JavaScript is required
Danh sách đề

100+ câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu quan hệ trình bày lời giải rõ ràng - Đề 3

37 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 37

Thực thể là gì?

A.

Các đối tượng dữ liệu

B.

Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng

C.

Các mối liên kết giữa các đối tượng

D.

Các quan hệ

Đáp án
Đáp án đúng: A
Thực thể (Entity) trong cơ sở dữ liệu là một đối tượng hoặc khái niệm có tồn tại và có thể phân biệt được với các đối tượng hoặc khái niệm khác. Thực thể có thể là một người, một địa điểm, một sự kiện, hoặc một đối tượng vật lý. Trong mô hình thực thể kết hợp (ER model), thực thể được biểu diễn bằng hình chữ nhật.

Phương án A: "Các đối tượng dữ liệu" là một cách diễn đạt gần đúng, nhưng chưa bao quát hết ý nghĩa của thực thể. Thực thể không chỉ là dữ liệu mà còn là khái niệm, đối tượng trong thế giới thực.

Phương án B: "Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng" là đáp án chính xác nhất. Thực thể bao gồm cả đối tượng (ví dụ: sinh viên, lớp học) và các mối liên kết (relationship) giữa chúng (ví dụ: sinh viên học lớp học).

Phương án C: "Các mối liên kết giữa các đối tượng" chỉ đề cập đến một phần của thực thể, bỏ qua chính các đối tượng.

Phương án D: "Các quan hệ" thường được dùng để chỉ mối quan hệ (relationship) giữa các thực thể, không phải bản thân thực thể.

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thực thể là gì?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thực thể (Entity) trong cơ sở dữ liệu là một đối tượng hoặc khái niệm có tồn tại và có thể phân biệt được với các đối tượng hoặc khái niệm khác. Thực thể có thể là một người, một địa điểm, một sự kiện, hoặc một đối tượng vật lý. Trong mô hình thực thể kết hợp (ER model), thực thể được biểu diễn bằng hình chữ nhật.

Phương án A: "Các đối tượng dữ liệu" là một cách diễn đạt gần đúng, nhưng chưa bao quát hết ý nghĩa của thực thể. Thực thể không chỉ là dữ liệu mà còn là khái niệm, đối tượng trong thế giới thực.

Phương án B: "Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng" là đáp án chính xác nhất. Thực thể bao gồm cả đối tượng (ví dụ: sinh viên, lớp học) và các mối liên kết (relationship) giữa chúng (ví dụ: sinh viên học lớp học).

Phương án C: "Các mối liên kết giữa các đối tượng" chỉ đề cập đến một phần của thực thể, bỏ qua chính các đối tượng.

Phương án D: "Các quan hệ" thường được dùng để chỉ mối quan hệ (relationship) giữa các thực thể, không phải bản thân thực thể.

Câu 2:

Mô hình dữ liệu (Data Model) là?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mô hình dữ liệu là một sự trừu tượng hóa dữ liệu từ thế giới thực. Nó được biểu diễn ở mức quan niệm, mô tả cấu trúc dữ liệu, các mối quan hệ giữa các dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu. Mô hình dữ liệu không phải là biểu diễn ở mức vật lý (physical level), mức này liên quan đến cách dữ liệu được lưu trữ thực tế trên thiết bị lưu trữ. Do đó, phương án A là đáp án chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu hỏi đề cập đến mô hình cơ sở dữ liệu được phát triển vào những năm 1970 và sử dụng cấu trúc bảng với các khái niệm như thuộc tính, bộ giá trị và khóa. Đây là những đặc điểm chính của mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ.



  • Mô hình mạng: Sử dụng cấu trúc đồ thị, không phải bảng.

  • Mô hình phân cấp: Sử dụng cấu trúc cây, không phải bảng.

  • Mô hình thực thể liên kết (ER): Là một mô hình khái niệm được sử dụng để thiết kế cơ sở dữ liệu, nhưng không trực tiếp biểu diễn dữ liệu dưới dạng bảng như mô hình quan hệ.

  • Mô hình CSDL quan hệ: Biểu diễn dữ liệu dưới dạng các bảng (quan hệ) với các thuộc tính (cột) và bộ giá trị (hàng). Mỗi bảng có một khóa chính để xác định duy nhất các hàng.


Do đó, đáp án chính xác là mô hình CSDL quan hệ.

Câu 4:

Mô hình được ra đời vào những năm 60-65, biểu diễn dạng cây, có các khái niệm bản ghi, móc nối là mô hình nào?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mô hình phân cấp, ra đời vào những năm 1960-1965, tổ chức dữ liệu theo cấu trúc cây. Mỗi nút (bản ghi) có thể có một nút cha và nhiều nút con, tạo thành các cấp bậc rõ ràng. Các khái niệm bản ghi, móc nối (liên kết giữa các bản ghi) là đặc trưng của mô hình này. Mô hình mạng phức tạp hơn, còn mô hình thực thể liên kết và mô hình CSDL quan hệ xuất hiện sau và dựa trên các nguyên tắc khác.

Câu 5:

Những khái niệm nào được đưa vào mô hình dữ liệu thực thể liên kết (Entity RelationShip Model)?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Mô hình dữ liệu thực thể liên kết (Entity-Relationship Model - ERM) là một mô hình dữ liệu mức khái niệm được sử dụng để mô tả cấu trúc của một cơ sở dữ liệu. Các khái niệm cốt lõi của ERM bao gồm:

* Loại thực thể (Entity Type): Đại diện cho một tập hợp các đối tượng có cùng thuộc tính. Ví dụ: Sinh viên, Khoa, Môn học.
* Thực thể (Entity): Một thể hiện cụ thể của một loại thực thể. Ví dụ: Sinh viên có mã số 123, Khoa CNTT.
* Thuộc tính (Attribute): Một đặc tính hoặc tính chất của một thực thể. Ví dụ: Tên sinh viên, Mã khoa.
* Mối quan hệ (Relationship): Sự liên kết giữa các loại thực thể. Ví dụ: Sinh viên học Môn học, Khoa quản lý Sinh viên.
* Khóa của thực thể (Key): Một hoặc một nhóm thuộc tính dùng để định danh duy nhất một thực thể trong một loại thực thể.

Phân tích các đáp án:

* A. Loại thực thể, thực thể, khóa của thực thể. -> Đúng. Đây là các khái niệm cơ bản của ERM.
* B. Loại mẫu tin, loại liên hệ. -> Sai. Các khái niệm này không thuộc ERM.
* C. Thuộc tính, quan hệ. -> Sai. Thiếu các khái niệm về loại thực thể và thực thể.
* D. Bảng, bản ghi, trường. -> Sai. Đây là các khái niệm trong mô hình dữ liệu quan hệ, không phải ERM.

Vậy đáp án đúng là A.

Câu 6:

“Hệ CSDL không chỉ chứa bản thân CSDL mà còn chứa định nghĩa đầy đủ của CSDL” là đặc tính nào của hệ Cơ sở dữ liệu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Phép kết nối hai quan hệ R và S trên hai thuộc tính A, B với các phép so sánh lớn hơn hoặc nhỏ hơn được gọi là phép kết nối gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Cho tập R như sau:

Cho tập R như sau: (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho phép người sử dụng có thể thêm, xóa, sửa và truy vấn dữ liệu trong CSDL là ngôn ngữ SQL nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho phép người quản trị cấp quyền và thu hồi quyền sử dụng CSDL cho người dùng là ngôn ngữ SQL nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Cho phép người sử dụng tạo, sửa, xóa cấu trúc bảng dữ liệu, khai báo bảo mật quyền truy nhập dữ liệu là ngôn ngữ SQL nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong lệnh tạo bảng, từ khóa UNIQUE thực hiện ràng buộc gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho lược đồ quan hệ DIEM(masv, mamon, diemthi), câu lệnh truy vấn nào thực hiện đưa ra 10 sinh viên có điểm môn THVP cao nhất?

BY Diemthi DESC.

Diemthi ASC.

Diemthi DESC.

Diemthi ASC

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn (RBTV) là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Hành động thích hợp khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm là yếu tố ràng buộc toàn vẹn (RBTV) nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của Nhân viên. ∀t ∈ NHANVIEN (t.NgVaoLam <= t.NgXepLuong)

</=>

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Tuổi của nhân viên trong khoảng ∀t ∈ NHANVIEN (t.Tuoi ∈ )

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Cho phụ thuộc hàm F={AB C, C A, BC D, ACD B, D EG, BE C, CG BD,

CE AG}. Tìm phủ tối thiểu của F?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cho lược đồ R(XYWUST) và phụ thuộc hàm F={XY W, XW U, XYW ST, X Y. Tìm phủ tối thiểu của F?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Cho lược đồ quan hệ R(BAED) với các phụ thuộc hàm {BAàD và EàA}. R ở dạng chuẩn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Cho R(A, B, C, D, E, H) và F={ABàC, AàDE, BàE, EàH}. R ở dạng chuẩn nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

 Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

 Cho bảng dữ liệu sau:

 Cho bảng dữ liệu sau:Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? (ảnh 1)

Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Khoá chính trong một bảng là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Liên kết dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Khi nào nên sử dụng khoá ngoài?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Một bảng có thể có bao nhiêu khoá chính?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP