JavaScript is required
Danh sách đề

200+ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ sinh học trong hóa dược kèm đáp án chi tiết - Đề 3

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Sự kiện xảy ra vào năm 2003 liên quan tới sự phát triển của CNSH thế giới

A.

Nhân bản vô tính cừu Doly

B.
“Giải mã bộ gen người” dạng hoàn chỉnh
C.
Tạo dòng thành công insulin người vào vi khuẩn
D.
Phân lập các tế bào gốc phôi từ phôi nang
Đáp án
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu xác định sự kiện quan trọng liên quan đến sự phát triển của công nghệ sinh học (CNSH) thế giới diễn ra vào năm 2003.

- Phương án A: Nhân bản vô tính cừu Dolly diễn ra vào năm 1996, không phải 2003.
- Phương án B: "Giải mã bộ gen người" dạng hoàn chỉnh được công bố vào năm 2003. Đây là một cột mốc quan trọng trong CNSH, mở ra nhiều hướng nghiên cứu và ứng dụng mới trong y học và các lĩnh vực khác.
- Phương án C: Tạo dòng thành công insulin người vào vi khuẩn là một thành tựu lớn, nhưng diễn ra trước năm 2003.
- Phương án D: Việc phân lập tế bào gốc phôi từ phôi nang cũng là một bước tiến quan trọng, nhưng cũng xảy ra trước năm 2003.

Do đó, đáp án đúng nhất là B.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Sự kiện xảy ra vào năm 2003 liên quan tới sự phát triển của CNSH thế giới

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu xác định sự kiện quan trọng liên quan đến sự phát triển của công nghệ sinh học (CNSH) thế giới diễn ra vào năm 2003.

- Phương án A: Nhân bản vô tính cừu Dolly diễn ra vào năm 1996, không phải 2003.
- Phương án B: "Giải mã bộ gen người" dạng hoàn chỉnh được công bố vào năm 2003. Đây là một cột mốc quan trọng trong CNSH, mở ra nhiều hướng nghiên cứu và ứng dụng mới trong y học và các lĩnh vực khác.
- Phương án C: Tạo dòng thành công insulin người vào vi khuẩn là một thành tựu lớn, nhưng diễn ra trước năm 2003.
- Phương án D: Việc phân lập tế bào gốc phôi từ phôi nang cũng là một bước tiến quan trọng, nhưng cũng xảy ra trước năm 2003.

Do đó, đáp án đúng nhất là B.

Câu 2:

Đâu không phải đặc điểm của CNSHYD:

Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu hỏi yêu cầu tìm đặc điểm *không* thuộc về CNSHYD (Công nghiệp sinh học Y Dược).

* A. Quy mô vừa và nhỏ: CNSHYD thường có quy mô vừa và nhỏ, tập trung vào nghiên cứu và phát triển các sản phẩm đặc thù.
* B. Lợi nhuận lớn: CNSHYD có tiềm năng lợi nhuận lớn do tính độc đáo và giá trị cao của các sản phẩm.
* C. Còn gọi là CNSH đỏ: CNSHYD còn được gọi là CNSH đỏ, liên quan đến lĩnh vực y tế và dược phẩm.
* D. Đầu tư cho thiết bị sản xuất thường cao: Đây là đặc điểm *không* phù hợp. CNSHYD tập trung vào R&D, không yêu cầu đầu tư lớn vào thiết bị sản xuất như các ngành công nghiệp khác. Chi phí đầu tư chủ yếu dành cho nghiên cứu, thử nghiệm và phát triển sản phẩm.

Vậy đáp án đúng là D.

Câu 3:

Chọn phát biểu đúng:

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Để trả lời câu hỏi này, cần hiểu rõ về chất kháng chuyển hóa:


- Chất kháng chuyển hóa là những chất có cấu trúc tương tự chất chuyển hóa thông thường, do đó có thể cạnh tranh với chất chuyển hóa trong các phản ứng sinh hóa. Tuy nhiên, chất kháng chuyển hóa thường không có chức năng sinh học tương tự chất chuyển hóa, và có thể gây ức chế hoặc rối loạn quá trình trao đổi chất.


- Xét các phương án:


+ A. Methionin là chất kháng chuyển hóa của Ethionin: Ethionin là một chất kháng chuyển hóa của Methionin, không phải ngược lại. Vì vậy, phương án A sai.


+ B. Các chất kháng chuyển hóa tham gia được vào quá trình trao đổi chất: Đúng, vì chúng có cấu trúc tương tự chất chuyển hóa nên có thể tham gia vào các phản ứng, nhưng thường gây rối loạn.


+ C. Các chất kháng chuyển hóa có chức năng sinh học: Sai, chất kháng chuyển hóa thường không có chức năng sinh học tương tự chất chuyển hóa thông thường, mà gây ức chế hoặc rối loạn.


Vậy, phương án đúng là B.

Câu 4:

Vai trò của chất cảm ứng và chất kích thích trong môi trường lên men VSV:

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Chất cảm ứng (inducer) là chất có khả năng hoạt hóa các gen cần thiết cho quá trình lên men, đặc biệt là các gen liên quan đến việc sử dụng một nguồn cơ chất cụ thể. Chất cảm ứng thường có cấu trúc tương tự như cơ chất mà vi sinh vật cần phân giải, và khi có mặt chất cảm ứng, các gen tương ứng sẽ được "bật" để sản xuất enzyme cần thiết. Chất kích thích (stimulator) hoặc chất hoạt hóa (activator) là những chất có thể thúc đẩy sự tăng trưởng và hoạt động của vi sinh vật, hoặc tăng cường biểu hiện của các gen mục tiêu. Do đó, đáp án C (A và B đúng) là chính xác nhất.

Câu 5:

Chủng sản xuất penicillin G không được bảo quản ở dạng:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Penicillin G là một loại kháng sinh beta-lactam. Chủng sản xuất penicillin G có thể được bảo quản bằng nhiều phương pháp khác nhau để duy trì khả năng sản xuất kháng sinh của chúng trong thời gian dài. Các phương pháp bảo quản phổ biến bao gồm:

* Tế bào sinh dưỡng đông khô (A): Phương pháp này loại bỏ nước khỏi tế bào, giúp chúng có thể tồn tại trong thời gian dài ở nhiệt độ thấp.
* Bào tử trộn đất, cát trong ống nhỏ (B): Một số chủng vi sinh vật tạo bào tử có thể được bảo quản bằng cách trộn bào tử với đất hoặc cát, giúp bảo vệ chúng khỏi các tác động môi trường.
* Huyền dịch bào tử bảo quản trong nitơ lỏng (C): Nitơ lỏng là môi trường lý tưởng để bảo quản các chủng vi sinh vật trong thời gian dài vì nó có nhiệt độ rất thấp (-196°C), giúp ngăn chặn sự trao đổi chất và phân hủy của tế bào. Bào tử thường có khả năng chịu đựng điều kiện khắc nghiệt tốt hơn tế bào sinh dưỡng.

* Huyền dịch tế bào sinh dưỡng bảo quản trong nitơ lỏng (D): Tế bào sinh dưỡng (tế bào đang hoạt động và sinh sản) thường nhạy cảm hơn với quá trình đóng băng và tan băng so với bào tử. Vì vậy, mặc dù bảo quản trong nitơ lỏng là một phương pháp tốt, nhưng tế bào sinh dưỡng sẽ dễ bị tổn thương hơn so với bào tử, dẫn đến giảm khả năng sống sót và hoạt động sau khi rã đông.

Do đó, phương án bảo quản tế bào sinh dưỡng trong nitơ lỏng (D) là phương án ít được ưu tiên nhất, vì tế bào sinh dưỡng dễ bị tổn thương trong quá trình này. Các phương pháp khác liên quan đến việc bảo quản bào tử hoặc tế bào đông khô sẽ hiệu quả hơn.

Vậy, đáp án đúng là D.

Câu 6:

Chiết xuất penicillin bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong lên men Polymyxin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Không đúng trong lên men sinh tổng hợp penicillin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Chủng vi khuẩn lên men sản xuất cả acid gluconic và acid citric là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Các vitamin được sản xuất bằng các phương pháp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Ưu điểm của phương pháp lên men vi sinh vật trong sản xuất acid gluconic:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Phương pháp kết tủa nào sau đây làm thay đổi độ tan của enzyme do làm giảm hằng số lưỡng cực của môi trường nước?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Bệnh có thể điều trị bằng kháng thể đơn dòng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Chọn câu đúng, các đặc tính của thuốc protein:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Kiểu nồi nào được dùng nếu cơ chất và sản phẩm có sự khác biệt về độ tan

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Sử dụng nuôi cấy tế bào động vật trong sản xuất protein tái tổ hợp:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Vì sao môi trường nuôi cấy tế bào thường chứa các dịch sinh học từ máu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Các sản phẩm nào không được sản xuất bằng công nghệ nuôi cấy tế bào:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Ưu điểm của bình nuôi cấy sợi rỗng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 23:

PCR khác LCR ở đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Đoạn mồi đặc hiệu được đánh dấu huỳnh quang bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Chọn câu đúng khi nói về vaccin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Chọn câu đúng khi nói về vaccin:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Chọn câu sai. Nhược điểm của việc nuôi cấy tế bào lai trên thú

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Đặc điểm của tế bào gốc, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Ưu điểm của tế bào ES so với tế bào ICM:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Tế bào gốc được ứng dụng theo 4 hướng, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Cảm ứng biệt hóa từ tế bào trưởng thành, ngoại trừ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Nhược điểm của việc sử dụng Bacillus subtilis làm tế bào chủ là, NGOẠI TRỪ:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

ADN polymerase T7 gồm có:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Taq ADN polymerase thuộc nhóm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Tinh chế IFN tái tổ hợp bằng cách:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Kỹ thuật phát hiện sản phẩm nào cho phép định lượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

PCR khác LCR ở đặc điểm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Đoạn mồi đặc hiệu được đánh dấu huỳnh quang bằng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Đặc điểm vaccin sống giảm hoạt lực:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Kháng thể đơn dòng được sản xuất từ

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Chọn câu đúng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Nguồn cung cấp immunoglobulin chủ yếu là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

Các bệnh dự phòng hiệu quả bởi globulin miễn dịch bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Bệnh có thể điều trị bằng kháng thể đơn dòng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Kiểm tra độ an toàn của vaccin không bao gồm:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP