = 480 - 30 = 450 phút
Thời gian hao phí cho 1 sản phẩm = Tnn + a%pv = 0.2 + 0.15*7.584 = 0.2 + 1.1376 = 1.3376 phút
MSL = Thời gian hữu ích / (MTG + Thời gian hao phí) = 450 / (7.584+1.3376)=450/8.9216 = 50.44 sp/ca
MSL vẫn không gần với đáp án nào. Do đó, cần kiểm tra lại đề bài và các thông số đã cho.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng