JavaScript is required
Danh sách đề

Câu hỏi trắc nghiệm Thí nghiệm ô tô có đáp án kèm hướng dẫn từng bước - Đề 2

43 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 43

Đối với ô tô tải, ô tô chuyên dùng với m ≥ 12.000 kg; ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc, rơ moóc và đoàn xe ô tô sơ mi rơ moóc thì hiệu quả phanh KP tối thiểu bao nhiêu %?

A.

45%

B.

50%

C.

55%

D.
60%
Đáp án
Đáp án đúng: A
Theo quy định về hiệu quả phanh đối với các loại xe cơ giới, ô tô tải, ô tô chuyên dùng với m ≥ 12.000 kg; ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc, rơ moóc và đoàn xe ô tô sơ mi rơ moóc cần đạt hiệu quả phanh (KP) tối thiểu là 45%. Do đó, đáp án A là đáp án chính xác.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Theo quy định về hiệu quả phanh đối với các loại xe cơ giới, ô tô tải, ô tô chuyên dùng với m ≥ 12.000 kg; ô tô đầu kéo, sơ mi rơ moóc, rơ moóc và đoàn xe ô tô sơ mi rơ moóc cần đạt hiệu quả phanh (KP) tối thiểu là 45%. Do đó, đáp án A là đáp án chính xác.

Câu 2:

Các nguyên nhân gây nhiễu truyền dẫn bao gồm?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Nhiễu truyền dẫn là sự suy giảm hoặc sai lệch tín hiệu trong quá trình truyền dẫn. Các nguyên nhân chính gây nhiễu bao gồm:

* Biến thiên nhiệt: Sự thay đổi nhiệt độ có thể ảnh hưởng đến các đặc tính điện của môi trường truyền dẫn, gây ra nhiễu.
* Trường điện từ tần số: Các thiết bị điện tử và các nguồn khác có thể tạo ra trường điện từ, gây nhiễu cho tín hiệu truyền dẫn.
* Bức xạ ion hóa: Bức xạ ion hóa có thể làm thay đổi tính chất của vật liệu truyền dẫn, gây ra nhiễu.

Lực hấp dẫn và thời gian vận hành không phải là nguyên nhân trực tiếp gây nhiễu truyền dẫn. Kỹ thuật vận hành có thể ảnh hưởng đến mức độ nhiễu, nhưng không phải là nguyên nhân gốc rễ. Lực hấp ẩm không trực tiếp gây nhiễu, mặc dù độ ẩm cao có thể làm tăng tác động của các yếu tố khác gây nhiễu.

Do đó, đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính giá trị bình phương của điện áp nhiễu (noise voltage) là e² = 4kTRΔf, trong đó:

* k là hằng số Boltzmann
* T là nhiệt độ (Kelvin)
* R là điện trở (Ohm)
* Δf là độ rộng băng thông (Hertz)

Vì vậy, đáp án đúng là A.

Câu 4:

Các tín hiệu trong các dây thông tin trong phòng thử nghiệm động cơ có giá trị nằm trong khoảng bao nhiêu?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này liên quan đến các giá trị tín hiệu điện áp và dòng điện thường được sử dụng trong các dây thông tin trong phòng thử nghiệm động cơ.

* Phương án A (0 – 10 V, 0 – 5 mA): Đây là dải giá trị phổ biến được sử dụng cho các tín hiệu analog trong các hệ thống đo lường và điều khiển. Điện áp 0-10V và dòng điện 0-5mA thường được dùng để truyền tải thông tin từ các cảm biến đến bộ điều khiển hoặc hệ thống thu thập dữ liệu.
* Phương án B (5 – 15 V, 2 – 5 mA): Dải điện áp này ít phổ biến hơn trong các hệ thống thử nghiệm thông thường.
* Phương án C (5 – 15 V, 0 – 5 mA): Tương tự phương án B, dải điện áp này ít được sử dụng rộng rãi.
* Phương án D (0 – 10 V, 2 – 5 mA): Dải điện áp 0-10V thì phổ biến, tuy nhiên dòng điện 2-5mA ít thông dụng bằng 0-5mA.

Do đó, phương án A là đáp án chính xác nhất vì nó phản ánh các giá trị tín hiệu tiêu chuẩn thường thấy trong các ứng dụng thử nghiệm động cơ.

Câu 5:

Công việc nào không được thực hiện ngay sau khi vận hành phòng thử nghiệm động cơ?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm công việc *không* nên làm ngay sau khi vận hành phòng thử nghiệm động cơ.

Phương án A đúng vì đây là biện pháp an toàn quan trọng. Khi động cơ đang chạy ở chế độ không tải (cầm chừng), không nên vào phòng thử nghiệm động cơ, trừ khi thực sự cần thiết và tuân thủ các quy trình an toàn.

Phương án B sai vì việc vào phòng thử nghiệm động cơ và đi lại khi động cơ đang chạy ở chế độ không tải là không an toàn và tiềm ẩn rủi ro.

Phương án C đúng vì kiểm tra khả năng dừng hoạt động của băng thử và động cơ trong trường hợp khẩn cấp là cần thiết để đảm bảo an toàn.

Phương án D đúng vì kiểm tra áp suất dầu liên tục là một hoạt động quan trọng để phát hiện sớm các vấn đề về bôi trơn và ngăn ngừa hư hỏng động cơ.

Câu 6:

Các ứng dụng của những phòng thử nghiệm động cơ dùng trong sản xuất là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Hình dưới đây là kiểu thiết kế phòng thử nghiệm loại gì?

Hình dưới đây là kiểu thiết kế phòng thử nghiệm loại gì? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Hình dưới đây là kiểu thiết kế phòng thử nghiệm loại gì?

Hình dưới đây là kiểu thiết kế phòng thử nghiệm loại gì? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Các ứng dụng kiểu thiết kế cho phòng thử nghiệm động cơ có công suất từ 50 đến 300 kW là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo an toàn vận hành phòng thử nghiệm động cơ là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Trong sơ đồ sau đây, (6) là gì?

Trong sơ đồ sau đây, (6) là gì? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Trong sơ đồ sau đây, (5) là gì?

Trong sơ đồ sau đây, (5) là gì? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Trong sơ đồ sau đây, (4) là gì?

Trong sơ đồ sau đây, (4) là gì? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong sơ đồ sau đây, (3) là gì?

Trong sơ đồ sau đây, (3) là gì? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Trong sơ đồ sau đây, (2) là gì?

Trong sơ đồ sau đây, (2) là gì? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Trong sơ đồ sau đây, (1) là gì?

Trong sơ đồ sau đây, (1) là gì?A. Băng thử thủy lực. (ảnh 1)A. Băng thử thủy lực.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

Sơ đồ sau đây là đo công suất động cơ theo phương pháp nào?

Sơ đồ sau đây là đo công suất động cơ theo phương pháp nào? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 19:

Sơ đồ sau đây là đo công suất động cơ theo phương pháp nào?

Sơ đồ sau đây là đo công suất động cơ theo phương pháp nào? (ảnh 1)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Phương pháp đo công suất động cơ bao gồm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Thử nghiệm ô tô trong nghiên cứu chuyên sâu là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Thử nghiệm ô tô phân loại theo đối tượng thử nghiệm ô tô thì bao gồm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Thử nghiệm ô tô phân loại theo vị trí tiến hành thử nghiệm ô tô thì bao gồm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 27:

Các loại thử nghiệm ô tô bao gồm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 28:

Công suất hữu ích (Net power) là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 29:

Xe khối lượng chuẩn cao lắp động cơ cháy do nén áp dụng phép thử nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 30:

Hệ thống xử lí sau xả (Exhaust afftertreatment system) bao gồm?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 31:

Quy định về việc thực hiện phép thử loại Ⅰ đối với xe khối lượng chuẩn thấp hoặc xe khối lượng chuẩn cao lắp động cơ xăng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 32:

Xe khối lượng chuẩn cao lắp động cơ cháy cưỡng bức, với nhiên liệu sử dụng là xăng hoặc xe sử dụng nhiên liệu kép thì sử dụng phép thử nào?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 33:

Chu trình già hóa trên băng thử tiêu chuẩn (SBC – Standard Bench Cycle) yêu cầu sử dụng thiết bị già hóa và ......

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 34:

Phép thử loại I (Type I – test) là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 35:

Xe sát-xi (Incomplete Vehicles) được hiểu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 36:

Xe M3 được hiểu là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 37:

Khi kiểm tra khí thải trong phép thử loại II, hàm lượng CO lớn nhất được quy định ở tốc độ thông thường?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 38:

Phần trăm tải (Percent load) là gì?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 39:

Quy định đối với phép thử loại III: Khi kiểm tra khí thải trong phép thử loại III, hệ thống thông gió các-te động cơ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 40:

Cơ quan nào sẽ kiểm tra việc thực hiện quy định về kiểm tra khí thải?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 41:

Khi kiểm tra khí thải trong phép thử loại II, hàm lượng CO lớn nhất được quy định ở tốc độ không tải cao (>=2.000 r/min)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 42:

Quy định đối với phép thử OBD?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP