Cho tập R và S như sau:
Thực hiện phép S-R sẽ được kết quả như thế nào?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Tập R chứa các phần tử {a1, b2, c2}. Tập S chứa các phần tử {a2, b1, c1}. Phép S - R (hiệu của S và R) sẽ cho ra tập hợp chứa các phần tử thuộc S nhưng không thuộc R. Như vậy, S - R = {a2, b1, c1}.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các từ khóa SQL cơ bản, đặc biệt là khả năng loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong kết quả truy vấn. Trong SQL, từ khóa DISTINCT
được sử dụng để loại bỏ các hàng trùng lặp từ tập kết quả của một câu lệnh SELECT
. Khi DISTINCT
được sử dụng, chỉ các hàng duy nhất mới được trả về.
- A. UNIQUE: Từ khóa này thường được sử dụng trong định nghĩa ràng buộc (constraint) trên một cột để đảm bảo rằng tất cả các giá trị trong cột đó là duy nhất, chứ không dùng để lọc kết quả truy vấn.
- B. SORT: Từ khóa này không tồn tại trong SQL.
- C. ORDER BY: Từ khóa này dùng để sắp xếp các bản ghi trong kết quả truy vấn, chứ không loại bỏ các bản ghi trùng lặp.
- D. DISTINCT: Đây là từ khóa chính xác để loại bỏ các bản ghi trùng lặp trong kết quả truy vấn.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu lệnh `DROP TABLE` được sử dụng để xóa một bảng hiện có trong cơ sở dữ liệu. Trong các phương án được đưa ra:
- A. `Drop DS_KHACH` - Thiếu từ khóa `TABLE`, do đó không phải là câu lệnh SQL hợp lệ để xóa bảng.
- B. `Drop Table DS_KHACH` - Đây là câu lệnh SQL chính xác để xóa bảng có tên là `DS_KHACH`.
- C. `Table Drop DS_KHACH` - Thứ tự các từ khóa không đúng, đây không phải là cú pháp SQL hợp lệ.
- D. `Alter Table DS_KHACH` - Câu lệnh `ALTER TABLE` được sử dụng để sửa đổi cấu trúc của một bảng (ví dụ: thêm, xóa cột, thay đổi kiểu dữ liệu), chứ không phải để xóa bảng.
Do đó, phương án B là đáp án đúng.
- A. `Drop DS_KHACH` - Thiếu từ khóa `TABLE`, do đó không phải là câu lệnh SQL hợp lệ để xóa bảng.
- B. `Drop Table DS_KHACH` - Đây là câu lệnh SQL chính xác để xóa bảng có tên là `DS_KHACH`.
- C. `Table Drop DS_KHACH` - Thứ tự các từ khóa không đúng, đây không phải là cú pháp SQL hợp lệ.
- D. `Alter Table DS_KHACH` - Câu lệnh `ALTER TABLE` được sử dụng để sửa đổi cấu trúc của một bảng (ví dụ: thêm, xóa cột, thay đổi kiểu dữ liệu), chứ không phải để xóa bảng.
Do đó, phương án B là đáp án đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu lệnh `ALTER TABLE` được sử dụng để sửa đổi cấu trúc của một bảng đã tồn tại. Trong đó:
- `ALTER TABLE table_name ALTER COLUMN column_name datatype` dùng để thay đổi kiểu dữ liệu hoặc kích thước của một cột.
Vậy đáp án đúng là A. Câu lệnh `Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)` sẽ thay đổi độ rộng của cột `Diachi` trong bảng `DS_KHACH` thành kiểu `Char` với độ dài 50.
Các đáp án khác:
- B sai vì `Add Column` dùng để thêm một cột mới, không phải thay đổi cột đã có.
- C sai vì thiếu từ khóa `ALTER TABLE`.
- D sai vì `Drop Column` dùng để xóa một cột, không phải thay đổi.
- `ALTER TABLE table_name ALTER COLUMN column_name datatype` dùng để thay đổi kiểu dữ liệu hoặc kích thước của một cột.
Vậy đáp án đúng là A. Câu lệnh `Alter Table DS_KHACH Alter Column Diachi Char(50)` sẽ thay đổi độ rộng của cột `Diachi` trong bảng `DS_KHACH` thành kiểu `Char` với độ dài 50.
Các đáp án khác:
- B sai vì `Add Column` dùng để thêm một cột mới, không phải thay đổi cột đã có.
- C sai vì thiếu từ khóa `ALTER TABLE`.
- D sai vì `Drop Column` dùng để xóa một cột, không phải thay đổi.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm câu lệnh SQL để lấy ra họ tên sinh viên có năm sinh là 1990 từ bảng SINHVIEN.
* Phương án A: `SELECT hoten FROM SinhVien HAVING 1990` sai vì mệnh đề `HAVING` thường được sử dụng với `GROUP BY` và không thể sử dụng trực tiếp để lọc năm sinh.
* Phương án B: `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE ngaysinh =` sai vì thiếu điều kiện so sánh cụ thể và không có cách nào để chỉ định năm sinh từ trường `ngaysinh` mà không sử dụng hàm hoặc toán tử thích hợp.
* Phương án C: `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE` sai vì thiếu vế so sánh sau mệnh đề WHERE, tức là không có điều kiện lọc dữ liệu nào được đưa ra.
* Phương án D: `SELECT namsinh FROM SinhVien WHERE ngaysinh=1990` sai vì câu truy vấn này chọn ra cột `namsinh` (cột này không tồn tại trong lược đồ quan hệ) thay vì cột `hoten` theo yêu cầu và chỉ so sánh ngày sinh với một giá trị cụ thể (1990), bỏ qua tháng và ngày. Tuy nhiên, đề bài có ghi `year(ngaysinh)=1990` cho nên ta sẽ bổ sung vào câu C để được câu đúng `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE year(ngaysinh)=1990`
Vì không có đáp án đúng, ta sẽ chọn một đáp án gần đúng nhất và hiệu chỉnh nó. Ở đây, đáp án C là gần đúng nhất vì nó có cấu trúc câu lệnh `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE` đúng, chỉ thiếu điều kiện. Vậy ta sẽ chọn đáp án C và giải thích rằng đáp án đúng phải là `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE year(ngaysinh)=1990`.
* Phương án A: `SELECT hoten FROM SinhVien HAVING 1990` sai vì mệnh đề `HAVING` thường được sử dụng với `GROUP BY` và không thể sử dụng trực tiếp để lọc năm sinh.
* Phương án B: `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE ngaysinh =` sai vì thiếu điều kiện so sánh cụ thể và không có cách nào để chỉ định năm sinh từ trường `ngaysinh` mà không sử dụng hàm hoặc toán tử thích hợp.
* Phương án C: `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE` sai vì thiếu vế so sánh sau mệnh đề WHERE, tức là không có điều kiện lọc dữ liệu nào được đưa ra.
* Phương án D: `SELECT namsinh FROM SinhVien WHERE ngaysinh=1990` sai vì câu truy vấn này chọn ra cột `namsinh` (cột này không tồn tại trong lược đồ quan hệ) thay vì cột `hoten` theo yêu cầu và chỉ so sánh ngày sinh với một giá trị cụ thể (1990), bỏ qua tháng và ngày. Tuy nhiên, đề bài có ghi `year(ngaysinh)=1990` cho nên ta sẽ bổ sung vào câu C để được câu đúng `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE year(ngaysinh)=1990`
Vì không có đáp án đúng, ta sẽ chọn một đáp án gần đúng nhất và hiệu chỉnh nó. Ở đây, đáp án C là gần đúng nhất vì nó có cấu trúc câu lệnh `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE` đúng, chỉ thiếu điều kiện. Vậy ta sẽ chọn đáp án C và giải thích rằng đáp án đúng phải là `SELECT hoten FROM SinhVien WHERE year(ngaysinh)=1990`.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Đoạn chương trình SQL được cung cấp thực hiện các thao tác sau:
* `SELECT SUM(soluong), AVG(thanhtien)`: Lệnh này yêu cầu tính tổng của cột `soluong` và giá trị trung bình của cột `thanhtien`.
* `FROM cungcap`: Xác định bảng dữ liệu được sử dụng là bảng `cungcap`.
* `WHERE tenhang = "thep"`: Lọc các bản ghi trong bảng `cungcap` chỉ giữ lại những bản ghi có giá trị của cột `tenhang` bằng "thep".
Kết hợp lại, đoạn chương trình này sẽ tính tổng số lượng và giá trị trung bình thành tiền của mặt hàng "thep" trong bảng `cungcap`. Do đó, đáp án đúng là D.
* `SELECT SUM(soluong), AVG(thanhtien)`: Lệnh này yêu cầu tính tổng của cột `soluong` và giá trị trung bình của cột `thanhtien`.
* `FROM cungcap`: Xác định bảng dữ liệu được sử dụng là bảng `cungcap`.
* `WHERE tenhang = "thep"`: Lọc các bản ghi trong bảng `cungcap` chỉ giữ lại những bản ghi có giá trị của cột `tenhang` bằng "thep".
Kết hợp lại, đoạn chương trình này sẽ tính tổng số lượng và giá trị trung bình thành tiền của mặt hàng "thep" trong bảng `cungcap`. Do đó, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng