JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu quan hệ trình bày lời giải rõ ràng - Đề 2

50 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 50

Thông tin là?

A.

Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ và xử lí được

B.

Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu trữ và xử lí được

C.

Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không lưu trữ và xử lí được

D.

Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, không lưu trữ và xử lí được

Đáp án
Đáp án đúng: A
Thông tin là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, và nó có thể được thu thập, lưu trữ và xử lý. Các phương án khác đưa ra các khẳng định sai về khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý của thông tin.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thông tin là?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thông tin là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, và nó có thể được thu thập, lưu trữ và xử lý. Các phương án khác đưa ra các khẳng định sai về khả năng thu thập, lưu trữ và xử lý của thông tin.

Câu 2:

Cơ sở dữ liệu là?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đáp án đúng là D. Cơ sở dữ liệu (Database) là một tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính (thường là trên các hệ quản trị cơ sở dữ liệu - DBMS), được thiết kế để nhiều người dùng có thể truy cập và sử dụng, và được tổ chức theo một mô hình (ví dụ: mô hình quan hệ, mô hình hướng đối tượng).

Các phương án khác sai vì:
- A, B, C: Đều nói rằng dữ liệu "không liên quan với nhau", điều này trái ngược với định nghĩa của cơ sở dữ liệu.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Khái niệm "Là các tệp dữ liệu theo một cấu trúc nào đó được lưu trên các bộ nhớ thứ cấp" mô tả cách dữ liệu thực tế được lưu trữ và tổ chức trên các thiết bị lưu trữ vật lý. Điều này tương ứng với CSDL mức vật lý.

* CSDL mức vật lý: Mô tả cách dữ liệu được lưu trữ thực tế trên các thiết bị lưu trữ, bao gồm cấu trúc tệp, phương pháp truy cập, và các chi tiết kỹ thuật khác.
* CSDL mức khái niệm: Mô tả cấu trúc logic của toàn bộ CSDL, bao gồm các thực thể, thuộc tính và mối quan hệ giữa chúng, không liên quan đến cách dữ liệu được lưu trữ vật lý.
* Khung nhìn (View): Là một bảng ảo được tạo ra từ một hoặc nhiều bảng khác. Nó cung cấp một cách tùy chỉnh để xem dữ liệu mà không ảnh hưởng đến cấu trúc lưu trữ cơ bản.
* User (Người dùng): Là người tương tác với hệ thống CSDL, không phải là một thành phần của cấu trúc CSDL.

Do đó, đáp án đúng là B.CSDL mức vật lý

Câu 4:

Trong các mô hình sau, mô hình nào thuộc nhóm Mô hình cài đặt- quan hệ, mạng, phân cấp?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu hỏi yêu cầu xác định mô hình thuộc nhóm mô hình cài đặt (implementation models) và cụ thể là mô hình quan hệ, mạng, hoặc phân cấp. Trong các lựa chọn:

  • A. Mô hình quan hệ: Đây là một mô hình cài đặt phổ biến, sử dụng các bảng để biểu diễn dữ liệu và các quan hệ giữa chúng.
  • B. Mô hình đối tượng: Đây là một mô hình cài đặt, nhưng nó không thuộc nhóm quan hệ, mạng, hay phân cấp. Nó sử dụng các đối tượng để biểu diễn dữ liệu và quan hệ.
  • C. Mô hình thực thể liên kết (ER): Đây là một mô hình mức khái niệm (conceptual model), được sử dụng để thiết kế cơ sở dữ liệu, chứ không phải là một mô hình cài đặt trực tiếp.
  • D. Tất cả các mô hình trên: Lựa chọn này không đúng vì mô hình thực thể liên kết không thuộc nhóm mô hình cài đặt.

Do đó, đáp án đúng nhất là A. Mô hình quan hệ.

Câu 5:

Trong các mô hình sau, mô hình nào không thuộc nhóm Mô hình mức cao?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Mô hình mức cao (High-level models) là các mô hình dữ liệu gần với cách con người nhận thức và mô tả thông tin, tập trung vào ý nghĩa và mối quan hệ giữa các thực thể. Các mô hình dữ liệu chức năng, mô hình đối tượng, và mô hình dữ liệu ngữ nghĩa đều thuộc nhóm mô hình mức cao vì chúng thể hiện dữ liệu theo cách trừu tượng, dễ hiểu và tập trung vào ngữ nghĩa. Mô hình phân cấp (Hierarchical model) là một mô hình dữ liệu thuộc nhóm mô hình mức thấp hơn, tập trung vào cấu trúc cây và mối quan hệ cha-con giữa các phần tử dữ liệu. Do đó, đáp án D là đáp án đúng.

Câu 6:

Mô hình được sử dụng phổ biến vào những năm 60, biểu diễn bằng đồ thị có hướng là mô hình nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Trong các phép toán đại số quan hệ sau, phép toán nào cho phép trích chọn ra các thuộc tính trong quan hệ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho tập R như sau

Cho tập R như sau (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

 

Cho tập R và S như sau:

Cho tập R và S như sau: (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Câu lệnh nào sau đây thực hiện xóa bảng DS_KHACH?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Câu lệnh nào sau đây thực hiện thay đổi độ rộng của cột DiaChi trong bảng DS_KHACH?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Cho lược đồ quan hệ SINHVIEN(masv,hoten,ngaysinh,quequan), sử dụng câu lệnh truy vấn nào để lấy ra họ tên của những sinh viên có năm sinh 1990?

"1990"

year(ngaysinh)=1990

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: Select SUM(soluong), AVG(thanhtien) From cungcap

Where tenhang = "thep"

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Cho biết ý nghĩa của đoạn chương trình sau: Select SoHD, sum(Soluong) As SoluongHangban

From CHITIETHD

Group By SoHD;

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: "Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân biệt các nhân viên khác. t1, t2NHANVIEN (t1t2' t1.MaNVt2.MaHV)"

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn cho mô tả sau: "Lương nhân viên tối thiểu là 2.500.000" ∀t ∈ NHANVIEN (t.Luong>=2.500.000)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Xác định ràng buộc toàn vẹn: Ngày nhận chức của trưởng phòng phải lớn hơn ngày sinh. ∀t1 ∈ NHANVIEN; ∀t2 ∈ PHONGBAN.

t1.MaNV=t2.MaNV → t1.NgSinh <t2.NgNhanChuc

</t2.ngnhanchuc

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Cho phụ thuộc hàm X → Y, trong đó X chỉ có một thuộc tính thì có thể khẳng định đây là phụ thuộc hàm gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Năm 1974, Armstrong đã đưa ra hệ tiên đề cho các phụ thuộc hàm gồm các luật nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Luật phản xạ trong hệ tiên đề Armstrong được mô tả như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Luật tăng trưởng (gia tăng) trong hệ tiên đề Armstrong được mô tả như thế nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Nếu A → C và CZ → D thì AZ → D. Luật nào được áp dụng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH) và phụ thuộc hàm F={B AC, A BDE, AB GH, ABD CE}. Tìm phủ tối thiểu của F

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Cho lược đồ quan hệ R(CSA) với các phụ thuộc hàm f{CSàA, AàC}. R ở dạng chuẩn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Cho R(ABCD) với tập các phụ thuộc hàm {ABàCD, DàCBA, CDàB}. R ở dạng chuẩn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Cho R(A, B, C) và F={ABàC, CàB}. Khóa là [AB]. Tách R thành các quan hệ nào để đạt chuẩn BCNF?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 43:

Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 44:

Thao tác trên dữ liệu có thể là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 45:

 Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 46:

 Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 47:

 Khẳng định nào là sai khi nói về khoá?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 48:

Khái niệm khoá ngoài là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 49:

Mỗi hàng trong một bảng được gọi là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 50:

Tại sao nên sử dụng nhiều bảng trong cơ sở dữ liệu thay vì chỉ sử dụng một bảng lớn?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP